Đại học Hùng Vương (THV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)
Mã trường: THV
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương (THV): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Trường Đại học Hùng Vương thông báo tuyển sinh năm 2025 với tổng 1.805 chỉ tiêu, trường xét tuyển 4 phương thức như sau:
1. Đối tượng
Đối tượng, điều kiện dự tuyển theo quy định Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Vùng tuyển
Trường Đại học Hùng Vương tuyển sinh các thí sinh thuộc các vùng như sau:
- Các ngành đại học sư phạm: Thực hiện đào tạo theo kế hoạch giao nhiệm vụ đào tạo sinh viên sư phạm của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ, chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu tỉnh Phú Thọ. Thực hiện tuyển sinh đối với các tỉnh khác khi có đặt hàng, giao nhiệm vụ hoặc đấu thầu theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của các tỉnh.
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức (1) Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hùng Vương năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Hùng Vương chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Hùng Vương công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7140202
Giáo dục Tiểu học
A00; C00; C19; D01
26.75
2
7140209
Sư phạm Toán học
A00; A01; D01; D84
24.75
3
7140217
Sư phạm Ngữ văn
C00; C19; D14; C20
27.45
4
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
D01; D11; D14; D15
25.3
5
7140201
Giáo dục Mầm non
M00; M01; M07; M09
31.9
6
7140206
Giáo dục Thể chất
T00; T02; T05; T07
31.75
7
7140221
Sư phạm Âm nhạc
N00; N01
29
8
7720301
Điều dưỡng
A00; B00; D07; D08
19
9
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D11; D14; D15
17
10
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D11; D14; D15
17
11
7310101
Kinh tế
A00; A01; A09; D01
17
12
7340101
Quản Trị kinh doanh
A00; A01; A09; D01
17
13
7340201
Tài chính-Ngân hàng
A00; A01; A09; D01
17
14
7340301
Kế Toán
A00; A01; A09; D01
17
15
7640101
Thú y
AD0; B00; D07; D08
16
16
7810105
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00; C20; D01; D15
16
17
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; B00; D01
17
18
7510201
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
A00; A01; B00; D01
16
19
7510301
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; B00; D01
17
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7140202
Giáo dục Tiểu học
A00; C00; C19; D01
27.1
Học lực lớp 12 đạt Giỏi
2
7140209
Sư phạm Toán học
A00; A01; D01; D84
27.6
Học lực lớp 12 đạt Giỏi
3
7140217
Sư phạm Ngữ Văn
C00; C19; C20; D14
27.25
Học lực lớp 12 đạt Giỏi
4
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
D01; D11; D14; D15
27.1
Học lực lớp 12 đạt Giỏi
5
7720301
Điều dưỡng
A00; B00; D07; D08
19.5
Học lực lớp 12 đạt Khá
6
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D11; D14; D15
18
7
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D11; D14; D15
18
8
7310101
Kinh tế
A00; A01; A09; D01
18
9
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; A09; D01
18
10
7340201
Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; A09; D01
18
11
7340301
Kế toán
A00; A01; A09; D01
18
12
7640101
Thú y
A00; B00; D07; D08
18
13
7810103
Quản trị dịch vụ di lịch và lữ hành
C00; C20; D01; D15
18
14
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; B00; D01
18
15
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; B00; D01
18
16
7510301
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; B00; D01
18
17
7140202
Giáo dục Tiểu học
A00; C00; C19; D01
26.75
Học lực lớp 12 đạt Giỏi
18
7140209
Sư phạm Toán học
A00; A01; D01; D84
26.5
Học lực lớp 12 đạt Giỏi
19
7140217
Sư phạm Ngữ văn
C00; C19; D14; C20
27.25
Học lực lớp 12 đạt Giỏi
20
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
D01; D11; D14; D15
26
Học lực lớp 12 đạt Giỏi
21
7140201
Giáo dục Mầm non
M00; M01; M07; M09
32
Học lực lớp 12 đạt Giỏi
22
7140206
Giáo dục Thể chất
T00; T02; T05; T07
32
Học lực lớp 12 đạt Khá
23
7140221
Sư phạm Âm nhạc
N00; N01
29
Học lực lớp 12 đạt Khá
24
7720301
Điều dưỡng
A00; B00; D07; D08
19
Học lực lớp 12 đạt Khá
25
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D11; D14; D15
18
26
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D11; D14; D15
18
27
7310101
Kinh tế
A00; A01; A09; D01
18
28
7340101
Quản Trị kinh doanh
A00; A01; A09; D01
18
29
7340201
Tài chính-Ngân hàng
A00; A01; A09; D01
18
30
7340301
Kế Toán
A00; A01; A09; D01
18
31
7640101
Thú y
AD0; B00; D07; D08
18
32
7810105
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C00; C20; D01; D15
18
33
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; B00; D01
18
34
7510201
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
A00; A01; B00; D01
18
35
7510301
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; B00; D01
18
C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Hùng Vương 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hùng Vương vừa thông báo mức điểm sàn xét tuyển đối với phương thức xét điểm thi TN THPT và xét điểm học tập lớp 12 năm 2023.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Hùng Vương năm 2023
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hùng Vương năm 2019 – 2022
Dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2022 của trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh sẽ tăng 10 % so với năm 2021. Tương ứng tăng từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng / học kỳ hoặc tăng lên 900.000 đồng đến 950.000 đồng / tín chỉ.
B. Học phí Đại học Hùng Vương năm 2021
Theo chương trình giảng dạy của trường Đại học Hùng Vương, mức học phí của năm 2021 là : 800.000 vnđ trên một tín chỉ. Mức học phí của tín chỉ sẽ không tăng trong suốt 4 năm học. Tương đương mức học phí trong một năm giao động từ 25.000.000 vnđ đến 27.000.000 vnđ cho mỗi sinh viên.
Sinh viên có ba học kỳ để ĐK học trong một năm là hai học kỳ chính và một học kỳ hè. Nhưng mức lao lý ĐK tín chỉ trong học kỳ chính không dưới 14 tín chỉ và ko quá 6 tín chỉ trong học kỳ hè.
Bên cạnh đó, trường còn có những khoảng chừng thu như sau :
Nội dung
QUẢNG CÁO
Số tiền (vnđ)
Học phí tạm thu hk1 năm 2021 ( tương tự 15 tín chỉ )
12.000.000
Lệ phí nhập học
748.000
Bảo hiểm y tế ( từ 01/10/2021 – 31/12/2021 )
705.000
Bảo hiểm tai nạn thương tâm ( từ 01/10/2021 – 31/12/2021 )