Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ

Video giới thiệu trường Đại học Sao Đỏ

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Sao Đỏ

- Tên tiếng Anh: Sao Do University

- Mã trường: SDU

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế - Liên thông

- Địa chỉ: Số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

- SĐT: 0220 3882 269

- Email: info@saodo.edu.vn

- Website: http://saodo.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2024, trường Đại học Sao Đỏ tuyển sinh 1180 chỉ tiêu theo 04 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét học bạ và Xét điểm thi ĐGNL Hà Nội, điểm thi ĐGTD Bách khoa.

I. Chỉ tiêu tuyển sinh: 1180 chỉ tiêu.

II. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

III. Ngành đào tạo

Media VietJack

IV. Phương thức xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phương thức 2: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Xét tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) cho các ngành đào tạo. Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 và điểm xét tuyển quy về thang điểm 30.

Ngưỡng đảm bảo Trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Ngành Sư phạm công nghệ và Sư phạm Tiếng Trung Quốc ngưỡng đảm bảo theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập THPT, xét theo 2 hình thức.

3.1. Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn cả năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) ≥ 18,0 điểm.

3.2. Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) ≥ 20,0 điểm.

- Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, được miễn thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo được quy đổi điểm khi xét tuyển. Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30.

4. Phương thức 4: Xét tuyển kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội hoặc kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.

- Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức với thí sinh có tổng điểm thi ≥ 60 điểm.

- Xét kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức với thí sinh có tổng điểm thi ≥ 50 điểm.

* Điều kiện đăng ký xét tuyển ngành Sư phạm theo phương thức 3 và phương thức 4: Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc: Thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và có điểm trung bình cộng môn ngoại ngữ tính theo điểm trung bình cả năm của 3 năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên.

- Ngành Sư phạm công nghệ: Thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

V. Hình thức đăng ký xét tuyển

1. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT và đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024

- Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Website: http://tuyensinh.saodo.edu.vn

- Đăng ký trực tiếp tại trường, hồ sơ gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển đại học theo mẫu (thí sinh có thể tải trên Website nhà trường).

+ Bản sao học bạ THPT.

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024).

+ Bản sao Giấy chứng nhận kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội hoặc Giấy chứng nhận kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức 4).

+ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).

+ Bản sao Căn cước công dân; Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

VI. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ 20/3/2024 đến 05/7/2024.

VII. Chính sách ưu tiên với sinh viên

- Sinh viên người dân tộc thiểu số và dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn được miễn, giảm từ 70 - 100% học phí và hỗ trợ tiền ở ký túc xá.

- Sinh viên học lực khá, giỏi, rèn luyện tốt có cơ hội được doanh nghiệp hỗ trợ học phí từ năm thứ 3 và tuyển dụng ngay sau khi tốt nghiệp; được ưu tiên đi trải nghiệm thực tập, thực tế từ 3 tháng đến 1 năm ở nước ngoài như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Đài Loan (T.Q).

- Nhà trường cam kết đảm bảo việc làm cho sinh viên tốt nghiệp tại các doanh nghiệp trong nước hoặc đi lao động thuộc diện kỹ sư tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore...

VIII. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ

- Địa chỉ: Số 76, Nguyễn Thị Duệ, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương.

- Điện thoại: 02203 882 402 hoặc 0862 15 05 69.

- Thông tin chi tiết xem tại Website: http://saodo.edu.vn

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sao Đỏ năm 2024 mới nhất
Media VietJack

(1) Điểm xét tuyển theo phương thức 4 sẽ được quy đổi tuyến tính về thang điểm 30 theo quy định tại Đề án tuyển sinh đại học năm 2024

(2) Điểm trúng tuyển Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc phương thức 3 xét tổng điểm trung bình các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đã được quy đổi tuyển tính về thang điểm 30

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sao Đỏ năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Sao Đỏ chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sao Đỏ thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2023

I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN





TT





Ngành đào tạo





Mã ngành

Điểm trúng tuyển (KV3)


Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Theo kết quả học bạ THPT

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12

Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

1

 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

7520216

17.0

18.0

20.0

2

 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

17.0

18.0

20.0

3

 Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

16.0

18.0

20.0

4

 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

17.0

18.0

20.0

5

 Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

18.0

18.0

20.0

6

 Công nghệ thông tin

7480201

17.0

18.0

20.0

7

 Công nghệ dệt, may

7540204

16.0

18.0

20.0

8

 Công nghệ thực phẩm

7540101

16.0

18.0

20.0

9

 Quản trị kinh doanh

7340101

16.0

18.0

20.0

10

 Kế toán

7340301

16.0

18.0

20.0

11

 Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

18.0

18.0

20.0

12

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

16.0

18.0

20.0

II. DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN

Thí sinh tra danh sách trúng tuyển tại website:  http://trungtuyen.saodo.edu.vn

III. THỜI GIAN NHẬP HỌC:

Thí sinh làm thủ tục nhập học từ:  8h00 đến 17h00 ngày 29/8/2023.

IV. ĐỊA ĐIỂM NHẬP HỌC:

Cơ sở 1- Số 76, Nguyễn Thị Duệ, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương.

 

V. HỒ SƠ NHẬP HỌC

- Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023.

- Bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với người tốt nghiệp năm 2023; Bản chính và 01 bản phô tô công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với người tốt nghiệp trước năm 2023:

- Bản chính và  02 bản phô tô công chứng Học bạ THPT.

-  Bản sao giấy khai sinh

- Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có), bản phô tô công chứng và bản chính để kiểm tra.

- Căn cước công dân: 03 bản phô tô.

- 04 ảnh 4x6 chụp ở thời điểm gần nhất (ghi rõ họ tên, ngày sinh sau ảnh).

Ghi chú:

1. Nhà trường tiếp tục thu nhận hồ sơ xét tuyển đến 29/8/2023 và cập nhật thông tin bổ sung hàng ngày vào danh sách thí sinh trúng tuyển.

2. Sinh viên được điều chỉnh nguyện vọng khi nhập học.

3. Thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển chưa nhận được giấy báo nhập học, liên hệ với nhà trường để được hỗ trợ nhập học.

C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sao Đỏ 2023 đợt 1

Trường Đại học Sao Đỏ công bố điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 theo kết quả học bạ THPT.

I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11,
HK 1 lớp 12

Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển

1

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

7520216

18.0

20.0

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

18.0

20.0

3

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

18.0

20.0

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

18.0

20.0

5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

18.0

20.0

6

Công nghệ thông tin

7480201

18.0

20.0

7

Công nghệ dệt, may

7540204

18.0

20.0

8

Quản trị kinh doanh

7340101

18.0

20.0

9

Kế toán

7340301

18.0

20.0

10

Công nghệ thực phẩm

7540101

18.0

20.0

11

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

18.0

20.0

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

18.0

20.0

II. DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN

Thí sinh tra danh sách đủ điều kiện trúng tuyển tại: http://trungtuyen.saodo.edu.vn

Thí sinh đủ điều kiện tốt nghiệp THPT lưu ý: Để có cơ hội trúng tuyển cao vào ngành học theo đúng nguyện vọng, thí sinh đặt nguyện vọng 1 là ngành học mà em đã đăng ký tại trường Đại học Sao Đỏ trên hệ thống đăng ký xét tuyển đại học: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thời gian đặt và điều chỉnh nguyện vọng: Từ 10/7/2023 đến 30/7/2023.

III. THỜI GIAN XÁC NHẬN NHẬP HỌC

Nhà trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức theo các phương thức trước 17h ngày 22/8/2023.

Thời gian xác nhận nhập học: Trước ngày 06/9/2023.

Học phí

A. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2022

Dựa theo mức tăng học phí của các năm trước. Học phí năm 2022 của trường Đại học Sao đỏ tăng 10% so với năm 2021 theo quy định. Tương ứng mỗi sinh viên theo học phải chi trả tầm 10.000.000 VNĐ đến 12.000.000 VNĐ cho một kỳ học.

B. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2021

Mức học phí của trường Đại học Sao Đỏ thu theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký học trong từng học kỳ. Cụ thể:

Đối với khối ngành kinh doanh và quản lý, nhân văn: Mức thu 285.000 VNĐ/tín chỉ.

Khối ngành Công nghệ, kỹ thuật: 340.000 VNĐ/tín chỉ.

C. Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2020

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa theo từng năm Học phí thu theo tín chỉ: 

Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 VNĐ/tín chỉ

Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 VNĐ/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

 

   TT

                   Ngành đào tạo

 Mã ngành

                   Tổ hợp môn xét tuyển

1

 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
 A09: Toán, Địa lí, GDCD
 C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2

 Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

3

 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

4

 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

5

 Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

6

 Công nghệ thông tin

7480201

7

 Quản trị kinh doanh

7340101

8

 Kế toán

7340301

9

 Công nghệ may

7540204

10

 Công nghệ thực phẩm

7540101

 A00: Toán, Vật lí, Hóa học
 A09: Toán, Địa lí, GDCD
 B00: Toán, Hóa học, Sinh học
 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

11

 Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
 D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
 D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
 D71: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Trung

12

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
 C20: Ngữ văn, Địa lí, GDCD
 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
 D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

 

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ