Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hạ Long

Video giới thiệu trường Đại học Hạ Long

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Hạ Long

- Tên tiếng Anh: Ha Long University

- Mã trường: HLU

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh

+ Cơ sở 2: Số 58, đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

- SĐT: (84 - 0203).3850304

- Email: tonghop@daihochalong.edu.vn

- Website: http://uhl.edu.vn/ và http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihochalong/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Hạ Long thông báo tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển sinh 22 ngành cùng với 4 phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

1. Phương thức tuyển sinh:

- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

- Xét học bạ THPT 

- Xét kết hợp

- Xét tuyển thẳng

2. Ngành tuyển sinh Đại học Hạ Long năm 2024

Phuong an tuyen sinh Dai hoc Ha Long nam 2024

Phuong an tuyen sinh Dai hoc Ha Long nam 2024

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hạ Long năm 2024 mới nhất
Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hạ Long năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Hạ Long chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non A09; C14; C20 21  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C04; D01; D10; D15 22  
3 7210403 Thiết kế đồ họa A00; C01; C14; D01 17  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D78 18  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D78 21  
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D78 15  
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; AH1; D06; D78 18  
8 7229030 Văn học (CN Văn báo chí truyền thông) C00; C04; D01; D15 15  
9 7229042 Quản lý văn hóa C00; C04; D01; D15 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 19  
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 15  
12 7620301 Nuôi trông thủy sản A00; A01; B00; D01 20  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D10 18  
14 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 15  
15 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C00; D01; D15 18  
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 15

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hạ Long chính thức công bố điểm trúng tuyển Đại học, Cao đẳng hệ chính quy (đã cộn0g điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng) theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1).

Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1), điểm chuẩn cao nhất là 23, thấp nhất là 15. Một số ngành có điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên là: Giáo dục Tiểu học (23 điểm); Giáo dục Mầm non (20 điểm); Ngôn ngữ Trung Quốc (18 điểm).

Với phương thức xét học bạ THPT (đợt 3), điểm ngành cao nhất là 28, thấp nhất là 18, ở tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số.

Kết quả sau lọc ảo (đợt 1) dự kiến có khoảng 2.000 thí sinh trúng tuyển chính thức. Danh sách thí sinh đủ điều kiện/không đủ điều kiện trúng tuyển hệ đại học, cao đẳng theo các phương thức xét tuyển được đăng tải trên website uhl.edu.vn của Trường Đại học Hạ Long.

Theo quy định, trước 17h ngày 8/9, thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến (đợt 1) trên Hệ thống. Nếu bỏ qua bước này, thí sinh coi như từ chối nguyện vọng trúng tuyển.

Sau ngày 8/9, cơ sở đào tạo có thể bắt đầu khai giảng năm học mới. Từ tháng 10 đến tháng 12, cơ sở đào tạo có thể xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có) cho tới hết năm 2023.

C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Hạ Long năm 2023

Trường Đại học Hạ Long thông báo điểm sàn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023, theo đó mức điểm từ 15 đến 19 điểm.

Trường Đại học Hạ Long thông báo ngưỡng điểm (điểm sàn) nhận hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo phương thức xét điểm thi THPT đợt 1 năm 2023 như sau:

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hạ Long năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

 

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16   16 18 18,0

Quản trị khách sạn

16   16 18 15,0

Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính)

14   15    

Quản lý văn hóa

15   16 18 15,0

Ngôn ngữ Anh

19   20 21 18,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

17   17 21 21,0

Ngôn ngữ Nhật

19   20 21 15,0

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15   15 21 18,0

Nuôi trồng thủy sản

15

18

15

18

20,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

18

15

18

15,0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14   15 18 18,0

Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng)

16        

Khoa học máy tính

      18 15,0

Giáo dục Tiểu học

      24 22,0

Giáo dục Mầm non

        21,0

Quản trị kinh doanh

        19,0

Thiết kế đồ họa

        17,0

Văn học (chuyên ngành Văn báo chí truyền thông)

        15,0

Học phí

 

A. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2022

Năm 2022, học phí UHL tăng khoảng 10%, tương đương:

Ngành

Học phí (đồng/năm)

Các ngành đào tạo sư phạm

Không thu theo quy định của Bộ GD&ĐT

Quản trị dịch vụ du lịch và Iữ hành

Khoa học máy tính

Quản trị khách sạn

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10.285.000

Các ngành ngôn ngữ học

Quản lý văn hóa

Nuôi trồng thủy sản

Quản lý tài nguyên và môi trường

8.580.000

B. Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2020

Mức thu học phí năm học 2020 – 2021 của ĐH Hạ Long như sau:

Ngành

Học phí (đồng/năm)

Các ngành đào tạo sư phạm

QUẢNG CÁO

Không thu theo quy định của Bộ GD&ĐT

Quản trị dịch vụ du lịch và Iữ hành

Khoa học máy tính

Quản trị khách sạn

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

9.350.000

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Nhật Bản

Ngôn ngữ Hàn Quốc

QUẢNG CÁO

Quản lý văn hóa

Nuôi trồng thủy sản

Quản lý tài nguyên và môi trường

7.800.000

Chương trình đào tạo

 

TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

1.

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Hóa – Sinh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

B00

D01

D10

30

2.

Nuôi trồng thủy sản

7620301

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Hóa – Sinh

4. Toán – Văn – Anh

A00

A01

B00

D01

30

3.

Công nghệ thông tin

7480201

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Hóa – Anh

A00

A01

D01

D07

100

4.

Khoa học máy tính

7480101

70

5.

Thiết kế đồ họa

7210403

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Văn – Lý

3. Toán – Văn – GDCD

4. Toán – Văn – Anh

A00

C01

C14

D01

75

6.

Quản lý văn hóa, gồm các chuyên ngành:

– Văn hóa du lịch

– Tổ chức sự kiện

7229042

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

60

7.

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Toán – Địa – GDCD

2. Văn – Sử – Địa

3. Toán – Văn – GDCD

4. Văn – Địa – GDCD

A09

C00

C14

C20

80

8.

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán – Văn – Địa

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Địa – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C04

D01

D10

D15

130

9.

Văn học (Chuyên ngành Văn báo chí truyền thông)

7229030

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Địa

3. Toán – Văn – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

C04

D01

D15

45

 10.

Ngôn ngữ Anh

7220201

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Văn – Địa – Anh

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D15

D78

130

 11.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Văn – Trung

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D04

D78

150

 12.

Ngôn ngữ Nhật

7220209

1. Toán – Lý – Anh

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Văn  – Nhật

4. Văn – Anh – KHXH

A01

D01

D06

D78

60

 13.

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

1. Toán – Địa – Hàn

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn –  Anh

4. Văn – Anh – KHXH

AH1

A01

D01

D78

90

 14.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:

– Quản trị lữ hành

– Du lịch Mice

– Hướng dẫn du lịch

7810103

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

200

 15.

Quản trị khách sạn

7810201

180

 16.

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

1. Văn – Sử – Địa

2. Toán – Văn – Anh

3. Toán – Lý – Anh

4. Văn – Địa – Anh

C00

D01

A01

D15

150

 17.

Quản trị kinh doanh

7340101

1. Toán – Lý – Hóa

2. Toán – Lý – Anh

3. Toán – Văn – Anh

4. Toán – Địa – Anh

A00

A01

D01

D10

75

 

Một số hình ảnh

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ