Mã trường: TQU
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tân Trào (TQU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Tân Trào 2024
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tân Trào năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tân Trào năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào 2022 - 2023 chính xác nhất
- Học phí trường Đại học Tân Trào 2023 - 2024
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Tân Trào năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tân Trào
Video giới thiệu trường Đại học Tân Trào
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Tân Trào
- Tên tiếng Anh: Tan Trao University (TTU)
- Mã trường: TQU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học Liên thông Văn bằng 2 Tại chức Liên kết đào tạo
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
+ Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
+ Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
- SĐT: 02073.892.012
- Email: banbientap@daihoctantrao.edu.vn
- Website: http://daihoctantrao.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TanTraoUniversity/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Tân Trào thông báo tuyển sinh 1233 chỉ tiêu năm 2024 cùng 3 phương thức: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12.
Các ngành tuyển sinh năm 2024 bao gồm:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 |
Điều dưỡng |
7720301 |
90 |
2 |
Dược học |
7720201 |
30 |
3 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
300 |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
350 |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
68 |
6 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
50 |
7 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
30 |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
60 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
90 |
10 |
Quản trị Dịch vụ DL &LH |
7810103 |
35 |
11 |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
30 |
12 |
Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
13 |
Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) |
51140201 |
70 |
Tổng chỉ tiêu (dự kiến) |
1233 |
Ba phương thức gồm:
+ Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
+ Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12.
Đối với mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo điểm xét tuyển của thí sinh, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển và thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng.
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tân Trào năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Tân Trào chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C00; C14; C19; C20 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; C00; C19; D01 | 23.94 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; C14 | 20.45 | |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; B00; B03; B08 | 19 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; C19; C20 | 24.5 | |
6 | 7140247 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | A00; A02; B03; B08 | 19 | |
7 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C05; D07 | 21 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; C08; D07 | 19 | |
9 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00 | 15 | |
13 | 7620205 | Lâm sinh | A02; B00; B08; C13 | 15 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
15 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
16 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | C00; C14; C19; C20 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C00; C14; C19; C20 | 23 | |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; C00; C19; D01 | 25.15 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; C14 | 23 | |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; B00; B03; B08 | 23 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; C19; C20 | 23 | |
6 | 7140247 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | A00; A02; B03; B08 | 23 | |
7 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C05; D07 | 23 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; C08; D07 | 19 | |
9 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | C00; C19; C20; D01 | 16 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 16 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00 | 16 | |
13 | 7620205 | Lâm sinh | A02; B00; B08; C13 | 16 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D01 | 16 | |
15 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; C19; C20; D01 | 16 | |
16 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | C00; C14; C19; C20 | 19 |
C. Đại học Tân Trào công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Ngưỡng nhận hồ sơ xét tuyển vào cao đẳng, đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Tân Trào dựa trên kết quả thi tót nghiệp THPT như sau:
Đại học Tân Trào công bố điểm sàn xét tuyển 2023
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tân Trào năm 2020 – 2022
Ngành |
Năm 2020 | Năm 2021 |
Năm 2022 | ||||||||
Xét theo KQ thi THPT 2020 |
Xét theo KQ thi THPT QG các năm trước |
Xét theo học bạ |
Xét kết hợp |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét kết hợp 1 môn thi THPT và 2 môn năm học lớp 12 |
Xét kết hợp 2 môn thi THPT và 1 môn năm học lớp 12 |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thiTN THPT năm 2022 |
Xét theo điểm thi TN THPT trước năm 2022 |
Xét theo học bạ THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
20,33 |
20,4 |
21 |
22,2 |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
Giáo dục Tiểu học |
18,5 |
18,5 |
21 |
22,2 |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
Sư phạm Toán học |
18,5 |
18,5 |
21 |
22,2 |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
Sư phạm Sinh học |
18,5 |
18,5 |
21 |
22,2 |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Vật lý học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
Khoa học môi trường |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học cây trồng |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Chăn nuôi |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Văn học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
Quản lý đất đai |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Quản lý văn hoá |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Công tác xã hội |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Điều dưỡng |
19 |
19 |
19,5 |
19,5 |
19 |
22,33 |
20,67 |
19 |
19 |
19 |
19 |
Dược học |
21 |
21 |
22 |
23 |
21 |
23 |
22 |
22 |
21 |
21 |
22 |
Giáo dục học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Tâm lý học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Chính trị học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Kinh tế đầu tư |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Lâm sinh |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Sinh học ứng dụng |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
15 |
17,5 |
19 |
18,5 |
17 |
18,67 |
17,83 |
19 |
17 |
17 |
19 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Tân Trào 2022
Học phí năm 2022 tăng khoảng 10%, tương đương:
- Khối ngành Khoa học xã hội, nông, lâm, thủy sản, kinh tế luật: 870.000 đồng/tháng.
- Khối ngành Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật, thể chất, nghệ thuật, khách sạn, du lịch: 1.035.000 đồng/tháng.
B. Học phí trường Đại học Tân Trào năm 2021
Theo thông tin vẫn đang được cập nhật thì mức học phí trường Đại học Tân Trào năm học 2021 như sau:
- Hệ đại học chính quy:
+ Khối ngành Xã Hội: 790.000 đồng/tháng.
+ Khối ngành Tự Nhiên: 940.000 đồng/tháng.
- Hệ cao đẳng chính quy:
+ Khối ngành Xã Hội: 640.000 đồng/tháng.
+ Khối ngành Tự Nhiên: 750.000 đồng/tháng.