Mã trường: THV
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương (THV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Hùng Vương HN 2024
- Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hùng Vương năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương 2022 - 2023 chính xác nhất
- Học phí Đại học Hùng Vương năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương
Video giới thiệu trường Đại học Hùng Vương
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Hùng Vương
- Tên tiếng Anh: Hung Vuong University (HVU)
- Mã trường: THV
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
+ Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
- SĐT: 02103 993 369 - 0918254788
- Email: bants.thv@moet.edu.vn - info@hvu.edu.vn
- Website: http://www.hvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihochungvuong/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương năm 2024 đã được công bố, theo đó trường tuyển sinh theo 2 phương thức: học bạ, điểm thi tốt nghiệp.
Năm 2024, Trường Đại học Hùng Vương dự kiến tuyển sinh 19 mã ngành đại học hệ chính quy. Nhà trường thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức:
(1) Sử dụng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024.
(2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT.
Nhà trường tổ chức thi, kiểm tra các môn năng khiếu đối với các ngành có thi năng khiếu
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hùng Vương năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Hùng Vương chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Hùng Vương công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C19; D01 | 26.75 | |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D84 | 24.75 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D14; C20 | 27.45 | |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D11; D14; D15 | 25.3 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 31.9 | |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 31.75 | |
7 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 29 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D11; D14; D15 | 17 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15 | 17 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A09; D01 | 17 | |
12 | 7340101 | Quản Trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 17 | |
13 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 17 | |
14 | 7340301 | Kế Toán | A00; A01; A09; D01 | 17 | |
15 | 7640101 | Thú y | AD0; B00; D07; D08 | 16 | |
16 | 7810105 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D15 | 16 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
18 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
19 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C19; D01 | 27.1 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D84 | 27.6 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C19; C20; D14 | 27.25 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D11; D14; D15 | 27.1 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | Học lực lớp 12 đạt Khá |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D11; D14; D15 | 18 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15 | 18 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
12 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ di lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D15 | 18 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
16 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
17 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C19; D01 | 26.75 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
18 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; D84 | 26.5 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
19 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D14; C20 | 27.25 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
20 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D11; D14; D15 | 26 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
21 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M07; M09 | 32 | Học lực lớp 12 đạt Giỏi |
22 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 32 | Học lực lớp 12 đạt Khá |
23 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 29 | Học lực lớp 12 đạt Khá |
24 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 | Học lực lớp 12 đạt Khá |
25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D11; D14; D15 | 18 | |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15 | 18 | |
27 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
28 | 7340101 | Quản Trị kinh doanh | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
29 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
30 | 7340301 | Kế Toán | A00; A01; A09; D01 | 18 | |
31 | 7640101 | Thú y | AD0; B00; D07; D08 | 18 | |
32 | 7810105 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D15 | 18 | |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
34 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
35 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 18 |
C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Hùng Vương 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hùng Vương vừa thông báo mức điểm sàn xét tuyển đối với phương thức xét điểm thi TN THPT và xét điểm học tập lớp 12 năm 2023.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Hùng Vương năm 2023
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hùng Vương năm 2019 – 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm học tập THPT |
Xét học lực lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
25 |
32 |
HL 12 Giỏi |
32 |
32,0 |
26,0 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 | HL 12 Giỏi | 26 | 26,45 | 26,5 | |
Giáo dục Thể chất |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
23,5 |
26 |
HL 12 Khá |
32 |
26,0 |
24,0 |
Sư phạm Toán học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
|
HL 12 Giỏi |
24 |
26,0 |
24,5 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
|
24 |
|
|
Sư phạm Hóa học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
|
24 |
|
|
Sư phạm Sinh học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
|
24 |
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
|
HL 12 Giỏi |
25,75 |
25,0 |
26,25 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
|
25,75 |
|
|
Sư phạm Địa lý |
- |
- |
|
|
|
20 |
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
23,5 |
26 |
HL 12 Khá |
32 |
26,0 |
24,0 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
23,5 |
26 |
HL 12 Khá |
32 |
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
|
HL 12 Giỏi |
24,75 |
25,5 |
25,25 |
Thiết kế đồ họa |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
19 |
18,0 |
17,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
19 |
18,0 |
17,0 |
Kinh tế |
14 |
18 |
|
|
|
17 |
18,0 |
16,0 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
17,0 |
Tài chính – Ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
17,0 |
Kế toán |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
17,0 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
16 |
18,0 |
16,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 |
18 |
|
|
|
16 |
18,0 |
16,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
16 |
18,0 |
16,0 |
Chăn nuôi |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
16,0 |
Khoa học cây trồng |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
16,0 |
Kinh tế nông nghiệp |
14 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Thú y |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
17,0 |
Công tác xã hội |
14 |
18 |
|
|
|
17 |
|
|
Du lịch |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
17,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
17 |
18,0 |
17,0 |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
19 |
20,0 |
19,0 |
Học phí
A. Học phí Đại học Hùng Vương năm 2022
Dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2022 của trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh sẽ tăng 10 % so với năm 2021. Tương ứng tăng từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng / học kỳ hoặc tăng lên 900.000 đồng đến 950.000 đồng / tín chỉ.
B. Học phí Đại học Hùng Vương năm 2021
Theo chương trình giảng dạy của trường Đại học Hùng Vương, mức học phí của năm 2021 là : 800.000 vnđ trên một tín chỉ. Mức học phí của tín chỉ sẽ không tăng trong suốt 4 năm học. Tương đương mức học phí trong một năm giao động từ 25.000.000 vnđ đến 27.000.000 vnđ cho mỗi sinh viên.
Sinh viên có ba học kỳ để ĐK học trong một năm là hai học kỳ chính và một học kỳ hè. Nhưng mức lao lý ĐK tín chỉ trong học kỳ chính không dưới 14 tín chỉ và ko quá 6 tín chỉ trong học kỳ hè.
Bên cạnh đó, trường còn có những khoảng chừng thu như sau :
Nội dung QUẢNG CÁO |
Số tiền (vnđ) |
Học phí tạm thu hk1 năm 2021 |
12.000.000 |
Lệ phí nhập học |
748.000 |
Bảo hiểm y tế |
705.000 |
Bảo hiểm tai nạn thương tâm |
37.000 |
Đồng phục thể dục QUẢNG CÁO |
260.000 |
Miễn giảm 50% học phí |
6.000.000 |
Tổng thu |
7.750.000 |