Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: VHH

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học văn hóa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)
  • Mã trường: VHH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
  • Địa chỉ: Số 418, đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: : 0243.8511.971
  • Email: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn
  • Website: http://www.huc.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/HUC1959/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2023.
  • Xét học bạ THPT.
  • Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu.
  • Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

(a) Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2023

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thí sinh đạt tốt nghiệp THPT tại kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh năm 2023

(b) Xét học bạ THPT

  • Điểm trung bình cộng từng môn (03 năm trong học bạ THPT) trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên.

(c) Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

  • Điểm trung bình cộng môn Ngữ văn 03 năm phải đạt từ 5.0 trở lên.
  • Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023
  • Thí sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023, tổ hợp thi và đăng ký xét tuyển vào Trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh

6. Chính sách ưu tiên

  • Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Học phí

  • Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 370.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo. Cụ thể:
  • Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm.
  • Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm).
  • Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (riêng ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm).

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

(a) Phương thức xét tuyển thẳng

  • Danh mục hồ sơ và thời hạn hồ sơ thực hiện theo Quy chế Tuyển sinh năm 2022.

(b) Phương thức xét tuyển học bạ THPT

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường);
  • Bản photocopy hộ khẩu thường trú, chứng minh thư nhân dân;
  • Bản photo công chứng học bạ THPT;
  • Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2021 trở về trước hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2022;
  • Đối với thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên bắt buộc phải có minh chứng (minh chứng là bản gốc hoặc giấy chứng nhận được photo có công chứng).
  • Lệ phí: 30.000đ/ nguyện vọng.

(c) Phương thức xét tuyển học bạ THPT kết hợp điểm thi năng khiếu

  • Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển (theo mẫu của Trường);
  • Bản photocopy hộ khẩu thường trú, chứng minh thư nhân dân;
  • Bản photo công chứng học bạ THPT;
  • Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2020 trở về trước hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp năm 2021;
  • Đối với thí sinh hưởng đối tượng ưu tiên bắt buộc phải có minh chứng (minh chứng là bản gốc hoặc giấy chứng nhận được photo có công chứng).

(d) Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Đối với đợt xét tuyển đợt 1, thí sinh đăng ký xét tuyển khi nộp cùng hồ sơ đăng ký dự thi. Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng 01 lần trong thời gian quy định, bằng phương thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi.
  • Đối với các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh xem thông báo điều kiện xét tuyển bổ sung tại website của trường.

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 35.000đ /nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển thẳng: Theo Lịch Tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.
  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ (dự kiến): Thời gian cụ thể Nhà trường thông báo sau.
  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển kết hợp thi năng khiếu (dự kiến): đến hết ngày 15/06/2022.
  • Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo Quy chế Tuyển sinh năm 2022, Lịch tuyển sinh năm 2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Theo KQ thi THPT

Theo phương thức khác

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D78, D96

36

44

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

C00, D01, D78

68

82

Luật

7380101

C00, D01, D96

36

44

Báo chí

7320101

C00, D01, D78

32

38

Kinh doanh xuất bản phẩm

7320402

C00, D01, D96

32

38

Thông tin -Thư viện

7320201

C00, D01, D96

20

25

Quản lý thông tin

7320205

C00, D01, A16

25

30

Bảo tàng học

7320305

C00, D01, D78

18

22

Văn hóa học

7229040 

 

 

 

Nghiên cứu văn hóa

7229040A

C00, D01, D78

18

22

Văn hóa truyền thông

7229040B

C00, D01, D78

32

38

Văn hóa đối ngoại

7229040C

C00, D01, D78

18

22

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

7220112 

 

 

 

Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS

7220112A

C00, D01, D78

14

16

Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS

7220112B

C00, D01, D78

16

19

Quản lý văn hóa

7229042 

 

 

 

Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

7229042A

C00, D01, D78

75

90

Quản lý nhà nước về gia đình

7229042B

C00, D01, D78

18

22

Quản lý di sản văn hóa

7229042C

C00, D01, D78

23

27

Biểu diễn nghệ thuật

7229042D

N00

0

25

Tổ chức sự kiện văn hóa

7229042E

N05, C00, D01

06

24

Du lịch

7810101 

 

 

 

Văn hóa du lịch

7810101A

C00, D01, D78

90

110

Lữ hành, hướng dẫn du lịch

7810101B

C00, D01, D78

50

60

Hướng dẫn du lịch Quốc tế

7810101C

D01, D78, D96

50

60

Sáng tác văn học

7220110

N00

0

15

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Văn hóa Hà Nội: https://huc.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Nội dung đang được cập nhật…

B. Đại học Văn hóa Hà Nội công bố điểm chuẩn học bạ 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm trường Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023 đã được công bố, theo đó điểm chuẩn cao nhất 28.27 điểm.

Về mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển sớm vào đại học hệ chính quy Trường Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2023 (với điều kiện tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường Đại học Văn hoá Hà Nội)

I. Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển sớm (phương thức xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với quy định của Trường, mã phương thức xét tuyển 500)

II. Cách tính điểm xét tuyển

Căn cứ mục 10 phần III của Công văn số 1919/BGDĐT-GDĐH ngày 28 tháng
4 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về quy định cơ sở đào tạo phải đảm bảo điểm
trúng tuyển không lớn hơn 30 điểm, điểm xét tuyển của Trường Đại học Văn hoá Hà
Nội được quy đổi như sau:

1. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế - ngành Du lịch

Điểm xét tuyển = [(Tổng của điểm trung bình cộng kết quả học tập của môn tiếng Anh x2 và kết quả học tập của 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển) x 4 + điểm ưu tiên quy đổi của Bộ GD&ĐT nếu có + điểm ưu tiên theo quy định của Trường Đại học Văn hoá Hà Nội] x 0,88

* 0,88: là hệ số áp dụng với tất cả thí sinh.

2. Đối với các ngành, chuyên ngành còn lại

Điểm xét tuyển = [Tổng của điểm trung bình cộng kết quả học tập của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên quy đổi của Bộ GD&ĐT nếu có + điểm ưu tiên theo quy định của Trường Đại học Văn hoá Hà Nội] x 0,88

* 0,88: là hệ số áp dụng với tất cả thí sinh.

Việc quy đổi điểm xét tuyển không làm thay đổi kết quả và thứ tự xét tuyển của các thí sinh.

Tổ hợp gốc chênh với tổ hợp khác là 01 điểm đối với tất cả các ngành (riêng ngành Quản lý thông tin tổ hợp gốc chênh với các tổ hợp khác là 02 điểm). Sau khi quy đổi tổ hợp gốc chênh với các tổ hợp khác là 0,88 (riêng ngành Quản lý thông tin tổ hợp gốc chênh với các tổ hợp khác là 1,76 điểm).

III. Lưu ý

1. Thí sinh được xét Đạt theo nguyện vọng cao nhất đủ điều kiện.

2. Thí sinh tra cứu điểm trên Hệ thống xét tuyển trực tuyến của Trường tại địa chi website: https://huc.edu.vn

3. Thí sinh được xác định trúng tuyển chính thức khi tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng đạt của Trường Đại học Văn hoá Hà Nội và được Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Tất cả thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Văn hoá Hà Nội cần thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Thí sinh đảm bảo về tính chính xác, trung thực của tất cả thông tin và các giấy tờ minh chứng xét tuyển. Kết quả xét tuyển sớm được đưa ra dựa trên thông tin hồ sơ thí sinh cung cấp. Trường Đại học Văn hoá Hà Nội bảo lưu quyền thay đổi kết quả xét tuyển sớm dự kiến nếu sau quá trình hậu kiểm phát hiện ra sai sót, nhầm lẫn trong hồ sơ thí sinh cung cấp.

6. Thí sinh trúng tuyển sớm (với điều kiện đảm bảo các tiêu chí nêu trên) theo dõi các thông tin trên các kênh chính thức của Trường Đại học Văn hoá Hà Nội và các thông báo tiếp theo của Trường để biết và thực hiện các công việc liên quan trong thời gian tới.

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2023

Dự kiến năm 2023, trường ĐH Văn hóa áp dụng mức tăng 10% học phí so với năm 2022. Tương đương với mức học phí 314.000 VNĐ cho một tín chỉ. Đây là mức tăng học phí áp dụng theo chính sách của Nhà nước.

B. Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2022

Dựa theo những biến động trong học phí và Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Học phí năm 2022 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội sẽ không tăng so với năm 2021.

C. Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2021

Trường Đại học Hà Nội hàng năm có hàng ngàn thí sinh tham gia ứng tuyển theo học các ngành nghề được đào tạo tại trường. Bên cạnh việc đầu từ vào cơ sở vật chất, trường cũng chú trọng trong việc tìm kiếm việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp. Đối với sinh viên theo học tại trường thì học phí mỗi kì sinh viên phải đóng hoàn toàn dựa trên số tin chỉ mà sinh viên đã đăng ký theo học trong học kỳ đó. Cụ thể, học phí HUC năm 2021 là 286.000 VNĐ/ tín chỉ tương đương bình quân mỗi kỳ sinh viên phải đóng 10.000.000 VNĐ.

D. Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2020

Năm 2020, học phí của trường Đại học Văn hóa Hà Nội được quy định cụ thể theo các ngành như sau:

Ngành

Học phí ( VNĐ/ năm)

Luật Quốc tế

13.685.000

Luật kinh tế

13.685.000

Luật

13.685.000

Tài chính – ngân hàng

13.685.000

Thương mại điện tử

13.685.000

Quản trị kinh doanh

13.685.000

Kế toán

13.685.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

14.350.000

Ngôn ngữ Anh

14.350.000

Thiết kế công nghiệp

14.350.000

Kiến trúc

14.350.000

Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành

14.350.000

Công nghệ thực phẩm

14.350.000

Công nghệ sinh học

14.350.000

CNKT điều khiển và tự động hóa

14.350.000

CNKT Điện tử – Viễn thông

14.350.000

Công nghệ thông tin

14.350.000

 

Chương trình đào tạo

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D78, D96

80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

C00, D01, D78

150

Luật

7380101

C00, D01, D96

100

Báo chí

7320101

C00, D01, D78

70

Kinh doanh xuất bản phẩm

7320402

C00, D01, D96

70

Thông tin -Thư viện

7320201

C00, D01, D96

45

Quản lý thông tin

7320205

C00, D01, A16

55

Bảo tàng học

7320305

C00, D01, D78

40

Văn hóa học

7229040

   

Nghiên cứu văn hóa

7229040A

C00, D01, D78

40

Văn hóa truyền thông

7229040B

C00, D01, D78

70

Văn hóa đối ngoại

7229040C

C00, D01, D78

40

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

7220112

   

Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS

7220112A

C00, D01, D78

30

Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS

7220112B

C00, D01, D78

35

Quản lý văn hóa

7229042

   

Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

7229042A

C00, D01, D78

165

Quản lý di sản văn hóa

7229042C

C00, D01, D78

50

Biểu diễn nghệ thuật

7229042D

N00

25

Tổ chức sự kiện văn hóa

7229042E

N05, C00, D01

50

Du lịch

7810101

   

Văn hóa du lịch

7810101A

C00, D01, D78

200

Lữ hành, hướng dẫn du lịch

7810101B

C00, D01, D78

110

Hướng dẫn du lịch Quốc tế

7810101C

D01, D78, D96

110

Sáng tác văn học

7220110

N00

15

 

Một số hình ảnh

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội - HUC | https://huc.edu.vn/

Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội - Trường Việt Nam

Pháp Luật Plus - Hiệu trưởng ĐH Văn Hóa Hà Nội không đứng lớp vẫn ung dung  nhận tiền phụ cấp?

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ