Mã trường: VUI
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghiệp Việt Trì 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 2022 - 2023 chính xác nhất
- Học phí Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2021
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Trì
- Tên tiếng Anh: Viet Tri University Of Industry (VUI)
- Mã trường: VUI
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở Lâm Thao: Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
+ Cơ sở Việt Trì: Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- SĐT: 0210 3829247
- Email: cnvt@vui.edu.vn
- Website: http://vui.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNghiepVietTrivui/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, trường Đại học Công nghiệp Việt Trì tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển, dự kiến tổng chỉ tiêu 1710 sinh viên.
Phương thức tuyển sinh Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh. (Dự kiến 2% chỉ tiêu).
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 33%).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024. (Chỉ tiêu dự kiến 5%).
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 60%).
Danh mục các ngành đào tạo tuyển sinh dự kiến năm 2024:
- Chương trình đào tạo Đại học chính quy theo thời gian chuẩn 4 năm – 4,5 năm, tuyển sinh đối với thí sinh tốt nghiệp THPT, chỉ tiêu 1710, cấp bằng Cử nhân, Kỹ sư; từ năm thứ 2 sinh viên có thể đăng ký học thêm chương trình thứ 2 nếu đủ điều kiện, sinh viên có thể được công nhận tốt nghiệp cùng một lúc 2 chương trình.
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Mức điểm (dự kiến) |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
150 |
18,0 |
2 |
Kế toán |
7340301 |
200 |
20,0 |
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
200 |
20,0 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
200 |
21,0 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
120 |
18,0 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
200 |
20,0 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
50 |
18,0 |
8 |
Hóa học (Hóa phân tích) |
7440112 |
150 |
18,0 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
7510401 |
100 |
18,0 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510406 |
140 |
18,0 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7420201 |
60 |
16,0 |
12 |
Công nghệ sinh học |
7540101 |
60 |
16,0 |
13 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
80 |
20,0 |
ĐĂNG KÍ XÉT TUYỂN THUẬN LỢI:
Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://tuyensinh.vui.edu.vn/
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Công tác sinh viên và Tuyển sinh
- Cơ sở Việt Trì: Phòng 104, Nhà N3 - Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì - Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (0210.3.848636)
Điểm chuẩn các năm
* Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT chưa bao gồm điểm ưu tiên, theo phương thức điểm thi THPT năm 2024 đã bao gồm điểm ưutiên.
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD và ĐT từ 18 giờ ngày 17/8/2024 đến 17 giờ ngày 27/8/2024.
- Thí sinh tra danh sách trúng tuyển tại website https://vui.edu.vn/tra-cuu-diem-trung-tuyen sau ngày 18/8/2024.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D14; D01; C00; A21 | 16 | |
2 | 7340301 | Kế toán | D14; D01; C00; A21 | 17 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
8 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; A21 | 15 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D01; A21 | 15 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; A01; K01 | 17 |
* Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT chưa bao gồm điểm ưu tiên, theo phương thức điểm thi THPT năm 2023 đã bao gồm điểm ưu tiên.
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD và ĐT từ 18 giờ ngày 24/8/2023 đến 17 giờ ngày 08/9/2023.
- Thí sinh tra danh sách trúng tuyển tại website https://vui.edu.vn/tra-cuu-diem-trung- tuyen sau ngày 24/8/2023.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D14; D01; C00; A21 | 18 | |
2 | 7340301 | Kế toán | D14; D01; C00; A21 | 20 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; A21 | 20 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; A21 | 21 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | A00; A01; D01; A21 | 20 | |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
8 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D01; A21 | 18 | |
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D01; A21 | 16 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; A01; K01 | 20 |
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp Việt Trì 2023
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thông báo điểm đủ điều kiện xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng xét tuyển phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với mức điểm sàn các ngành dao động từ 15 - 18 điểm.
Năm 2023, trường Đại học Công nghiệp Việt Trì tuyển 1.710 sinh viên cho 13 ngành đào tạo. Với 04 phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển thẳng; xét điểm thi tốt nghiệp THPT; xét tuyển theo kết quả học bạ; xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
Như vậy, những ngành có điểm sàn cao nhất gồm: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ thông tin
Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp Việt Trì 2023
TT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Điểm học bạ THPT |
Điểm thi THPT năm 2023 |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
18,0 |
16,0 |
2 |
7340301 |
Kế toán |
20,0 |
17,0 |
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
20,0 |
18,0 |
4 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
21,0 |
18,0 |
5 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18,0 |
16,0 |
6 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
20,0 |
18,0 |
7 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
20,0 |
16,0 |
8 |
7440112 |
Hóa học |
18,0 |
16,0 |
9 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
18,0 |
16,0 |
10 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16,0 |
15,0 |
11 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
16,0 |
15,0 |
12 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
18,0 |
16,0 |
13 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20,0 |
17,0 |
Ngưỡng đảm bảo đầu vào là mức điểm tối thiểu của thí sinh đạt được với mỗi tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với từng ngành cho từng phương thức.
Năm 2023, thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, trường đại học chỉ cần chọn ngành, không cần lựa chọn phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển như những năm trước và đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng với số lần không giới hạn trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Để đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thí sinh phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng từ 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023 trên trang https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2019 – 2022
Ngành học |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích) |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ Sinh học |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
13,5 |
- |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ Thông tin |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Kế toán |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Quản trị kinh doanh |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Ngôn ngữ Anh |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
|
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Học phí
A. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022
Học phí của chương trình đại trà thu theo quy định của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập.
- Học phí dự kiến với sinh viên đại học chính quy năm học 2022 - 2023:
- Khối ngành III: 12.500.000 VNĐ/năm.
- Khối ngành IV: 13.500.000 VNĐ/năm.
- Khối ngành V: 14.500.000 VNĐ/năm.
- Khối ngành VII: 12.000.000 VNĐ/năm.
B. Học phí trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2021
Học phí học kỳ 1 năm 2021 Đại học Công nghiệp Việt Trì thu ở mức 4.440.000 đồng/học kỳ (15 tín chỉ). Ngoài ra, nhà trường còn triển khai kế hoạch trao học bổng cho sinh viên nhập học trước ngày 15/08/2021 tùy vào mức điểm mà thí sinh đạt được trong kỳ thi THPT Quốc gia. Mức học bổng dao động từ 4.000.000 – 6.000.000 VNĐ/sinh viên, tùy vào số điểm sinh viên đạt được.
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn; |
7340101 |
- Toán, Văn, Anh - Văn, Anh, Sử - Toán, Tin, Công nghệ - Văn, Sử, Địa |
2 |
Kế toán - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp - Chuyên ngành Kế toán kiểm toán |
7340301 |
|
3 |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông - Chuyên ngành An ninh mạng - Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
7480201 |
- Toán , Lý, Hóa - Toán , Lý, Anh - Toán , Văn, Anh - Toán, Tin, Công nghệ
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô |
7510205 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Cơ khí động lực |
7510201 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Chuyên ngành Hệ thống điện - Chuyên ngành Điện tử công nghiệp - Chuyên ngành Điện công nghiệp - Chuyên ngành Điện tử viễn thông |
7510301 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chuyên ngành Điều khiển tự động - Chuyên ngành Tự động hóa |
7510303 |
|
8 |
Hóa học (Hóa phân tích) - Chuyên ngành Hóa phân tích |
7440112 |
|
9 |
Công nghệ thực phẩm - Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm - Chuyên ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540101 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
|
|
- Chuyên ngành Công nghệ vô cơ – điện hóa - Chuyên ngành Công nghệ hóa hữu cơ – hóa dầu - Chuyên ngành Vật liệu silicat - Chuyên ngành Máy và thiết bị hóa chất |
|
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường - Chuyên ngành Công nghệ môi trường - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên môi trường |
7510406 |
|
12 |
Công nghệ Sinh học - Chuyên ngành Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
13 |
Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
- Toán, Văn, Anh - Văn, Anh, Sử - Toán, Lý, Anh - Toán, Anh, Tin |