Mã trường: GTA
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận Tải năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2024
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2022 - 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
- Mã trường: GTA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức
- Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 0243.552.6713 0243.552.6714
- Email: infohn@utt.edu.vn
- Website: http://utt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/utt.vn
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải tuyển 5.000 chỉ tiêu, tăng 1000 chỉ tiêu so với năm trước.
I. Thông tin chung
- Tổng chỉ tiêu dự kiến: 5000 sinh viên
- Phạm vi tuyển sinh: trong cả nước
- Mã trường: GTA
II. Danh mục ngành/chuyên ngành tuyển sinh
* Tại cơ sở Hà Nội:
Mã ngành | Ngành | Chuyên ngành |
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | ||
7340101 | Quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp |
Quản trị Marketing | ||
7340122 | Thương mại điện tử | Thương mại điện tử |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính doanh nghiệp |
Hải quan và Logistics | ||
7340301 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp |
7480104 | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin |
7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | ||
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | ||
Kiến trúc nội thất | ||
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | ||
Thanh tra và quản lý công trình giao thông | ||
Xây dựng Đường sắt - Metro (*) | ||
Xây dựng Cầu – đường sắt (*) | ||
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc (*) | ||
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông (*) | ||
7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | CNKT Đầu máy -toa xe và tàu điện Metro |
CNKT Tàu thủy | ||
CNKT Máy xây dựng | ||
Công nghệ chế tạo máy | ||
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | ||
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | ||
7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn (*) | ||
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Công nghệ và quản lý môi trường |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và hạ tầng giao thông | ||
7580301 | Kinh tế xây dựng | Kinh tế xây dựng |
7840101 | Khai thác vận tải | Logistics và vận tải đa phương thức |
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt (*) | ||
7580302 | Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng |
7380101 | Luật | Luật (*) |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh (*) |
B. CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG NGOẠI NGỮ | ||
7480201TA | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)* |
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN | ||
7510605NB | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
7510302NB | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
7510104NB | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ ((tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực tập và làm việc tại Nhật Bản)* |
D. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | ||
7480201LK | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng |
7510605LK | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng |
Ghi chú: (*) Dự kiến tuyển sinh năm 2024
* Tại cơ sở Vĩnh Phúc:
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành |
Chuyên ngành |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN |
|||
1. |
7340301 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
2. |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
3. |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
4. |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
CNKT xây dựng Cầu đường bộ |
III. Phương thức xét tuyển
1. Phương thức tuyển thẳng (PT1)
Theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
- Thời gian, hình thức xét tuyển: theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
2. Phương thức xét học bạ kết hợp (PT2)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian xét tuyển:
+ Đợt 1: Từ ngày 15/3/2024
+ Đợt 2: Từ ngày 03/5/2024
- Hình thức xét tuyển: thí sinh đăng ký trực tiếp hoặc trực tuyến tại địa chỉ https://xettuyen.utt.edu.vn/
- Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng điểm trung bình trung của 3 học kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển >=18.0
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
A00 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (PT3)
- Đối tượng xét tuyển: Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian, hình thức xét tuyển: thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Cách thức xét tuyển: thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét tuyển.
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:
Mã tổ hợp |
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
A00 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
4. Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 (PT4)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 đạt từ 50 điểm trở lên.
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Cùng thời gian với phương thức xét điểm thi THPT.
- Hình thức xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023
Trường Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2023 chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2023
TT |
Mã xét tuyển |
Tên chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ (Theo TTNV) |
1 |
GTADCLG2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24.12 |
TTNV<=8 |
2 |
GTADCTD2 |
Thương mại điện tử |
24.07 |
TTNV<=10 |
3 |
GTADCQM2 |
Quản trị Marketing |
23.65 |
TTNV<=4 |
4 |
GTADCVL2 |
Logistics và vận tài đa phương thức |
23.60 |
TTNV<=1 |
5 |
GTADCLH2 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
23.15 |
TTNV<=2 |
6 |
GTADCTT2 |
Công nghệ thông tin |
23.10 |
TTNV<=3 |
7 |
GTADCCN2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
23.09 |
TTNV<=2 |
8 |
GTADCQT2 |
Quản trị doanh nghiệp |
22.85 |
TTNV<=1 |
9 |
GTADCTG2 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
22.80 |
TTNV<=3 |
10 |
GTADCDT2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
22.70 |
TTNV<=8 |
11 |
GTADCOT2 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
22.65 |
TTNV<=1 |
12 |
GTADCTN2 |
Tài chính doanh nghiệp |
22.55 |
TTNV<=6 |
13 |
GTADCCO2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
22.50 |
TTNV<=2 |
14 |
GTADCKT2 |
Kế toán doanh nghiệp |
22.15 |
TTNV<=1 |
15 |
GTADCHL2 |
Hải quan và Logistics |
21.95 |
TTNV<=2 |
16 |
GTADCHT2 |
Hệ thống thông tin |
21.90 |
TTNV<=1 |
17 |
GTADCKT1 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
21.60 |
TTNV<=5 |
18 |
GTADCKX2 |
Kinh tế xây dựng |
21.40 |
TTNV<=7 |
19 |
GTADCTT1 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
21.30 |
TTNV<=1 |
20 |
GTADCCK2 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
21.25 |
TTNV<=6 |
21 |
GTADCOG2 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
21.15 |
TTNV<=6 |
22 |
GTADCQX2 |
Quản lý xây dựng |
21.10 |
TTNV<=4 |
23 |
GTADCOT1 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
20.85 |
TTNV<=5 |
24 |
GTADCCD1 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
16.00 |
|
25 |
GTADCCD2 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
16.00 |
|
26 |
GTADCCH2 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
16.00 |
|
27 |
GTADCDD2 |
CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp |
16.00 |
|
28 |
GTADCKN2 |
Kiến trúc nội thất |
16.00 |
|
29 |
GTADCMN2 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
16.00 |
|
30 |
GTADCTQ2 |
Thanh tra và quản lý công trình giao thông |
16.00 |
|
31 |
GTADCXQ2 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị |
16.00 |
|
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển;
- Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng đăng ký.
C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGTD Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2023
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn năm 2023 theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp, xét điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ cụ thể như sau:
1. Phương thức xét học bạ kết hợp
TT | Mã xét tuyển | Chuyên ngành | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 |
GTADCTD2 |
Thương mại điện tử |
29.0 |
2 |
GTADCLG2 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
29.0 |
3 |
GTADCTT2 |
Công nghệ thông tin |
28.5 |
4 |
GTADCQM2 |
Quản trị Marketing |
28.0 |
5 |
GTADCQT2 |
Quản trị doanh nghiệp |
27.0 |
6 |
GTADCHT2 |
Hệ thống thông tin |
27.0 |
7 |
GTADCOT2 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
27.0 |
8 |
GTADCTN2 |
Tài chính doanh nghiệp |
26.5 |
9 |
GTADCHL2 |
Hải quan và Logistics |
26.0 |
10 |
GTADCKT2 |
Kế toán doanh nghiệp |
26.0 |
11 |
GTADCCN2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
26.0 |
12 |
GTADCCO2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
26.0 |
13 |
GTADCDT2 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
26.0 |
14 |
GTADCVL2 |
Logistics và vận tải đa phương thức |
25.0 |
15 |
GTADCTG2 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
24.0 |
16 |
GTADCLH2 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
24.0 |
17 |
GTADCKX2 |
Kinh tế xây dựng |
23.0 |
18 |
GTADCCK2 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
22.0 |
19 |
GTADCOG2 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
22.0 |
20 |
GTADCQX2 |
Quản lý xây dựng |
22.0 |
21 |
GTADCKT1 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
20.0 |
22 |
GTADCTT1 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
20.0 |
23 |
GTADCKN2 |
Kiến trúc nội thất |
20.0 |
24 |
GTADCDD2 |
CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp |
20.0 |
25 |
GTADCXQ2 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị |
20.0 |
26 |
GTADCCD2 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
20.0 |
27 |
GTADCTQ2 |
Thanh tra và quản lý công trình giao thông |
20.0 |
28 |
GTADCCH2 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
20.0 |
29 |
GTADCCD1 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
20.0 |
30 |
GTADCOT1 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
20.0 |
31 |
GTADCMN2 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
20.0 |
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có) + M0
Trong đó:
+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện ưu tiên).
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng và điểm môn Toán.
- Điểm xét tuyển của thí sinh tối đa là 30.0 điểm, thí sinh chỉ được công nhận 1 nguyện vọng trúng tuyển có đủ điều kiện trúng tuyển về điểm và có thứ tự nguyện vọng nhỏ nhất trong số các nguyện vọng đăng ký.
2. Phương thức xét điểm đánh giá tư duy
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển cho tất cả các ngành: 16.0 điểm
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = Tổng điểm thi ×30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
- Điểm xét tuyển của thí sinh tối đa là 30.0 điểm, thí sinh chỉ được công nhận 1 nguyện vọng trúng tuyển có đủ điều kiện trúng tuyển về điểm và có thứ tự nguyện vọng nhỏ nhất trong số các nguyện vọng đăng ký.
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2023
Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT từ 16 đến 22 điểm cụ thể như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT năm 2023 như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tên chương trình đào tạo |
Mã xét tuyển |
Mức điểm điều kiện ĐKXT |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị Marketing |
GTADCQM2 |
>=21 |
Quản trị doanh nghiệp |
GTADCQT2 |
>=21 |
|||
2 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
GTADCTD2 |
>=21 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Hải quan và Logistics |
GTADCHL2 |
>=20 |
Tài chính doanh nghiệp |
GTADCTN2 |
>=20 |
|||
4 |
7340301 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
GTADCKT2 |
>=20 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
GTADCKT1 |
>=16 |
|||
5 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
Hệ thống thông tin |
GTADCHT2 |
>=20 |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
GTADCTT2 |
>=22 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
GTADCTG2 |
>=19 |
|||
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
GTADCTT1 |
>=16 |
|||
7 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Kiến trúc nội thất |
GTADCKN2 |
>=16 |
CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp |
GTADCDD2 |
>=16 |
|||
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị |
GTADCXQ2 |
>=16 |
|||
8 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
GTADCCD2 |
>=16 |
Thanh tra và quản lý công trình giao thông |
GTADCTQ2 |
>=16 |
|||
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
GTADCCH2 |
>=16 |
|||
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
GTADCCD1 |
>=16 |
|||
9 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
GTADCCK2 |
>=16 |
10 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
GTADCCN2 |
>=20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
GTADCCO2 |
>=20 |
|||
11 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
GTADCOT2 |
>=21 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
GTADCOG2 |
>=20 |
|||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
GTADCOT1 |
>=16 |
|||
12 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
GTADCDT2 |
>=20 |
13 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Công nghệ và quản lý môi trường |
GTADCMN2 |
>=16 |
14 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
GTADCLG2 |
>=22 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
GTADCLH2 |
>=19 |
|||
15 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
GTADCKX2 |
>=19 |
16 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
Quản lý xây dựng |
GTADCQX2 |
>=19 |
17 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
Logistics và vận tải đa phương thức |
GTADCVL2 |
>=20 |
Thí sinh lưu ý:
- Cách tính điểm, nguyên tắc xét tuyển theo đề án tuyển sinh năm 2023 và thông báo tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2023.
- Tất cả các ngành xét tuyển bằng các tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07.
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển: bằng không.
- Thí sinh có điểm đủ mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển, đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn trong thời gian quy định.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 | Xét học bạ theo điểm trung bình trung lớp 12 | Xét theo KQ thi THPT | Điểm THM lớp 12 | ĐTB lớp 12 | Xét theo KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
15 | 15,5 | 15,5 | 18,0 | 6,0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
15,5 | ||||||||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
19 | 22 | 24,05 | 23,75 | 25,0 | ||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
17 |
20 |
|
|
23,2 |
|
|
23,5 |
24,0 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
16 |
17 |
20 |
7,0 |
20,35 |
18,0 |
6,0 |
|
|
Hệ thống thông tin
|
16 |
19,5 |
|
|
24,0 |
|
|
24,4 |
25,0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
|
16 |
18,5 |
|
|
23,0 |
|
|
23,8 |
23,0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
16 |
19 |
23 |
7,7 |
23,8 |
22,0 |
7,8 |
24,05 |
24,0 |
Kế toán |
16 |
19 |
|
|
23,1 |
|
|
|
|
Kinh tế xây dựng |
15 |
15,5 |
20 |
7,0 |
17,0 |
18,0 |
6,0 |
22,75 |
23,0 |
Quản trị kinh doanh
|
|
|
25 |
7,9 |
23,9 |
22,0 |
8,0 |
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
15 |
19,5 |
22 |
7,5 |
23,9 |
22,0 |
7,8 |
|
|
Logistics và Vận tải đa phương thức
|
21 | 7,5 | 23,3 | 22,0 | |||||
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ
|
|||||||||
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt
|
|||||||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
15,5 |
18 |
6,0 |
15,5 |
18,0 |
6,0 |
|
|
Thương mại điện tử |
16 |
22,5 |
|
|
25,4 |
|
|
25,35 |
28,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
20 |
24 |
|
|
25,7 |
|
|
25,35 |
28,5 |
Công nghệ thông tin |
19 |
23 |
|
|
25,2 |
|
|
25,3 |
28,0 |
Quản trị doanh nghiệp
|
16 |
20,5 |
|
|
|
|
|
23,65 |
25,0 |
Khai thác vận tải |
15 |
17 |
|
|
22,9 |
18,0 |
6,0 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
15 | 18 | 6,0 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ
|
18 | 6,0 | 16 | 20,0 | |||||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15,5 | 18,0 | 6,0 | ||||||
Quản trị Marleting |
24,3 | 27,0 | |||||||
Logistics và hạ tầng giao thông |
19 | 25,0 | |||||||
Tài chính doanh nghiệp |
23,55 | 24,0 | |||||||
Kế toán doanh nghiệp |
23,5 | 25,0 | |||||||
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
19 | 22,0 | |||||||
Công nghệ chế tạo máy |
22,05 | 21,0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
21,65 | 20,0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
21,25 | 25,0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng |
16,95 | 20,0 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật tàu thủy và thiết bị nổi |
16,3 | 20,0 | |||||||
Quản ký xây dựng |
16,75 | 20,0 | |||||||
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
16 | 20,0 | |||||||
Công nghễ kỹ thuật XDCT DD&CN |
16 | 20,0 | |||||||
Công nghệ và quản lý môi trường |
16 |
Học phí
* Hiện tại chưa có thông tin về học phí năm 2022, mời các bạn tham khảo học phí năm 2021:
Học phí trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021 dự kiến như sau:
- Khối ngành V (Công nghệ, kỹ thuật): 1.060.000 đồng/tháng
- Khối ngành III, VII (Kinh tế, Vận tải): 960.000 đồng/tháng
Chương trình đào tạo
STT |
Các ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07 |
2 |
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp |
|
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
4 |
Thương mại điện tử |
|
5 |
CNKT Giao thông, gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng Cầu đường bộ |
|
6 |
CNKT Công trình xây dựng |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
8 |
CNKT Cơ khí, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ khí Máy xây dựng |
|
9 |
CNKT Cơ điện tử, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ điện tử |
|
10 |
Công nghệ thông tin |
|
11 |
Hệ thống thông tin |
|
12 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
13 |
CNKT Điện tử - viễn thông |
|
14 |
Kinh tế xây dựng |
|
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
16 |
Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành: 1. Logistics và Vận tải đa phương thức |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A01; D01; B00 |