Mã trường: SKN
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2023 mới nhất
- Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2022 - 2023 chính xác nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
- Tên tiếng Anh: Nam Dinh University of Technology Education (NUTE)
- Mã trường: SKN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế Tại chức
- Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành Phố Nam Định
- SĐT: 0228 3645194 / 3649460
- Email: bants.skn@moet.edu.vn
- Website: http://nute.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ts.nute/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024 tuyển sinh theo 3 phương thức, trong đó trường dành 50% chỉ tiêu xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Năm 2024, Nhà trường thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy, dự kiến như sau:
1. Chỉ tiêu: 800 chỉ tiêu.
2. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.
3. Thời gian đào tạo:
- 04 năm đối với đào tạo và cấp bằng tốt nghiệp cử nhân
- 4,5 năm đối với đào tạo và cấp bằng tốt nghiệp kỹ sư
4. Ngành/chuyên ngành đào tạo
TT |
Tên ngành/chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Đào tạo cử nhân |
Đào tạo kỹ sư |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
x |
x |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) |
7510201 |
x |
x |
|
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
x |
x |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
x |
x |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
7510205 |
x |
x |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
x |
x |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) |
7510301 |
x |
x |
|
8 |
Hệ thống điện (chuyên ngành) |
7510301 |
x |
x |
|
9 |
Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) |
7510301 |
x |
x |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
x |
x |
|
11 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
x |
x |
|
12 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
x |
x |
|
13 |
Đồ họa máy tính (chuyên ngành) |
7480201 |
x |
x |
|
14 |
Kế toán |
7340301 |
x |
|
|
15 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
x |
|
|
16 |
Logistics (chuyên ngành) |
7340101 |
x |
|
|
5. Tổ hợp xét tuyển: Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Vật lí, Ngoại ngữ (A01); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01-:-D06).
* Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển có thể là: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật hoặc Tiếng Hàn quốc.
6. Phương thức tuyển sinh
Tất cả các ngành đào tạo áp dụng 3 phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1 (Dự kiến 50% chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT). Tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06).
- Phương thức 2 (Dự kiến 40% chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 của các môn học trong tổ hợp thí sinh đăng ký xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06).
- Phương thức 3 (Dự kiến 10% chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào:
+ Kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT của Đại học quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), năm 2024 (50% chỉ tiêu của PT3);
+ Kết quả Kỳ thi đánh giá Tư duy (ĐGTD) học sinh THPT do Đại học Bách khoa tổ chức, năm 2024 (50% chỉ tiêu của PT3).
7. Phương thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT):
Thí sinh lựa chọn một trong hai phương thức sau:
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Website Nhà trường, địa chỉ: http://xettuyen.nute.edu.vn/
- Khai đầy đủ thông tin vào phiếu ĐKXT (thí sinh tải mẫu Phiếu ĐKXT_DH 2024 trên Website Nhà trường: http://www.nute.edu.vn), nộp phiếu ĐKXT cho cán bộ Tuyển sinh của Nhà trường hoặc theo địa chỉ tiếp nhận:
Ban Tuyển sinh - Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định - đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, thành phố Nam Định.
8. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đăng ký xét tuyển sớm: Từ tháng 02/2024 đến 17h ngày 02/7/2024.
- Đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD-ĐT (ĐKXT Đợt 1).
9. Tiêu chí xét tuyển
Dựa vào Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:
ĐXT = TĐ + ĐUT
Trong đó: TĐ là tổng điểm cao nhất của các bài thi/môn thi của tổ hợp các môn dùng để xét tuyển (xét tuyển theo phương thức 1 và phương thức 2), hoặc tổng điểm thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia tổ chức, điểm đánh giá tư duy học sinh THPT do Đại học Bách khoa tổ chức (xét tuyển theo phương thức 3). ĐUT là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
10. Nguyên tắc xét tuyển
- Xét tuyển chung cho các ngành theo ĐXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Xét đến chỉ tiêu cuối cùng mà có nhiều thí sinh cùng ĐXT thì lấy điểm so sánh là điểm môn Toán đối với phương thức 1 và phương thức 2, điểm phần thi Tư duy định lượng (đối với ĐGNL) hoặc điểm phần thi Tư duy toán học (đối với ĐGTD) đối với phương thức 3, thí sinh nào có điểm so sánh lớn hơn thì được ưu tiên trúng tuyển.
- Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu được giao, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo.
11. Thời gian xét trúng tuyển
- Xét trúng tuyển sớm: 05/7/2024 (Dự kiến)
- Xét trúng tuyển Đợt 1 theo Kế hoạch chung của Bộ GD-ĐT, Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể sau.
Điểm chuẩn các năm
1. Phương thức 1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00; A01; B00; D01 - D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16 điểm trở lên
2. Phương thức 2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
Tổng điểm xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên)
3. Phương thức 3.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: Tổng điểm của 3 phần thi đạt từ 75 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên)
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy học sinh THPT năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: Tổng điểm của 3 phần thi đạt từ 50 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).
B. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định năm 2023 mới nhất
1. Điểm trúng tuyển chung đối với các ngành đào tạo
1.1. Điểm trúng tuyển theo PT1 (Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên.
1.2. Điểm trúng tuyển theo PT2 (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): Tổng điểm xét tuyển đạt từ 16,00 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).
2. Xác nhận nhập học
- Thí sinh xác nhận nhập học bằng hình thức trực tuyến trên hệ thống tại trang https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/ và nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 về Phòng Công tác sinh viên của Nhà trường trước 17h00 ngày 08/9/2023.
- Địa chỉ tiếp nhận: Phòng Công tác sinh viên – Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định -- Đường Phù Nghĩa – Phường Lộc Hạ - Tp Nam Định (đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Tp Nam Định có thể nộp trực tiếp về Phòng Công tác sinh viên)
3. Thời gian nhập học
- Thời gian nhập học: Từ ngày 06/9 đến 08/9/2023 (trong giờ hành chính).
- Hình thức nhập học: Nhập học trực tiếp tại Trường.
C. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định năm 2022
D. Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 | |
2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 | |
7 | 7510301 | Hệ thống điện | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 | |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện) | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D01 | 14 | |
7 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07; D01 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | --- | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03 | --- | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | --- | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | --- | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D07 | --- | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D07 | --- | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | --- | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D07 | --- | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
9 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D07 | --- | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) | A00; A01; B00; D07 | --- | + Từ 17,0 điểm trở lên: đối với Đại học sư phạm kỹ thuật. + Từ 13,0 điểm trở lên: đối với Đại học khối kỹ thuật, kinh tế. |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | --- | Ghi chú |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 15.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03 | 15.5 | |
4 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D07 | 15.5 | |
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D07 | 15.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03 | 17 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 17 |
Học phí
A. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2022
Dựa trên mức tăng học phí trong những năm gần đây và quyết định tăng 10% học phí hàng năm. Đơn giá học phí năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định tăng lên 10% theo quy định. Tương đương mỗi chương trình đào tạo sẽ tăng từ 30.000 VNĐ đến 50.000 VNĐ trên mỗi tín chỉ.
B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021
Hiện nay, NUTE có 2 mức học phí áp dụng cho các ngành, mức học phí này được xem như không có gì thay đổi so với năm 2020. Cụ thể là:
- Đối với ngành khối ngành Kinh tế: 340.000 VNĐ/tín chỉ.
- Đối với khối ngành Kỹ thuật: 390.000 VNĐ/tín chỉ.
- Học phí tăng theo lộ trình 10%/năm theo quy định của Nhà nước.
- Bên cạnh đó, đơn giá học phí các học phần Giáo dục Quốc phòng – An ninh được quy định như sau:
- Khối ngành Kỹ thuật: 1.170.000 VNĐ/ sinh viên
- Khối ngành Kinh tế: 980.000 VNĐ/ sinh viên
- Đối với những sinh viên theo học chương trình đào tạo thạc sĩ, đơn giá học phí được quy định là: 580.000 VNĐ/ tín chỉ.
C. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2020
Năm 2020,theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định. Quy định mỗi sinh viên phải chi trả theo từng chương trình cụ thể như sau:
- Đối với ngành khối ngành Kinh tế: 340.000 VNĐ/tín chỉ.
- Đối với khối ngành Kỹ thuật: 390.000 VNĐ/tín chỉ.