LỖI
19 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 59 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)
770 câu trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 0.5 g/kg cân nặng/ngày
B. 0.75 g/kg cân nặng/ngày
C. 0.8g/kg cân nặng/ngày
D. 1.25 g/kg cân nặng/ngày
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. 40
B. 50
C. 60
D. 70
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. 0.75 g/kg cân nặng/ngày
B. 1g/kg cân nặng/ngày
C. 1.25 g/kg cân nặng/ngày
D. 1.5 – 3.2 g/kg cân nặng/ngày
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. 0,75 g/kg cân nặng/ngày
B. 1g/kg cân nặng/ngày
C. 1,25 g/kg cân nặng/ngày
D. 1,5 – 3.2 g/kg cân nặng/ngày
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. 1.5 g/kg cân nặng/ngày
B. 1,5 – 2 g/kg cân nặng/ngày
C. 1,5 – 3,2 g/kg cân nặng/ngày
D. Khoảng 3g/kg cân nặng/ngày
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. 1,25 g/kg cân nặng/ngày
B. 1.5 – 2 g/kg cân nặng/ngày
C. 1,5 – 3,2 g/kg cân nặng/ngày
D. Khoảng 3 g/kg cân nặng/ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nhu cầu thực tế = Nhu cầu an toàn theo protid chuẩn / chỉ số chất lượng protid chuẩn * 100
B. Nhu cầu thực tế = Nhu cầu an toàn theo protid chuẩn * Chỉ số chất lượng protid chuẩn
C. Nhu cầu thực tế = Nhu cầu an toàn theo protid chuẩn / Chỉ số chất lượng protid chuẩn
D. Nhu cầu thực tế = Chỉ số chất lượng protid chuẩn / Nhu cầu an toàn theo protid chuẩn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tạo hình
B. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
C. Điều hòa hoạt động cơ thể
D. Tạo cảm giác ngon miệng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Protid
B. Lipid
C. Glucid
D. Vitamin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Chất béo trong mô mỡ là nguồn năng lượng dự trữ
B. Chất béo là cấu trúc quan trọng của tế bào và các mô trong cơ thể
C. Cần thiết cho sự tiêu hóa và hấp thu các vitamin tan trong dầu
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Lipid
B. Glucid
C. Sắt
D. Protid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Là nguồn cung cấp năng lượng đậm đặc
B. Cần thiết cho bệnh nhân trong giai đoạn ủ bệnh
C. Tham gia cấu thành một số Hocmon loại steroid
D. Cần thiết cho sự tiêu hóa hấp thu các vitamin tan trong dầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Lipid chỉ có trong thực phẩm có nguồn gốc động vật
B. Mỡ động vật là nguồn chứa lượng lipid cao
C. Thiếu lipid làm cơ thể không hấp thu được các vitamin tan trong dầu
D. B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Cung cấp năng lượng
B. Cấu tạo tế bào và mô cơ thể
C. Tham gia chuyển hóa lipid
D. Cung cấp chất cơ cho cơ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Lipid
B. Glucid
C. Protid
D. Acid amin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Cung cấp năng lượng là chức năng quan trọng nhất
B. Giảm phân hủy và tập trung protein cho chức năng tạo hình
C. Tham gia cấu thành hormone, enzyme
D. Tham gia chuyển hóa thể cetonic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Làm khối thức ăn lớn hơn, tạo cảm giác no
B. Làm cứng khối phân
C. Làm khối phân di chuyển nhanh trong ống tiêu hóa
D. Giúp hấp phụ các chất độc có hại trong thức ăn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Glucid có cả trong thức ăn nguồn gốc động vật và thực vật
B. Tạo hình là chức năng quan trọng nhất của Glucid
C. Thức ăn nguồn gốc thực vật là nguồn cung cấp glucid chính cho cơ thể
D. A và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Là thực phẩm giàu glucid đã qua nhiều mức chế biến
B. Mức tinh chế càng cao, lượng mất các thành phần cấu tạo càng lớn
C. Đồng hóa chậm và ít được sử dụng để tạo mỡ
D. Mức tinh chế càng cao, chất cơ bị loại trừ nhiều, thực phẩm dễ tiêu hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Glucid tinh chế là tác nhân chính gây ra một số bệnh như béo phì, tiểu đường
B. Glucid tinh chế có mức tinh chế càng cao, hàm lượng glucid càng giảm
C. Glucid bảo vệ được bảo vệ chắc chắn bởi cellulose
D. Glucid bảo vệ đồng hóa chậm, ít sử dụng để tạo mỡ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Mức tinh chế càng cao thì lượng mất các thành phần cấu tạo càng lớn
B. Mức tinh chế càng tăng thì hàm lượng chất cơ càng cao
C. Mức tinh chế càng cao thì hàm lượng glucid càng cao
D. Thực phẩm có mức tinh chế càng cao càng dễ hấp thu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 50-60%
B. 60-70%
C. 70-80%
D. Khoảng 75%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
B. Glucid bảo vệ có tốc độ đồng hóa chậm, ít sử dụng để tạo mỡ
C. Glucid tinh chế là nguyên nhân gây ra bệnh béo phì, tiểu đường
D. A và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Sụt cân, mệt mỏi
B. Không hấp thu được các vitamin tan trong dầu
C. Hạ đường huyết
D. Toan hóa máu do tăng thể cetonic máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Thức ăn nguồn gốc động vật là nguồn cung cấp glucid chính cho cơ thể
B. Nên ăn nhiều glucid tinh chế vì chúng dễ tiêu hóa
C. Thiếu glucid có thể gây toan hóa máu
D. Tạo hình là chức năng quan trọng nhất của glucid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Glucid tinh chế có mức tinh chế càng cao thì hàm lượng chất cơ, glucid càng thấp
B. Glucid bảo vệ có tốc độ đồng hóa nhanh hơn glucid tinh chế
C. Glucid được dự trữ ở gan dưới dạng glycogen
D. A và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. NT-proBNP giúp tiên lượng suy tim
B. NT-proBNP tỷ lệ thuận với mức độ suy tim
C. Bệnh nhân COPD NT-proBNP có thể dương tính giả
D. NT-proBNP không tăng ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Chẩn đoán xác định thuyên tắc phổi
B. Chẩn đoán xác định huyết khối tĩnh mạch sâu
C. Loại trừ bệnh lý huyết khối
D. Xác định nhồi máu cơ tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 100 microgam/lit
B. 200 microgam/lit
C. 400 microgam/lit
D. 500 microgam/lit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Đánh giá chức năng tâm nhĩ (tâm thu và tâm trương)
B. Xác định và lượng hóa các luồng thông trong tim
C. Đánh giá tình trạng tưới máu cơ tim
D. Phát hiện các hoại tử cấp cơ tim do nhồi máu cơ tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Đánh giá chức năng tâm thất (tâm thu và tâm trương)
B. Xác định và lượng hóa các luồng thông ngoài tim
C. Đánh giá tình trạng tưới máu cơ tim
D. Phát hiện các hoại tử cấp cơ tim do nhồi máu cơ tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Đánh giá chức năng tâm thất (tâm thu và tâm trương)
B. Xác định và lượng hóa các luồng thông trong tim
C. Đánh giá tình trạng tưới máu cơ tim
D. Phát hiện các hoại tử cấp cơ tim do thiếu máu cơ tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Nhịp nhanh thất
B. Rung thất
C. Hạ kali máu đã ổn
D. Ngộ độc digitalis
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Tăng huyết áp chưa điều trị
B. TP > 18 giây
C. Suy thận nặng
D. Suy tim ổn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Dị ứng cản quang
B. Vô niệu
C. Suy thận nặng
D. TP < 18s>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Tuổi cao
B. Thiếu máu
C. Suy thận
D. Đa hồng cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Trẻ em
B. Thiếu máu
C. Suy thận
D. Tuổi cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Trẻ em
B. Viêm phổi nặng
C. Suy thận
D. Bỏng nặng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Béo phì
B. Viêm phổi nặng
C. Suy thận
D. Bỏng nặng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Béo phì
B. Viêm phổi nặng
C. Hóa chất điều trị ung thư
D. Bỏng nặng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. 3000 pg/mL với NT-proBNP
B. 1000 pg/mL với BNP
C. 100 pg/mL với BNP
D. 35 pg/mL với BNP
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. 300 pg/mL với NT-proBNP
B. 35 pg/mL với BNP
C. 12.5 pg/mL với BNP
D. 10 pg/mL với BNP
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. 300 pg/mL với NT-proBNP
B. 350 pg/mL với BNP
C. 125 pg/mL với NT-proBNP
D. 100 pg/mL với BNP
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. 300 pg/mL với NT-proBNP
B. 35 pg/mL với BNP
C. 1250 pg/mL với NT-proBNP
D. 100 pg/mL với BNP
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. 1250 pg/mL với NT-proBNP
B. 35 pg/mL với BNP
C. 12.5 pg/mL với NT-proBNP
D. 3.5 pg/mL với BNP
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Troponin khá đặc hiệu cho cơ tim
B. Bắt đầu tăng khá sớm sau nhồi máu cơ tim
C. Đạt đỉnh 3-6 giờ
D. Nhồi máu cơ tim càng rộng, tăng troponin càng nhiều
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Troponin khá đặc hiệu cho cơ tim
B. Bắt đầu tăng khá sớm sau nhồi máu cơ tim
C. Đạt đỉnh 24-48 giờ
D. Nhồi máu cơ tim càng rộng, tăng troponin càng ít
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. CK-MB có độ nhạy cao
B. Tăng trong 3-12 giờ sau đau ngực
C. Đỉnh lúc 24 giờ và trở về bình thường sau 48-72 giờ
D. CK-MB có độ nhạy thấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. CK-MB có độ đặc hiệu cao
B. Tăng trong 3-12 giờ sau đau ngực
C. Đỉnh lúc 24 giờ và trở về bình thường sau 48-72 giờ
D. Có thể dương tính giả
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
A. Bóc tách động mạch chủ
B. Tăng huyết áp nặng
C. Rối loạn nhịp
D. Hút thuốc lá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. Suy van tĩnh mạch
B. Tăng huyết áp nặng
C. Rối loạn nhịp
D. Hội chứng phình mỏm tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. Suy van tĩnh mạch
B. Tăng huyết áp nặng
C. Sử dụng cocaine
D. Hội chứng phình mỏm tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. Suy van tĩnh mạch
B. Tăng huyết áp nhẹ
C. Sử dụng cocaine
D. Hút thuốc lá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. Suy van tĩnh mạch
B. Tăng huyết áp nhẹ
C. Thuyên tắc phổi
D. Hút thuốc lá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 58
A. Bệnh động mạch ngoại biên
B. Tăng huyết áp nhẹ
C. Viêm cơ tim
D. Hút thuốc lá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
A. Đánh giá tim to, các cung tim
B. Đánh giá tình trạng sung huyết phổi
C. Màng ngoài tim và màng phổi
D. Đánh giá ổ bụng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.