Mã trường: DVP
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trưng Vương năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Trưng Vương 2024
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Trưng Vương năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Trưng Vương năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Trưng Vương năm 2024 mới nhất
- Học phí trường Đại học Trưng Vương 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Trưng Vương 2022 - 2023
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trưng Vương
Video giới thiệu trường Đại học Trưng Vương
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Trưng Vương
- Tên tiếng Anh: Trung Vuong University (TVU)
- Mã trường: DVP
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Km 5, xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- SĐT: 0243.662.8987 - 096.248.97 87 – 096.3 84.4386
- Email: tuyensinh@dhtv.edu.vn
- Website: http://dhtv.edu.vn/
- Facebook:
- https://www.facebook.com/dhtv.edu.vn/
- https://www.facebook.com/daihoctrungvuong/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT được ghi trong Học bạ hoặc chứng nhận tương đương với 3 hình thức:
+ Hình thức 1: Xét tuyển theo tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (gọi là ) tương ứng với ngành do thí sinh đăng ký dựa trên điểm trung bình môn học trong năm học lớp 12,
+ Hình thức 2: Xét tuyển theo tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (gọi là ) tương ứng với ngành do thí sinh đăng ký dựa trên điểm trung bình môn học trong 5 học kỳ (các học kỳ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
+ Hình thức 3: Xét tuyển theo tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (gọi là ) tương ứng với ngành do thí sinh đăng ký dựa trên điểm trung bình môn học trong 3 học kỳ (các học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
+ ; ; ≥ 15 điểm, trong đó MH1, MH2, MH3; không thấp hơn 2,5 điểm.
– Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và có điểm xét tuyển từ 19,5 điểm trở lên. Các ngành còn lại điểm xét tuyển từ 15 điểm trở lên.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng áp dụng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.2. Xét tuyển bổ sung
Trường Đại học Trưng Vương thông báo xét tuyển bổ sung trình độ đại học chính quy năm 2023 như sau:
1. Thông tin chung 1.1. Tên trường: Trường Đại học Trưng Vương (Mã trường: DVP). 1.2. Mã ngành, ngành, chuyên ngành, tổ hợp đăng ký, chỉ tiêu xét tuyển
2. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh 2.1.Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức): Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc tương đương hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; 2.2.Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau: a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; b) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định. 2.3.Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập: Cần có xác nhận của các cấp chính quyền địa phương được Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe của thí sinh. 3. Phương thức tuyển sinh 3.1.Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. 3.1.1. Điều kiện xét tuyển: a) Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học và đã tốt nghiệp THPT; b) Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau: - Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số: ĐXT = TN1 + TN2 + TN3 + Điểm ưu tiên (nếu có). Trong đó: TN1, TN2, TN3 là kết quả điểm thi THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển và không môn nào dưới 2.5 điểm. - Riêng với ngành Điều dưỡng áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với nhóm ngành Sức khỏe do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung theo ngành:
3.1.2. Thời gian đăng ký xét tuyển và thông báo kết quả xét tuyển: Từ ngày 24/08/2023-31/12/2023. 3.1.3. Lệ phí xét tuyển: Miễn phí. 3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT được ghi trong Học bạ hoặc chứng nhận tương đương với 2 hình thức: 3.2.1. Điều kiện xét tuyển: a) Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; b) Hạnh kiểm các kỳ học đạt loại Trung bình trở lên; c) Thí sinh có thế lựa chọn 1 trong 2 hình thức xét tuyển, điểm xét tuyển gọi tắt là ĐXT1; ĐXT2 tương ứng với 2 hình thức sau: + Hình thức 1: Xét tuyển theo tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (gọi là ĐXT1) tương ứng với ngành do thí sinh đăng ký dựa trên điểm trung bình môn học trong năm học lớp 12, ĐXT1 được xác định như sau: - ĐXT1 = MH1 + MH2 + MH3 Trong đó: MH1, MH2, MH3 là điểm tổng kết cả năm lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển. + Hình thức 2: Xét tuyển theo tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (gọi là ĐXT3) tương ứng với ngành do thí sinh đăng ký dựa trên điểm trung bình môn học trong 3 học kỳ (các học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12). Điểm trung bình từng môn (gọi là Đtbi) để tính điểm xét tuyển được tính bằng trung bình cộng của điểm trung bình môn trong 5 học kỳ (làm tròn một chữ số thập phân), công thức tính Đtbi như sau:
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung theo ngành:
3.2.2. Thời gian đăng ký xét tuyển và thông báo kết quả xét tuyển: Từ ngày 24/08/2023-31/12/2023. 3.2.3. Lệ phí xét tuyển: Miễn phí. 3.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng áp dụng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 4. Hồ sơ, phương thức, địa điểm đăng ký xét tuyển 4.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển + 01 Đơn đăng ký học (theo mẫu) - tại website Trường Đại học Trưng Vương: http://tv-uni.edu.vn/; + 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023); + 01 Bản sao công chứng Học bạ THPT hoặc Chứng nhận tương đương; - 01 Bản chính giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đăng kỳ tham dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2023); + 01 Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của chính quyền địa phương); + 4 Ảnh 3x4; + 01 Bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân/CCCD; + 01 Giấy chứng nhận ưu tiên, giấy tờ liên quan khác (nếu có). 4.2. Phương thức, địa điểm đăng ký xét tuyển - Đăng ký và nộp trực tiếp hoặc chuyển phát qua bưu điện theo 02 địa chỉ: + Trụ sở chính: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông - Trường Đại học Trưng Vương, Km5, xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc. + Văn phòng đại diện & Cơ sở thực hành tại Hà Nội: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông - Tầng 12A, tòa Hồ Gươm Plaza, số 102 Trần Phú, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. - Đăng ký trực tuyến (Online): + Thí sinh vào website của trường: https://tv-uni.edu.vn/hoan-thien-ho-so/ hoặc https://tv-uni.edu.vn/dang-ky-online/ để đăng ký xét tuyển trực tuyến (Online). + Thí sinh vào fanpage tuyển sinh của trường: https://www.facebook.com/Trung VuongUniversity để tương tác và đăng ký xét tuyển với cán bộ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông Nhà trường. |
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 trở lên.
- Xét tuyển thẳng: Tuyển thẳng vào tất cả các ngành theo thứ tự ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 5.
- Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
- Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
- Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;
- Đối tượng 5: Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 IELTS hoặc tương đương trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
6. Chính sách ưu tiên
- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Học phí năm 2021 - 2022 với sinh viên hệ chính quy:
- Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Luật Kinh tế: 320.000đ/ tín chỉ ( Miễn giảm 50% chỉ còn 160.000/ tín chỉ cho các sinh viên năm thứ nhất)
- Ngành Điều dưỡng: 600.000/ tín chỉ (Miễn giảm 50% chỉ còn 300.000 đ/ tín chỉ cho các sinh viên năm thứ nhất)
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải về từ website: www.tv-uni.edu.vn hoặc xem phụ lục 1);
– 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
– 01 Bản chính giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đăng kỳ tham dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2022);
– 01 Bản sao công chứng Học bạ THPT;
– 01 Bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
– 01 Phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh;
– 04 Ảnh 3×4;
– 01 Giấy chứng nhận ưu tiên, giấy tờ liên quan khác (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
1. Xét theo Học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: dự kiến sau khi có kết quả học bạ THPT hoặc thi ĐGNL.
2. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Trưng Vương theo lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT.
3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Trưng Vương: Từ khi ra thông báo đến 17h00 ngày 25/04/2023.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối xét tuyển |
1 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A07, D01 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A07, D01 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; A07, D01 |
4 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; A07, D01 |
5 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; C00, D01 |
6 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00, B00, A02 |
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D09, D10, D14 |
8 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D09, D10, C00 |
9 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; A01; C14, D01 |
10 |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi cung ứng |
A00; A01; A07, D01 |
11 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A10, D84 |
12 |
|
Công nghệ tài chính |
A00; A01; A07, D01 |
13 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
C00; D01; D09; D66 |
14 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; A10, D01 |
BẢNG MÃ TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN
Mã tổ hợp |
Danh sách môn |
Mã tổ hợp |
Danh sách môn |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
C14 |
Văn, Toán, Giáo dục công dân |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
A02 |
Toán, Lý, Sinh học |
D09 |
Toán, Sử, Tiếng Anh |
A07 |
Toán, Lịch sử, Địa lý |
D10 |
Toán, Địa, Tiếng Anh |
A10 |
Toán, Vật lý, Giáo dục công dân |
D14 |
Văn, Sử, Anh |
B00 |
Toán, Hóa, Sinh |
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
C00 |
Văn, Lịch sử, Địa lý |
D66 |
Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
+ Trụ sở chính: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Trưng Vương, Km5, xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Cơ sở Hà Nội (Thực hành): Phòng Tuyển sinh – Tầng 12A, tòa Hồ Gươm Plaza, số 102 Trần Phú, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
Hotlite: 0243 662 8987 – 0981 912 323 (Thầy Chiến) – 0946 673 082 (Cô Hoàn).
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Trưng Vương năm 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng học Trưng Vương năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Trưng Vương chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Ngành Điều dưỡng - điểm chuẩn dự kiến là 19 điểm, các ngành khác của Trường ĐH Trưng Vương, đều có điểm chuẩn dự kiến là 15 điểm.
C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Trưng Vương 2023
Trường Đại học Trưng Vương thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn xét tuyển) đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Trưng Vương năm 2023
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Tất cả các môn trong tổ hợp xét tuyển tính hệ số 1, quy đổi về thang điểm 30.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Trưng Vương năm 2019 – 2022
Ngành đào tạo |
Năm 2019 | Năm 2022 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kế toán |
13,5 |
16,5 |
15 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
13,5 |
16,5 |
15 |
17 |
Điều dưỡng |
18 |
19,5 |
19 |
19,5 và học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên, hoặc điểm xét tôt nghiệp >= 6,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
13,5 |
16,5 |
15 |
17 |
Luật kinh tế |
13,5 |
16,5 |
15 |
17 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
15 |
17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
15 |
17 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Trưng Vương năm 2023
Dựa theo mức tăng học phí của các năm trở lại đây. Năm 2023, trường Đại học Trưng Vương dự kiến áp dụng mức tăng 10% so với năm 2022. Tương đương đơn giá tín chỉ dao động từ 330.000 VNĐ – 660.000 VNĐ.
B. Học phí Đại học Trưng Vương năm 2022
Trước tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp như hiện tại. Học phí năm 2022 của trường đại học TVU sẽ không tăng so với năm trước. Tạo điều kiện cho sinh viên tiếp tục học tập tại trường.
C. Học phí Đại học Trưng Vương năm 2021
Năm 2021 – 2022, trước tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp. Trường Đại học Trưng Vương áp dụng mức học phí như sau:
Với các ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật Kinh tế và Quản trị kinh doanh: 320.000 VNĐ/tín chỉ (Sinh viên năm nhất sẽ được ưu đãi giảm 50% còn 160.000/tín chỉ).
Riêng với ngành Điều dưỡng: 600.000 đồng/tín chỉ (Sinh viên năm nhất sẽ được ưu đãi giảm 50% còn 300.000/tín chỉ).
D. Học phí Đại học Trưng Vương năm 2020
Học phí năm 2020 – 2021 của trường được quy định cụ thể như sau:
Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Luật Kinh tế: 320.000đ/ tín chỉ ( Miễn giảm 50% chỉ còn 160.000/ tín chỉ cho các sinh viên năm thứ nhất).
Ngành Điều dưỡng: 567.000/ tín chỉ (Miễn giảm 50% chỉ còn 284.000 đ/ tín chỉ cho các sinh viên năm thứ nhất).
Chương trình đào tạo
TT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối xét tuyển |
1 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A07, D01 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A07, D01 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; A07, D01 |
4 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; A07, D01 |
5 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; C00, D01 |
6 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00, B00, A02 |
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D09, D10, D14 |
8 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D09, D10, C00 |
9 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; A01; C14, D01 |
10 |
7510605 |
Logistic và quản trị chuỗi cung ứng |
A00; A01; A07, D01 |
11 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A10, D84 |
12 |
|
Công nghệ tài chính |
A00; A01; A07, D01 |
13 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
C00; D01; D09; D66 |
14 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; A10, D01 |
BẢNG MÃ TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN
Mã tổ hợp |
Danh sách môn |
Mã tổ hợp |
Danh sách môn |
A00 |
Toán, Lý, Hóa |
C14 |
Văn, Toán, Giáo dục công dân |
A01 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
A02 |
Toán, Lý, Sinh học |
D09 |
Toán, Sử, Tiếng Anh |
A07 |
Toán, Lịch sử, Địa lý |
D10 |
Toán, Địa, Tiếng Anh |
A10 |
Toán, Vật lý, Giáo dục công dân |
D14 |
Văn, Sử, Anh |
B00 |
Toán, Hóa, Sinh |
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
C00 |
Văn, Lịch sử, Địa lý |
D66 |
Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |