Lỗi
21 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 18 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. DLO2
B. DLCO2
C. DLCO
D. DLNO
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. 12ml/phút/mmHg
B. 400ml/phút/mmHg
C. 21ml/phút/mmHg
D. 17ml/phút/mmHg
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. DLCO = 1,23DLO2
B. DLCO = 1,32DLO2
C. DLO2 = 1,23DLCO
D. DLO2 = 1,32DLCP
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. 0,21ml/phút/mmHg
B. 0,12ml/phút/mmHg
C. 2,1ml/phút/mmHg
D. 21ml/phút/mmHg
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. 21ml/phút/mmHg
B. 17ml/phút/mmHg
C. 65ml/phút/mmHg
D. 56ml/phút/mmHg
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. 4ml/phút/mmHg
B. 40ml/phút/mmHg
C. 400ml/phút/mmHg
D. 4000ml/phút/mmHg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Là lượng khí chảy qua mao mạch phổi không được oxy hóa
B. Bao gồm khoảng chết giải phẫu và lượng máu có sẵn tại phổi
C. Là lượng máu trao đổi tại màng phế nang mao mạch
D. Tổng lượng shunt máu trong 1 phút gọi là shunt sinh lý
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Lượng máu chảy qua mao mạch phổi ở một thời điểm không được oxy hóa
B. Lượng máu chảy qua mao mạch phổi trong một phút không được oxy hóa
C. Lượng khí trong phế nang không dùng để trao đổi với máu
D. Lượng khí trong phế nang không dùng để trao đổi với nhau và khoảng chết giải phẫu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Khoảng chết giải phẫu gồm khoảng chết sinh lý cộng các phế nang không trao đổi khí
B. Khoảng chết sinh lý gồm khoảng chết giải phẫu cộng các phế nang không trao đổi khí
C. Khoảng chết giải phẫu lớn hơn khoảng chết sinh lý
D. Khoảng chết giải phẫu gồm các phế nang trao đổi khí với máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Thông khí phế nang: 9400ml
B. Thông khí phổi/phút: 5000ml
C. Thông khí phế nang: 5000ml
D. Thông khí phổi/phút: 9400ml
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 6250ml
B. 5000ml
C. 7500ml
D. 1250ml
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 1,20 lít/phút
B. 5,60 lít/phút
C. 7,85 lít/phút
D. 10,40 lít/phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Dưới 2 dạng: hòa tan và kết hợp
B. Dạng hòa tan chiếm số lượng nhiều và là dạng sử dụng
C. Dạng kết hợp chiếm số lượng ít và là dạng dự trữ
D. Cả A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Thân nhiệt thấp
B. pH thấp
C. 2,3-DPG thấp
D. CO2 thấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Khi PO2 thấp, đường cong Barcroft rất dốc
B. Khi PO2 cao, đường cong Barcroft rất tà
C. PO2 = 90mmHg, độ bão hòa Hb của O2 90%
D. P50 giảm, Hb tăng ái lực với O2 và ngược lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Phân áp CO2 tăng làm tăng khả năng phân ly của HbO2.
B. Phân áp O2 giảm làm tăng khả năng phân ly của HbO2.
C. pH máu giảm làm tăng phân ly HbO2.
D. Nhiệt độ máu giảm làm tăng phân ly HbO2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Dạng hòa tan
B. Dạng carbamin do kết hợp protein
C. Dạng carbamin do kết hợp Hb
D. Dạng HCO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Dạng hoà tan O2 và CO2 là dạng vận chuyển chủ yếu.
B. Dạng kết hợp là dạng tạo ra phân áp khí trong máu.
C. Dạng kết hợp là dạng vận chuyển của khí.
D. Dạng hoà tan và kết hợp không có liên quan với nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.