Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Education (TUE)
  • Mã trường: DTS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên
  • SĐT: 0280.3653559 - 02083 85101
  • Email: phonghanhchinh-tochuc@dhsptn.edu.vn
  • Website: http://dhsptn.edu.vn/ hoặc http://tnue.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tnuetn/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2024 đã được công bố, trường tuyển 1.260 chỉ tiêu.

Mã trường: DTS 

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) và có hạnh kiểm tất cả 06 học kỳ cấp THPT đạt loại Khá trở lên.

2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước

3. Các phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển 1 (PT1): Xét tuyển thẳng

3.2. Phương thức xét tuyển thứ hai (PT2):

- Xét tuyển theo Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

- Xét tuyển theo Kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

3.3. Phương thức xét tuyển thứ ba (PT3): Xét tuyển theo học bạ

3.4. Phương thức xét tuyển thứ tư (PT4):  Xét tuyển theo Kết quả thi THPT Quốc gia

3.5. Phương thức xét tuyển thứ năm (PT5):  Xét tuyển theo học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu

3.6. Phương thức xét tuyển thứ sáu (PT6):  Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi năng khiếu

4. Tổ hợp xét tuyển, mã ngành, chỉ tiêu (dự kiến) xét tuyển

4.1. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành đào tạo giáo viên (Chỉ tiêu chính thức sẽ được thông báo sau khi có công văn giao chỉ tiêu của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

TT

Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

 

 

1

Giáo dục Mầm non

 

7140201

200

 

Ngữ Văn, Toán, Năng khiếu

M00

 

Ngữ Văn, Lịch sử, Năng khiếu

M05

 

Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

M07

 

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu

M10

 

2

Giáo dục Tiểu học

 

7140202

200

 

Toán, Văn, Tiếng Anh

D01

 

3

Giáo dục Chính trị

 

7140205

40

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

 

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

 

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân

C19

 

Ngữ văn, Toán, GD Công dân

C14

 

4

Giáo dục Thể chất

 

7140206

40

 

Toán, Sinh học, Năng khiếu

T00

 

Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

T03

 

Ngữ văn, GD Công dân, Năng khiếu

T05

 

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

T06

 

5

Sư phạm Toán học

 

7140209

100

 

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

 

Toán, Văn, Tiếng Anh

D01

 

6

Sư phạm Tin học

 

7140210

70

 

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

 

Toán, Văn, Tiếng Anh

D01

 

7

Sư phạm Vật lý

 

7140211

40

 

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

 

8

Sư phạm Hoá học

 

7140212

50

 

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

 

9

Sư phạm Sinh học

 

7140213

40

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B08

 

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

 

Toán, Sinh học, Địa lý

B02

 

10

Sư phạm Ngữ văn

 

7140217

100

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

 

11

Sư phạm Lịch sử

 

7140218

50

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

 

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân

C19

 

12

Sư phạm Địa lý

 

7140219

50

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

 

Ngữ văn, Toán, Địa lý

C04

 

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D10

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

 

13

SP Tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2)

 

7140231

80

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

 

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D09

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D15

 

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

7140247

50

 

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B08

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

 

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

7140249

50

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D15

 

Tổng chỉ tiêu

1160

 

             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Trường sẽ tổ chức xét tuyển lần lượt từ Phương thức 1 đến Phương thức 4 (và từ phương thức 1 đến phương thức 6 đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất). Chỉ tiêu còn thừa của các phương thức xét tuyển trước (nếu còn) sẽ được bổ sung vào chỉ tiêu xét tuyển ở phương thức sau.

* Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.2. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên

TT

Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển

Mã Tổ hợp

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

 

 

1

Giáo dục học

 

7140101

50

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

 

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

 

Ngữ văn, Toán, GD Công dân

C14

 

Ngữ văn, GD Công dân, Tiếng Anh

D66

 

2

Tâm lý học giáo dục

 

7310403

50

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

 

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

 

Ngữ văn, Toán, GD công dân

C14

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

 

Tổng chỉ tiêu

100

 

Chú ýThí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên sẽ không được hỗ trợ tiền học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phải đóng học phí theo mức quy định của Trường.

5. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 20.000đ/nguyện vọng.

- Lệ phí thi năng khiếu (đối với những thí sinh đăng ký thi năng khiếu): 300.000đ/thí sinh

- Cách thức đóng lệ phí: chuyển tiền vào tài khoản của Trường theo hướng dẫn đính kèm.

6. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

- Xét tuyển đợt 1 tháng 8/2024 (theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT);

- Xét tuyển các đợt bổ sung tháng 9/2024.

Điểm chuẩn các năm

1. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

I. PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ THI THPT/THPT KẾT HỢP NĂNG KHIẾU

TT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Giáo dục Mầm non

7140201

23,95

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

25,90

3

Giáo dục Chính trị

7140205

28,31

4

Giáo dục Thể chất

7140206

25,25

5

Sư phạm Toán học

7140209

26,37

6

Sư phạm Tin học

7140210

24,22

7

Sư phạm Vật lý

7140211

26,02

8

Sư phạm Hoá học

7140212

26,17

9

Sư phạm Sinh học

7140213

25,51

10

Sư phạm Ngữ văn

7140217

28,56

11

Sư phạm Lịch sử

7140218

28,60

12

Sư phạm Địa lí

7140219

28,43

13

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

26,87

14

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

7140247

25,19

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

7140249

28,27

16

Giáo dục học

7140101

26,62

17

Tâm lý học giáo dục

7310403

27,08

II. PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ HỌC BẠ KẾT HỢP NĂNG KHIẾU

TT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Giáo dục Mầm non

7140201

25,39

2

Giáo dục Thể chất

7140206

25,52

2. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

3. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả kỳ thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục học

18

22

18,50

15

17,00

25,00

Giáo dục Mầm non

18

24.23

25

27,50

26,25

25,75

Giáo dục Tiểu học

18

25.25

21

23,75

24,00

25,75

Giáo dục Chính trị

18

22

18,50

25

25,75

25,50

Giáo dục Thể chất 

19

24.88

17,50

24

22,00

24,25

Sư phạm Toán học

18

25.05

19

24

24,50

28,15

Sư phạm Tin học

18

25

18,50

19

19,50

25,50

Sư phạm Vật lý

18

25

18,50

19,50

23,65

27,50

Sư phạm Hoá học

18

25

18,50

20

24,25

27,50

Sư phạm Sinh học

18

25

18,50

19

21,25

27,25

Sư phạm Ngữ văn

18

24.65

19

24

26,75

26,50

Sư phạm Lịch sử

18

24

18,50

24

27,50

26,25

Sư phạm Địa lý

18,50

24

18,50

24

26,25

26,00

Sư phạm Tiếng Anh

18

24.35

19

24

25,00

27,75

Quản lý Giáo dục

18

22

18,50

 

 

 

Tâm lý học giáo dục

18

22

18,50

15

16,50

25,25

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18

25

18,50

19

19,00

26,75

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

 

 

 

24,75

24,00

Học phí

  • Sinh viên sư phạm được miễn học phí.

Chương trình đào tạo

STT Ngành Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu (Dự kiến)
1 Giáo dục Mầm non 7140201 Ngữ Văn, Toán, GD Công dân (C14)
Ngữ Văn, Lịch sử, GD Công dân (C19)
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)
Ngữ văn, Tiếng Anh, GD Công dân ()
200
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 200
3 Giáo dục Chính trị 7140205 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Địa lý, GD công dân (C20)
Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân (C19)
Toán,Ngữ Văn GD Công dân (C14)
40
4 Giáo dục Thể chất 7140206 Toán, Ngữ văn, GD Công dân (C14)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)
Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)
40
5 Sư phạm Toán học 7140209 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
100
6 Sư phạm Tin học 7140210 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
70
7 Sư phạm Vật Lý 7140211 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
40
8 Sư phạm Hoá học 7140212 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
50
9 Sư phạm Sinh học 7140213 Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
40
10 Sư phạm Ngữ Văn 7140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
100
11 Sư phạm Lịch Sử 7140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân (C19)
50
12 Sư phạm Địa Lý 7140219 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
50
13 Sư phạm Tiếng Anh 7140231
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Sử, Tiếng Anh (D09)
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
(Môn tiếng Anh nhân hệ số 2)
80
14 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
50
 

Sư phạm Lịch sử - Địa lý (Dự kiến)

7140249 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
50
15 Tâm lý học giáo dục 7310403 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)
Ngữ văn, Toán, GD Công dân (C14)
Ngữ văn, GD Công dân, Tiếng Anh
40
16 Giáo dục học 7140101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)
Ngữ văn, Toán, GD công dân (C14)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
40

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ