Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: SKH

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

- Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)

- Mã trường: SKH

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác đào tạo

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: Khoái Châu - Hưng Yên

+ Cơ sở 2: Mỹ Hào - Hưng Yên

+ Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương

- SĐT: 0321.3713081 - 0321.3742076

- Email: dhspkt@utehy.edu.vn

- Website: http://www.utehy.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tuyển 3.500 chỉ tiêu năm 2024 cùng với 5 phương thức xét tuyển, trong đó trường dành gần 50% chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Mã trường: SKH

1. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 xét tuyển dựa trên 05 phương thức sau:

Phương thức 1: Dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - mã 100; 

Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) - mã 200;

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh (cụ thể trong mục 7) - mã 301;

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp (cụ thể trong mục 7) - mã 302;

Phương thức 5: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức, Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức - mã 402.

Trong đó, hai phương thức được nhà trường ưu tiên xét tuyển nhất là dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập THPT. Chỉ tiêu của các phương thức sẽ được điều chỉnh phụ thuộc vào số thí sinh đăng ký xét tuyển thực tế, nhưng không vượt quá tổng chỉ tiêu đã xác định.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2024:

Phương thức 1: 1700 chỉ tiêu (48,57%)

Phương thức 2: 1700 chỉ tiêu (48,57%)

Phương thức 3, 4, 5: 100 chỉ tiêu (2.86%) 

Media VietJack

Ghi chú:

- Tổ hợp xét tuyển:

+ Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; kết quả học tập lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương):

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D01: Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

+ Kỳ thi đánh giả tư duy năm 2024 do trường ĐH Bách Khoa tổ chức: K00: Tư duy Toán học, Tư duy Đọc hiểu, Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề

+ Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia tổ chức: Q00: Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học.

- Cơ sở đào tạo:

(1): Cơ sở Khoái Châu - xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

(2): Cơ sở Mỹ Hào - phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hảo, tỉnh Hưng Yên

(3): Cơ sở Hải Dương - phường Tân Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Thi sinh trúng tuyển các ngành có đào tạo ở 2 hoặc 3 cơ sở được quyền lựa chọn địa điểm nhập học và học tập.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ, Sư phạm tiếng Anh, thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (trên cơ sở quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024);

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương): Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng ≥ 19,0. Đối với ngành Sư phạm công nghệ, Sư phạm tiếng Anh

(Chỉ xét kết quả học tập lớp 12): Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 (thang điểm 150): Tổng điểm thi ≥ 60 điểm (Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi quy đổi về thang điểm 30 + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)

- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả của kỳ thi.

4. Cách thức, thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT)

a. Thí sinh xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy định và kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo (hoàn thành trước 30/6/2024).

b. Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024; kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương); xét tuyển kết hợp, bao gồm:

- Xét tuyển sớm

Thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024; theo kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương); xét tuyển kết hợp (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024):

+ Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Dự kiến Từ ngày 01/3/2024 đến 17h00 ngày 30/6/2024.

+ Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại 3 cơ sở đào tạo của Trường hoặc đăng ký trực tuyến qua các cổng thông tin của trường (https://tuyensinhskh.utehy.edu.vn);

Nhà trưởng sẽ thông báo kết quả những thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm (trủ điều kiện tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024) chậm nhất dự kiến vào 17h00 ngày 08/7/2024. Thí sinh trúng tuyển sớm có nguyện vọng học tại Trường cần thực hiện đăng ký đúng ngành đã trúng tuyển ở nguyện vọng cao nhất (NV1) trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT (dự kiến từ ngày 10/7/2024 đến ngày 30/7/2024) và xác nhận nhập học trực tuyến theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT.

- Xét tuyển đợt 1 (không phân biệt phương thức xét tuyển)

Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024; kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương); xét tuyển kết hợp và thí sinh đã trúng tuyển sớm:

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo phương thức trực tuyến theo kế hoạch của Bộ GDĐT;

+Thời gian đăng ký xét tuyển: Dự kiến từ ngày 10/7/2024 đến ngày 30/7/2024.

Ghi chú: Chỉ thí sinh có tài khoản trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT mới có quyền ĐKXT đợt 1.

- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có)

Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024; kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương):

+ Thí sinh đăng ký trực tuyến qua cổng thông tin của Trường (https://tuyensinhskh.utehy.edu.vn), hoặc nộp trực tiếp tại 3 cơ sở đào tạo của Trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện;

+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Theo thông báo của Nhà trường.

5. Hồ sơ ĐKXT:

a. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo

b. Xét tuyển kết hợp:

+ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ, chứng nhận đoạt giải các kỳ thi;

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 (Thí sinh có thể nộp bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi có kết quả tốt nghiệp năm 2024);

+ Bản sao CCCD;

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên);

c. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh xét tuyển các đợt bổ sung):

+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Phiếu điểm);

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên);

d. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 THPT:

+ Bản sao Học bạ THPT (hoặc tương dương);

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 (Thí sinh có thể nộp bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi có kết quả nghiệp năm 2024)

+ Bản sao CCCD;

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học SPKT Hưng Yên).

đ. Xét tuyển theo Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024, Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024:

+ Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 hoặc Phiếu kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024;

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024 (Thí sinh có thể nộp bổ sung sau nếu ĐKXT trước khi có kết quả tốt nghiệp năm 2024);

+ Bản sao CCCD;

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trưởng Đại học SPKT Hưng Yên)

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có): Áp dụng cho cả các mục a; b; c; d, đ

Thí sinh có thể tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website và fanpage của Nhà trường.

6. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và thông tin tuyển sinh

- Thí sinh gửi qua bưu điện về Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học SPKT Hưng Yên, địa chỉ: Dân Tiến, Khoái Châu, Hưng Yên;

- Thí sinh nộp trực tiếp tại các điểm nhận hồ sơ xét tuyển ở 3 cơ sở đào tạo:

+ Cơ sở Khoái Châu: Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

ĐT: 0221.3.689.888

ĐT: 0221.3.689.555

ĐT: 0221.3.689.333

+ Cơ sở Mỹ Hào: Phường Nhân Hòa, TX. Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên

+ Cơ sở Hải Dương: Phường Tân Bình, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương

Nhà Trưởng có đủ chỗ ở trong ký túc xá cho sinh viên tại Cơ sở Khoái Châu và Cơ sở Mỹ Hảo.

Thông tin chi tiết trên website: https://tuyensinhskh.utehy.edu.vn; http://www.utehy.edu.vn;

Fanpage: http://www.facebook.com/DaihocSuphamKythuatHung Yen

7. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2024 - 2025

Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT.

Theo đó, mức điểm dao động từ 19 đến 29 điểm. Năm 2023, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên ghi nhận số nguyện vọng tăng cao so với năm 2022. Ngày 22/8/2023, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ Chính quy năm 2023 (đợt 1).

Theo đó, các ngành có điểm trúng tuyển cao nhất thuộc lĩnh vực Sư phạm, Công nghệ Thông tin, Công nghệ Kỹ thuật ô tô, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Dải điểm chuẩn từ 19.0 đến 29.0 điểm (theo điểm XT_HB) và từ 15.00 đến 26.00 điểm (theo kết quả TN THPT). Chi tiết như sau:

TT

Mã ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

Điểm TT theo mã PTXT

100

200

402

1

7480201

Công nghệ thông tin

17,5

25,0

15,0

2

7480101

Khoa học máy tính

17,0

25,0

15,0

3

7480103

Kỹ thuật phần mềm

17,0

25,0

15,0

4

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,0

20,0

15,0

5

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,5

23,0

15,0

6

7510202

Công nghệ chế tạo máy

15,0

20,0

15,0

7

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15,0

20,0

15,0

8

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,0

19,0

 

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15,5

22,0

15,0

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17,0

24,0

15,0

11

7510210

Điện lạnh và điều hòa không khí

15,0

19,0

 

12

7140246

Sư phạm công nghệ

26,0

29,0

 

13

7540209

Công nghệ may

15,0

19,0

 

14

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

15,0

19,0

 

15

7340101

Quản trị kinh doanh

15,0

20,0

 

16

7340301

Kế toán

15,0

20,0

 

17

7310101

Kinh tế

15,0

19,0

 

18

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15,0

19,0

 

19

7540103

Công nghệ hóa thực phẩm

15,0

19,0

 

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

15,0

20,0

 

21

7140231

Sư phạm tiếng Anh

22,0

27,0

 

Xét tuyển: Theo kết quả học THPT (mã 200); theo kết quả TNTHPT 2023 (mã 100); theo kết quả đánh giá năng lực hoặc tư duy (mã 402).

Điểm trúng tuyển là: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp XT/hoặc điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy được quy đổi về thang điểm 30 + điểm Ưu tiên khu vực và đối tượng (áp dụng cho tất cả các tổ hợp XT).

Nhà trường công bố danh sách thí sinh trúng tuyển trên website, đồng thời thí sinh có thể tra cứu tại địa chỉ http://www.utehy.edu.vn/#/search-tt. Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT; nộp kinh phí nhập học thông qua các ứng dụng của hệ thống giao dịch trực tuyến từ ngày 24/8/2023 đến 17h00 ngày 31/8/2023.


B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2023

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm trúng tuyển sớm đợt 1 Đại học chính quy năm 2023 của 21 ngành đào tạo như sau:

Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2023

Thí sinh trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:

- Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023 (đối với TS TNTHPT 2023)

- Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong thời gian từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023 và đăng ký ngành trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyện vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.

- Để biết thông tin chi tiết kết quả trúng tuyển, thí sinh cần tra cứu trên trang thông tin tuyển sinh trực tuyến của Trường tại địa chỉ: http://www.utehy.edu.vn/#/search-tt

Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức xét tuyển sớm đến hết ngày 6/7/2023. Link đăng ký : http://tuyensinh.utehy.edu.vn/DangKyXetHocBaTSDH/Index

Học phí

A. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 - 2023

Dựa vào mức tăng đơn giá học phí theo từng năm là 10%. Dự kiến năm 2022, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên sẽ vẫn giữ nguyên mức tăng học phí như vậy. Tương đương mỗi năm sinh viên phải thêm từ 1.200.000 VNĐ đến 1.500.000 VNĐ

B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2020 - 2021

Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:

Học phí năm học 2020 - 2021: 11.700.000 đồng/năm/1 sinh viên.

Chương trình đào tạo

 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Phương thức 3, 4

Phương thức 2

Công nghệ thông tin

(03 chuyên ngành: Đồ họa Đa phương tiện; Mạng máy tính và Truyền thông; Phát triển ứng dụng IoT)

7480201

215

A00, A01, D01, D07

K00, K01, T01

Khoa học máy tính

(03 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên; Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh)

7480101

60

A00, A01, D01, D07

K00, K01, T01

Kỹ thuật phần mềm

(03 chuyên ngành: Công nghệ Web, Công nghệ di động, Kiểm thử và Đảm bảo chất lượng phần mềm)

7480103

215

A00, A01, D01, D07

K00, K01, T01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

(04 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và dân dụng; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông)

7510301

300

A00, A01, D01, D07

K00, K01, T01

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(02 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điều khiển tự động)

7510303

320

A00, A01, D01, D07

K00, K01, T01

Công nghệ chế tạo máy

7510202

100

A00, A01, D01, D07

K00, K01, T01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

(02 chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ Hàn)

7510201

140

A00, A01, D01, D07

K00, K01, T01

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

(02 chuyên ngành: Thiết kế và điều khiển hệ thống thông minh; Quản lý hệ thống công nghiệp)

7520118

30

A00, A01, D01, D07

K00, K01, T01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

250

A00, A01, D01, D07

K00, K01, T01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

(02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng)

7510205

360

A00, A01, D01, D07

K00, K01, T01

Bảo dưỡng công nghiệp

7510211

20

A00, A01, D01, D07

 

Điện lạnh và điều hòa không khí

7510210

70

A00, A01, D01, D07

K00, K01, T01

Sư phạm công nghệ

7140246

20

A00, A01, D01, D07

 

Công nghệ may

(03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang)

7540209

180

A00, A01, D01, D07

K00, K01, T01

Kinh doanh thời trang và Dệt may

(02 chuyên ngành: Kinh doanh thời trang, Quản lý đơn hàng dệt may)

7340123

100

A00, A01, D01, D07

K00, K01, T01

Quản trị kinh doanh

(02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phẩm và dịch vụ)

7340101

200

A00, A01, D01, D07

K00, K01, T01

Kế toán

(Kế toán doanh nghiệp)

7340301

180

A00, A01, D01, D07

K00, K01, T01

Kinh tế

(Kinh tế đầu tư)

7310101

100

A00, A01, D01, D07

K00, K01, T01

Công nghệ kỹ thuật hoá học

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa học ứng dụng, Kỹ thuật môi trường)

7510401

20

A00, A02, B00, D07

 

Công nghệ hóa thực phẩm

(02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Quản lý chất lượng)

7540103

20

A00, A02, B00, D07

 

Ngôn ngữ Anh

(03 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh Thương mại, Biên phiên dịch)

7220201

200

A01, D01, D09, D10

K02

* Các cơ sở đào tạo:

(1) Cơ sở Khoái Châu: Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.

(2) Cơ sở Mỹ Hào: Phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.

(3) Cớ sở Hải Dương: Phường Tân Bình, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

Một số hình ảnh

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên | trường đại học

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ