Mã trường: DTS
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm - Đại Học Thái Nguyên 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm - Đại học Thái Nguyên 2022 - 2023
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Education (TUE)
- Mã trường: DTS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên
- SĐT: 0280.3653559 - 02083 85101
- Email: phonghanhchinh-tochuc@dhsptn.edu.vn
- Website: http://dhsptn.edu.vn/ hoặc http://tnue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tnuetn/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2024 đã được công bố, trường tuyển 1.260 chỉ tiêu.
Mã trường: DTS
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) và có hạnh kiểm tất cả 06 học kỳ cấp THPT đạt loại Khá trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
3. Các phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển 1 (PT1): Xét tuyển thẳng
3.2. Phương thức xét tuyển thứ hai (PT2):
- Xét tuyển theo Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Xét tuyển theo Kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
3.3. Phương thức xét tuyển thứ ba (PT3): Xét tuyển theo học bạ
3.4. Phương thức xét tuyển thứ tư (PT4): Xét tuyển theo Kết quả thi THPT Quốc gia
3.5. Phương thức xét tuyển thứ năm (PT5): Xét tuyển theo học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu
3.6. Phương thức xét tuyển thứ sáu (PT6): Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi năng khiếu
4. Tổ hợp xét tuyển, mã ngành, chỉ tiêu (dự kiến) xét tuyển
4.1. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành đào tạo giáo viên (Chỉ tiêu chính thức sẽ được thông báo sau khi có công văn giao chỉ tiêu của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
TT |
Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
|
|
||||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
|
7140201 |
200 |
|
|
Ngữ Văn, Toán, Năng khiếu |
M00 |
|
||||
Ngữ Văn, Lịch sử, Năng khiếu |
M05 |
|
||||
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu |
M07 |
|
||||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu |
M10 |
|
||||
2 |
Giáo dục Tiểu học |
|
7140202 |
200 |
|
|
Toán, Văn, Tiếng Anh |
D01 |
|
||||
3 |
Giáo dục Chính trị |
|
7140205 |
40 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|
||||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân |
C20 |
|
||||
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân |
C19 |
|
||||
Ngữ văn, Toán, GD Công dân |
C14 |
|
||||
4 |
Giáo dục Thể chất |
|
7140206 |
40 |
|
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu |
T00 |
|
||||
Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu |
T03 |
|
||||
Ngữ văn, GD Công dân, Năng khiếu |
T05 |
|
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
T06 |
|
||||
5 |
Sư phạm Toán học |
|
7140209 |
100 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
D01 |
|
||||
6 |
Sư phạm Tin học |
|
7140210 |
70 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
||||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
D01 |
|
||||
7 |
Sư phạm Vật lý |
|
7140211 |
40 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|
||||
8 |
Sư phạm Hoá học |
|
7140212 |
50 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
||||
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|
||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|
||||
9 |
Sư phạm Sinh học |
|
7140213 |
40 |
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|
||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
B08 |
|
||||
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
||||
Toán, Sinh học, Địa lý |
B02 |
|
||||
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
7140217 |
100 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|
||||
11 |
Sư phạm Lịch sử |
|
7140218 |
50 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|
||||
Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân |
C19 |
|
||||
12 |
Sư phạm Địa lý |
|
7140219 |
50 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|
||||
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C04 |
|
||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D10 |
|
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|
||||
13 |
SP Tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2) |
|
7140231 |
80 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|
||||
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D09 |
|
||||
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D15 |
|
||||
14 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
7140247 |
50 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
|
||||
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|
||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
B08 |
|
||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|
||||
15 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
7140249 |
50 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|
||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|
||||
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D15 |
|
||||
Tổng chỉ tiêu |
1160 |
|
||||
* Trường sẽ tổ chức xét tuyển lần lượt từ Phương thức 1 đến Phương thức 4 (và từ phương thức 1 đến phương thức 6 đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất). Chỉ tiêu còn thừa của các phương thức xét tuyển trước (nếu còn) sẽ được bổ sung vào chỉ tiêu xét tuyển ở phương thức sau.
* Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên
TT |
Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã Tổ hợp |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
|
|||||
1 |
Giáo dục học |
|
7140101 |
50 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|
|||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân |
C20 |
|
|||
Ngữ văn, Toán, GD Công dân |
C14 |
|
|||
Ngữ văn, GD Công dân, Tiếng Anh |
D66 |
|
|||
2 |
Tâm lý học giáo dục |
|
7310403 |
50 |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
|
|||
Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân |
C20 |
|
|||
Ngữ văn, Toán, GD công dân |
C14 |
|
|||
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|
|||
Tổng chỉ tiêu |
100 |
|
Chú ý: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên sẽ không được hỗ trợ tiền học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phải đóng học phí theo mức quy định của Trường.
5. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 20.000đ/nguyện vọng.
- Lệ phí thi năng khiếu (đối với những thí sinh đăng ký thi năng khiếu): 300.000đ/thí sinh
- Cách thức đóng lệ phí: chuyển tiền vào tài khoản của Trường theo hướng dẫn đính kèm.
6. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
- Xét tuyển đợt 1 tháng 8/2024 (theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT);
- Xét tuyển các đợt bổ sung tháng 9/2024.
Điểm chuẩn các năm
I. PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ THI THPT/THPT KẾT HỢP NĂNG KHIẾU
TT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
23,95 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
25,90 |
3 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
28,31 |
4 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
25,25 |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
26,37 |
6 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
24,22 |
7 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
26,02 |
8 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
26,17 |
9 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
25,51 |
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
28,56 |
11 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
28,60 |
12 |
Sư phạm Địa lí |
7140219 |
28,43 |
13 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
26,87 |
14 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
7140247 |
25,19 |
15 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí |
7140249 |
28,27 |
16 |
Giáo dục học |
7140101 |
26,62 |
17 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
27,08 |
II. PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ HỌC BẠ KẾT HỢP NĂNG KHIẾU
TT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
25,39 |
2 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
25,52 |
2. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
3. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2019 - 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo kết quả kỳ thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục học |
18 |
22 |
18,50 |
15 |
17,00 |
25,00 |
Giáo dục Mầm non |
18 |
24.23 |
25 |
27,50 |
26,25 |
25,75 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
25.25 |
21 |
23,75 |
24,00 |
25,75 |
Giáo dục Chính trị |
18 |
22 |
18,50 |
25 |
25,75 |
25,50 |
Giáo dục Thể chất |
19 |
24.88 |
17,50 |
24 |
22,00 |
24,25 |
Sư phạm Toán học |
18 |
25.05 |
19 |
24 |
24,50 |
28,15 |
Sư phạm Tin học |
18 |
25 |
18,50 |
19 |
19,50 |
25,50 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
25 |
18,50 |
19,50 |
23,65 |
27,50 |
Sư phạm Hoá học |
18 |
25 |
18,50 |
20 |
24,25 |
27,50 |
Sư phạm Sinh học |
18 |
25 |
18,50 |
19 |
21,25 |
27,25 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
24.65 |
19 |
24 |
26,75 |
26,50 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
24 |
18,50 |
24 |
27,50 |
26,25 |
Sư phạm Địa lý |
18,50 |
24 |
18,50 |
24 |
26,25 |
26,00 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
24.35 |
19 |
24 |
25,00 |
27,75 |
Quản lý Giáo dục |
18 |
22 |
18,50 |
|
|
|
Tâm lý học giáo dục |
18 |
22 |
18,50 |
15 |
16,50 |
25,25 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
18 |
25 |
18,50 |
19 |
19,00 |
26,75 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
|
|
|
24,75 |
24,00 |
Chương trình đào tạo
STT | Ngành | Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu (Dự kiến)
|
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | Ngữ Văn, Toán, GD Công dân (C14) Ngữ Văn, Lịch sử, GD Công dân (C19) Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20) Ngữ văn, Tiếng Anh, GD Công dân () |
200 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | 200 |
3 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Địa lý, GD công dân (C20) Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân (C19) Toán,Ngữ Văn GD Công dân (C14) |
40 |
4 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | Toán, Ngữ văn, GD Công dân (C14) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20) Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03) |
40 |
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
100 |
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
70 |
7 | Sư phạm Vật Lý | 7140211 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
40 |
8 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
50 |
9 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08) Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
40 |
10 | Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
100 |
11 | Sư phạm Lịch Sử | 7140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân (C19) |
50 |
12 | Sư phạm Địa Lý | 7140219 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10) Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
50 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Sử, Tiếng Anh (D09) Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) (Môn tiếng Anh nhân hệ số 2) |
80
|
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
50 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý (Dự kiến) |
7140249 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) |
50 | |
15 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20) Ngữ văn, Toán, GD Công dân (C14) Ngữ văn, GD Công dân, Tiếng Anh |
40 |
16 | Giáo dục học | 7140101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20) Ngữ văn, Toán, GD công dân (C14) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
40 |