Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DTC

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology (ICTU)

- Mã trường: DTC

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế

- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

- SĐT: 0208.3846254

- Email: contact@ictu.edu.vn

- Website: http://ictu.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên công bố thông tin tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2024. Năm nay trường tuyển sinh 2.500 chỉ tiêu đối với 21 ngành đào tạo.

1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 2500

3. DANH SÁCH NGÀNH XÉT TUYỂN

3.1. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế

Dai hoc Cong nghe Thong tin va Truyen thong - DH Thai Nguyen cong bo phuong an tuyen sinh 2024

3.2. Chương trình đào tạo đại trà

Dai hoc Cong nghe Thong tin va Truyen thong - DH Thai Nguyen cong bo phuong an tuyen sinh 2024

4. Phương thức xét tuyển

4.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

Thí sinh là đối tượng tuyển sinh đạt một trong các trường hợp sau:

  • Trường hợp 1

Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển] + Điểm ưu tiên

  • Trường hợp 2

Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)] + Điểm ưu tiên.

  • Trường hợp 3

Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đã quy đổi cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

Điểm xét tuyển (Điểm quy đổi) = [ĐTB cả năm lớp 12 x 3] + Điểm ưu tiên.

4.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên.

4.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành

5. THỜI GIAN VÀ HÌNH THỨC ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

– Hình thức ĐKXT:

Bước 1: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường ĐH CNTT&TT tại địa chỉ: http://dkxt.ictu.edu.vn/

– Thời gian ĐKXT: từ 15/2/2024 đến 01/7/2024.

Bước 2:  Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.

– Thời gian ĐKXT: Theo lịch của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

– Hình thức ĐKXT: Đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.

– Thời gian ĐKXT: Theo lịch của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.

– Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

  • Xét tuyển thẳng

– Hình thức ĐKXT: Thí sinh gửi bản cứng về Trường.

– Thời gian ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày 30/6/2024.

– Hồ sơ gồm:

+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu tại https://tuyensinh.ictu.edu.vn )

+ 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 học kì (HK1 + HK 2 lớp 11, HK1 lớp 12).

+ 01 Bản photo công chứng CMND/CCCD (hai mặt).

+ 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải (nếu dùng xét tuyển)

+ 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).

Điểm chuẩn các năm

1. Điểm chuẩn, điểm trúng ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất

Trường ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Ngày … trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2023. Mức điểm cao nhất ở ngành Kĩ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU với mức điểm 19.5

Điểm chuẩn, điểm trúng ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin Và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Thiết kế đồ họa

13,5

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

Hệ thống thông tin quản lý

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

Quản trị văn phòng

13

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Thương mại điện tử

13

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ thông tin

13

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

16

-

19

20

6,5

6,5

19

18

6,0

6,0

19,0

20,0

20,0

7,0

Khoa học máy tính

14

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

Kỹ thuật phần mềm

13

18

17

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

Hệ thống thông tin

16

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

An toàn thông tin

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

13

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

13,5

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Cho thị trường Nhật Bản)

14

18

18

20

6,5

6,5

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Kỹ thuật y sinh

14

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

Truyền thông đa phương tiện

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ truyền thông

13,5

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Trí tuệ nhân tạp và dữ liệu lớn

 

 

 

 

 

 

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Kinh tế số

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Marketing số

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế)

 

 

 

 

 

 

19

18

6,0

6,0

19,0

20,0

20,0

6,5

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot

(Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

(Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,0

18,0

18,0

6,0

Quản trị kinh doanh số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,0

18,0

18,0

6,0

Truyền thông doanh nghiệp số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,0

18,0

18,0

6,0

Ghi chú: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:

  • Trường hợp 1: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
  • Trường hợp 2: Điểm trung bình của 5 học kỳ (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) đạt từ 6.0 trở lên.
  • Trường hợp 3: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
  • Xem thêm: Điểm trúng tuyển chính thức ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2022

Học phí

  • Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng.
  • Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng.
  • Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 86 của Chính phủ:

Năm học

Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân

Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư

2019 – 2020

890.000đ/tháng

1.060.000đ/tháng

2020 – 2021

980.000đ/tháng

1.170.000đ/tháng

Chương trình đào tạo

1. Chương trình đại trà

STT MÃ NGÀNH TÊN ĐÀO TẠO/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1 7480201 Công nghệ thông tin
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm
3 7480101 Khoa học máy tính
4 7480202 An toàn thông tin
5 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
6 7480104 Hệ thống thông tin
7 7520119 Cơ điện tử
8 7510212 Công nghệ ô tô
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
10 7510303 Tự động hóa
11 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính
12 7520112 Kỹ thuật hình ảnh Y học
13 7340405 Tin học kinh tế
14 7310109 Quản trị kinh doanh số
15 7340122_TD Marketing số
16 7340122 Thương mại điện tử
17 7340406 Quản trị văn phòng
18 7320106 Công nghệ truyền thông
19 7210403 Thiết kế đồ họa
20 7320104 Truyền thông đa phương tiện

2. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO/
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1 7480201_CLC Công nghệ thông tin chất lượng cao
2 7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế

 

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

 

Xem vị trí trên bản đồ