Mã trường: DDA
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đông Á
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Đông Á
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Đông Á
- Tên tiếng Anh: Dong A University (EAUT)
- Mã trường: DDA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
- Địa chỉ: Toà nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 024.6262.7797
- Email: tuyensinh@eaut.edu.vn
- Website: https://eaut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcnDongA
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ Đông Á thông báo tuyển sinh năm 2024 với chỉ tiêu khoảng 5.000 sinh viên cùng với 23 ngành đào tạo.
Năm học 2024, trường Đại học Công nghệ Đông Á đào tạo hệ đại học chính quy với 20 ngành, chuyên ngành thuộc 3 khối ngành: Khối Kinh tế – Xã hội, khối Kỹ thuật và khối Sức khỏe. Đồng thời, trường cũng mở rộng đào tạo 05 ngành thuộc hệ đào tạo bằng tiếng Anh.
Thông tin tuyển sinh 2024 : Học phí các ngành đào tạo trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Học phí/ kỳ |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Khối ngành kỹ thuật |
||||
1 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
14.500.000đ |
A00, A01, A02, D01 |
2 |
Công nghệ Chế tạo máy |
7510202 |
11.500.000đ |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
13.500.000đ |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) |
7510206 |
11.500.000đ |
|
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
7510303 |
12.500.000đ |
|
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
12.500.000đ |
|
7 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
11.500.000đ |
|
8 |
Công nghệ Thực phẩm (Cử nhân/Kỹ sư) |
7540101 |
11.500.000đ/12.000.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
Khối ngành kinh tế – xã hội |
||||
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
13.500.000đ |
A00, A01, C00, D01 |
10 |
Chuyên ngành Marketing |
7340101 |
13.500.000đ |
|
11 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
12.500.000đ |
|
12 |
Kế toán |
7340301 |
12.500.000đ |
|
13 |
Luật |
7380101 |
12.000.000đ |
|
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
12.000.000đ |
|
15 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
12.500.000đ |
A00, C00, D01, D10 |
16 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành |
7810103 |
12.500.000đ |
|
Khối ngành sức khỏe |
||||
17 |
Dược học |
7720201 |
17.500.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
18 |
Điều dưỡng |
7720301 |
13.500.000đ |
A00, A02, B00, D07 |
Hệ đào tạo bằng Tiếng Anh |
||||
19 |
Quản trị kinh doanh |
|
25.000.000đ |
Theo chương trình ĐH Texas và ĐH Toronto |
20 |
Quản trị Marketing |
25.000.000đ |
||
21 |
Công nghệ thông tin |
25.000.000đ |
Theo chuẩn ITPEC (Nhật Bản) |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
25.000.000đ |
Theo chương trình chuẩn Anh Quốc |
|
23 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
25.000.000đ |
Phương thức xét tuyển trường Đại học Công nghệ Đông Á
Năm 2024, trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) ra chỉ tiêu tuyển sinh khoảng 5000 sinh viên với 3 phương thức tuyển sinh tương tự như mọi năm:
– Xét tuyển điểm thi THPT quốc gia.
– Xét tuyển học bạ THPT.
– Xét tuyển kết hợp thi tuyển.
Điểm chuẩn các năm
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; A03 | 20 | |
2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D01; A03 | 23 | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01; A03 | 19 | |
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt - Điện lạnh) | A00; A01; C01; D01; A03 | 21 | |
5 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | A00; A01; C01; D01; A03 | 18 | |
6 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; C01; D01; A03 | 18 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; A03 | 22 | |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00; C01; D08; D13; D07; C08 | 19.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 | 20 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 | 18 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 | 18 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; D14; D15; C00; C01; D01; D10; A03 | 18 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D14; D15; C00; C01; D01; D10; A03 | 18.5 | |
14 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 | 19 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 | 18.5 | |
16 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07; B08; B03; A03 | 21 | |
17 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07; B08; B03; A03 | 19 |
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||||
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét điểm học bạ |
Xét điểm thi THPT |
Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
Xét điểm học bạ |
Xét điểm thi THPT |
Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
||
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
16 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị Kinh doanh |
15 |
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
16,5 |
18 |
16,5 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật Xây dựng |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt - lạnh) |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ Điều khiển - Tự động hóa |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
16 |
18 |
Công nghệ chế tạo máy |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Dược học |
20 |
24 |
21 |
24 |
21 |
24 |
Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN > 8.0 |
21 |
24 |
Điều dưỡng |
18 |
19,5 |
19 |
19,5 |
19 |
19,5 |
Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN > 6,5 |
19 |
19,5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Marketing |
|
18 |
16 |
|
|
|
18 |
18 |
18 |
Quản trị khách sạn |
|
18 |
16,5 |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
18 |
16 |
18 |
16 |
18 |
18 |
16 |
18 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2023
Dựa theo mức tăng học phí từ 5% đến 10% của các năm trước. Dự kiến học phí năm 2023 học phí EAUT sẽ tăng 10% so với năm 2022. Tương ứng mức học phí mỗi năm mà sinh viên của trường Đại học Công nghệ Đông Á phải đóng tăng lên từ 2.000.000 đến 3.000.000 VNĐ trong một năm.
B. Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2022
Bảng tổng hợp mức học phí tất cả các ngành đào tạo tại trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 như sau:
Ngành |
Học phí (vnđ/kỳ) |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) |
10.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
10.000.000 |
Công nghệ thông tin |
11.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
10.000.000 |
Công nghệ Chế tạo máy |
10.000.000 |
Kỹ thuật Xây dựng |
10.000.000 |
Công nghệ Thực phẩm |
10.000.000 |
Kế toán |
10.000.000 |
Tài chính Ngân hàng |
10.000.000 |
Ngành Quản trị kinh doanh và Chuyên ngành Marketing |
10.000.000 |
Dược |
13.500.000 |
Điều dưỡng |
11.000.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
10.500.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10.000.000 |
Quản trị khách sạn |
10.000.000 |
Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2021
Học phí chương trình đào tạo đại trà của Đại học Đông Á khoảng 72.000.000 VNĐ/toàn khóa. Riêng đối với các chuyên ngành Dược học, Điều dưỡng, công nghệ thông tin, CNKT Ô tô, do yêu cầu đặc thù riêng của ngành nên mức học phí phải đóng rơi vào khoảng từ 500.000 – 3.500.000 vnđ/kỳ học. Cụ thể như sau:
Ngành |
Học phí (vnđ/kỳ) |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) |
9.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
9.000.000 |
Công nghệ thông tin |
10.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
9.000.000 |
Công nghệ Chế tạo máy |
9.000.000 |
Kỹ thuật Xây dựng |
9.000.000 |
Công nghệ Thực phẩm |
9.000.000 |
Kế toán |
9.000.000 |
Tài chính Ngân hàng |
9.000.000 |
Ngành Quản trị kinh doanh và Chuyên ngành Marketing |
9.000.000 |
Dược |
12.500.000 |
Điều dưỡng |
10.000.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
9.500.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
9.000.000 |
Quản trị khách sạn |
9.000.000 |
C. Học phí trường đại học Công nghệ Đông Á 2020
Đối với năm 2020, mức học phí của mỗi sinh viên theo hệ đào tạo chính quy phải chi trả cho một tín chỉ là: 495.000 đồng/tín chỉ. Tương đương 7.920.000 đồng trong một kỳ gồm 16 tín chỉ.
Riêng các ngành như: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có mức học phí là: 530.000 VNĐ/tín chỉ. Tương đương 8.480.000 đồng/16 tín chỉ/học kỳ.
Ngoài ra còn có ngành Dược với học phí là: 810.000 đồng/tín chỉ. Tương đương 12.960.000 đồng/học kỳ gồm 16 tín chỉ.
Chương trình đào tạo
TT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1. |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) |
7510206 |
30 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
2. |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
7510303 |
80 |
|
3. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
290 |
|
4. |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
80 |
|
5. |
Công nghệ Chế tạo máy |
7510202 |
20 |
|
6. |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
20 |
|
7. |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
30 |
|
8. |
Kế toán |
7340301 |
220 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
9. |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
160 |
|
10. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
700 |
|
11 |
Dược |
7720201 |
245 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA02: Toán, Vật lý, Sinh học |
12 |
Điều dưỡng |
7720301 |
250 |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
240 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
150 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa họcD14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |