Mã trường: KHA
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2020
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021
- Học phí chính thức Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2019
- Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 2022 - 2023
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
- Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
- Mã trường: KHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức Đào tạo từ xa Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: (84) 024.36.280.280 (84) 24.38.695.992
- Email: cnttkt@neu.edu.vn
- Website: https://www.neu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế quốc dân (NEU) năm 2024 không còn xét tuyển bằng học bạ, dành một nửa chỉ tiêu để xét tuyển theo điểm chứng chỉ và các kỳ thi riêng.
Chỉ tiêu từng ngành của trường Đại học Kinh tế quốc dân năm 2024:
Năm 2024, trường Đại học Kinh tế quốc dân (NEU) không còn xét tuyển bằng học bạ, dành một nửa chỉ tiêu để xét tuyển theo điểm chứng chỉ và các kỳ thi riêng.
Theo đề án tuyển sinh được trường Đại học Kinh tế quốc dân công bố chiều 28/12, năm 2024 trường tuyển 6.200 sinh viên, bằng năm 2023.
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2024
1. Xét tuyển thẳng (2% chỉ tiêu) theo thông báo của Trường.
2. Xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2024 (18% chỉ tiêu): Điểm trúng tuyển theo mã tuyển sinh (ngành/chương trình); Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.
3. Xét tuyển kết hợp (80% chỉ tiêu): xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, điều kiện nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của 3 nhóm XTKH như sau :
Nhóm 1 (5% chỉ tiêu) gồm các thí sinh có chứng chỉ quốc tế đạt mức SAT từ 1200 điểm hoặc ACT từ 26 điểm trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2024.
+ Công thức tính điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30:
ĐXT= điểm quy đổi SAT/ACT + điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó điểm SAT, ACT quy đổi về thang 30, cụ thể là:
Điểm quy đổi SAT=điểm SAT *30/1600
Điểm quy đổi ACT=điểm ACT *30/36
Nhóm 2 (45% chỉ tiêu) gồm các thí sinh có điểm thi HSA từ 85 điểm hoặc APT từ 700 điểm hoặc TSA từ 60 điểm trở lên; hoặc thí sinh có CCTAQT đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên kết hợp với điểm HSA/APT/TSA nêu trên. Các CCTAQT và điểm thi HSA/APT/TSA nêu trên cần có trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2024.
+ Công thức tính điểm xét tuyển theo thang 30:
ĐXT= điểm quy đổi HSA/APT/TSA + điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó điểm HSA, APT, TSA quy đổi về thang 30, cụ thể là:
Điểm quy đổi HSA = điểm HSA * 30/150
Điểm quy đổi APT= điểm APT * 30/1200
Điểm quy đổi TSA= điểm TSA * 30/100
+ Công thức tính điểm xét tuyển CCTAQT kết hợp với điểm HSA/APT/TSA theo thang 30:
ĐXT= điểm quy đổi CCTAQT + điểm quy đổi HSA/APT/TSA*2/3 + điểm ưu tiên (nếu có)
Nhóm 3 (30% chỉ tiêu) gồm thí sinh có CCTAQT trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2024 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W150) trở lên kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2024 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường. Công thức tính điểm xét tuyển theo thang 30:
ĐXT=điểm quy đổi CCTAQT + tổng điểm 2 môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có)
(Tổng điểm 2 môn XT=Điểm môn Toán + Điểm 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp XT của Trường)
Lưu ý:
- Tổ hợp xét tuyển năm 2024 của Trường gồm: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Toán, Văn, Anh); D07 (Toán, Hóa, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), C03 (Toán, Văn, Sử), C04 (Toán, Văn, Địa).
- Điểm chuẩn theo kết quả thi TN THPT năm 2023 một số mã có hệ số 2 môn Toán hoặc môn tiếng Anh.
- Điểm chuẩn XTKH năm 2023 theo thang 30 không nhân hệ số; thí sinh XTKH được đăng ký không giới hạn nguyện vọng và theo nhiều nhóm đối tượng xét tuyển.
- Năm 2024 Trường dự kiến mở và tuyển sinh một số ngành mới về công nghệ ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh, thí sinh chú ý cập nhật thông tin.
Điểm chuẩn các năm
1. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế quốc dân năm 2023
Thí sinh lưu ý:
- Điểm ưu tiên được tính theo từng nhóm đối tượng xét tuyển nêu trên, cụ thể là:
Điểm ưu tiên = [(30 – tổng điểm đạt được)/7,5]*Mức điểm ưu tiên của thí sinh theo Quy chế của Bộ GD&ĐT. Áp dụng đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên.
- Các mã có môn tiếng Anh hoặc môn Toán hệ số 2 có điểm chuẩn theo thang 40.
- Thí sinh tra cứu kết quả trực tuyến tại: http://kqxt.neu.edu.vn
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.
Sau khi xác nhận nhập học, thí sinh nhập học theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống của Trường tại: https://nhaphoc.neu.edu.vn từ 8h00 ngày 24/8/2023 đến 17h00 ngày 08/9/2023.
2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế quốc dân năm 2019-2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Đánh giá tư duy | ||||
Kế toán |
25.35 |
27,15 |
|
27,40 |
20,00 |
Kiểm toán |
|
27,55 |
|
28,15 |
21,30 |
Kinh tế quốc tế |
26.15 |
27,75 |
28,05 |
27,75 |
25,70 |
Kinh doanh quốc tế |
26.15 |
27,80 |
|
28,00 |
21,50 |
Marketing |
25.60 |
27,55 |
|
28,00 |
20,50 |
Quản trị kinh doanh |
25.25 |
27,20 |
27,75 |
27,45 |
20,50 |
Tài chính - Ngân hàng |
25 |
|
|
27,25 |
20,00 |
Kinh doanh thương mại |
25.10 |
27,25 |
|
27,70 |
20,20 |
Kinh tế học (ngành Kinh tế) |
24.75 |
26,90 |
27,55 |
27,45 |
23,90 |
Quản trị khách sạn |
25.40 |
27,25 |
|
26,85 |
- |
Quản trị nhân lực |
24.90 |
27,10 |
|
27,45 |
- |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24.85 |
26,70 |
|
26,85 |
- |
Khoa học máy tính |
23.70 |
26,40 |
|
26,70 |
20,30 |
Hệ thống thông tin quản lý |
24.30 |
26,75 |
|
27,50 |
20,10 |
Bất động sản |
23.85 |
26,55 |
|
26,65 |
- |
Bảo hiểm |
23.35 |
26 |
|
26,40 |
- |
Thống kê kinh tế |
23.75 |
26,45 |
27,30 |
27,20 |
- |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế) |
24.15 |
26,45 |
27,40 |
27,15 |
21,80 |
Kinh tế đầu tư |
24.85 |
27,05 |
27,70 |
27,50 |
- |
Kinh tế nông nghiệp |
22.60 |
25,65 |
|
26,10 |
- |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
22.50 |
25,60 |
|
26,10 |
- |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
33.65 |
35,60 |
37,30 |
35,85 |
- |
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA) |
24.25 |
|
|
|
|
Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP) |
|
|
|
|
|
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) |
|
|
|
|
|
Kinh tế phát triển |
24.45 |
26,75 |
27,50 |
27,50 |
- |
Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ - tách ra từ ngành Kinh tế) |
23.60 |
26,25 |
|
26,85 |
- |
Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế) |
23.35 |
26,15 |
|
26,60 |
- |
Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế) |
22.65 |
25,60 |
|
26,10 |
- |
Luật |
23.10 |
26,20 |
|
26,30 |
- |
Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật) |
24.50 |
26,65 |
|
27,00 |
- |
Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản) |
22.50 |
25,85 |
|
26,20 |
- |
Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính) |
24.10 |
26,60 |
|
27,00 |
- |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
26 |
28 |
|
28,20 |
23,50 |
Thương mại điện tử |
25.60 |
27,65 |
|
28,10 |
24,50 |
Quản lý dự án |
24.40 |
26,75 |
|
27,30 |
- |
Quan hệ công chúng |
25.50 |
27,60 |
28,10 |
28,60 |
- |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) - (tiếng Anh hệ số 2) |
31 |
33,55 |
|
34,90 |
- |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh |
23.50 |
25,85 |
|
26,40 |
- |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) |
23 |
25,80 |
|
26,50 |
23,20 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) |
24.65 |
26.50 |
|
|
|
Kinh doanh số (E-BDB) |
23.35 |
26.10 |
|
26,80 |
- |
Phân tích kinh doanh (BA) |
23.35 |
26.30 |
|
27,20 |
- |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) |
23.15 |
26 |
|
26,90 |
- |
Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI) |
22.75 |
25.75 |
|
26,45 |
- |
Công nghệ tài chính (BFT) |
22.75 |
25,75 |
|
26,90 |
|
Đầu tư tài chính (BFI) - (Tiếng Anh hệ số 2) |
31.75 |
34,55 |
|
36,25 |
- |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) - (Tiếng Anh hệ số 2) |
33.35 |
34,50 |
|
34,60 |
- |
Quản lý công và chính sách (E-PMP) |
21.50 |
25,35 |
|
26,10 |
- |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) - (Tiếng Anh hệ số 2) |
31.75 |
34,25 |
|
|
|
Ngân hàng (CT1) |
|
26,95 |
|
|
|
Tài chính công (CT2) |
|
26,55 |
|
|
|
Tài chính doanh nghiệp (CT3) |
|
27,25 |
|
|
|
Quản trị kinh doanh (E-BBA) |
|
26,25 |
|
26,80 |
- |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) |
|
26,65 |
|
|
|
Kinh tế học tài chính (FE) |
|
24,50 |
|
26,50 |
- |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) - (Tiếng Anh hệ số 2) |
|
35,55 |
|
36,25 |
22,70 |
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) |
|
|
|
26,9 |
- |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) |
|
|
|
27,65 |
21,3 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
|
|
26,10 |
- |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) |
|
|
|
26,80 |
- |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) |
|
|
|
27,20 |
22,50 |
POHE - Quản trị khách sạn (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
|
|
|
35,35 |
- |
POHE - Quản trị lữ hành (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
|
|
|
34,80 |
- |
POHE - Truyền thông Marketing (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
|
|
|
38,15 |
- |
POHE - Luật kinh doanh (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
|
|
|
35,50 |
- |
POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
|
|
|
36,95 |
- |
POHE - Quản lý thị trường (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
|
|
|
35,00 |
- |
POHE - Thẩm định giá (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
|
|
|
35,00 |
- |
Học phí
Học phí đại học chính quy chương trình chuẩn năm học 2023 – 2024 của Trường ĐH Kinh tế quốc dân dao động từ 16 đến 22 triệu đồng/năm học.
Lộ trình tăng học phí cho từng năm của trường này tối đa 10% và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ.
Năm 2023, dự kiến tổng quỹ học bổng của Trường ĐH Kinh tế quốc dân khoảng 23 tỷ đồng. Trong đó, học bổng khuyến khích học tập khoảng 19 tỷ đồng và học bổng của các doanh nghiệp, tổ chức tài trợ là 4 tỷ đồng.
Nhà trường cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro (nếu có) theo quy định của pháp luật hiện hành của Nhà nước, theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của trường.
Năm nay, Trường ĐH Kinh tế quốc dân dự kiến 2 đợt tuyển sinh. Đợt 1, từ tháng 6 - 9/2023. Đợt 2, từ tháng 11-12/2023 (nếu đợt 1 chưa đủ chỉ tiêu).
B. Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân 2022 - 2023
1. Học phí chương trình đào tạo Đại Học Chính Quy của Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Học phí được tính theo tín chỉ. Một năm hệ Đại học chính quy học 120 tín chỉ. Mức học phí rơi vào 500.000đ đến 667.000đ / 1 tín chỉ tuỳ vào mỗi ngành. Do đó học phí là 15 triệu đến 20 triệu một năm.
Thời gian học đại học chính quy là 4 năm
2. Học phí chương trình đào tạo Liên thông đại học kinh tế quốc dân, hệ đào tạo từ xa:
Liên thông đại học kinh tế là dành cho các đối tượng đã tốt nghiệp Trung Cấp, Cao đẳng muốn liên thông lên đại học kinh tế quốc dân. Văn bằng 2 là dành cho các đối tượng đã có một văn bằng ĐH mong muốn học thêm một văn bằng ĐH thứ 2.
- Học phí Từ xa Đại học Kinh tế quốc dân là: 470.000đ một tín chỉ
- Thời gian học dao động từ 1,5 năm đến 2,5 năm (tuỳ vào bạn đã tốt nghiệp trường gì. Ví dụ bạn đã tốt nghiệp Trung cấp mà muốn liên thông lên Đại học thì thời gian học sẽ phải lâu hơn các bạn đã tốt nghiệp Cao đẳng)
3. Học phí chương trình đào tạo chất lượng cao Đại học kinh tế quốc dân:
Chương trình đào tạo chất lượng cao của nhà trường bao gồm 3 hình thức: Viện Đào tạo Tiên Tiến (CTTT), Chương trình Chất lượng cao (CLC) & chương trình POHE. Có mức thu học phí như sau:
- Học phí chương trình đạo tạo tiên (CTTT) tiến tại NEU
- Ngành Tài chính, Ngành Kế toán, Ngành Kinh doanh Quốc Tế, Ngành Phân tích kinh doanh: Học phí là 6000.000đ / tháng
- Học phí chương trình chất lượng cao (CLC): 4.200.000đ / tháng
- Học phí chương trình đào tạo POHE: 4.200.000đ / tháng.
Kết Luận: Trên đây là thông tin đầy đủ về Học phí đại học kinh tế quốc dân . Theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ. Lộ trình tăng học phí của trường ĐH KTQD hàng năm không quá 10%.
D. Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân 2021 - 2022
- Theo Đề án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2021 của Đại học Kinh Tế Quốc Dân, Học phí theo ngành học cho khóa 63 (tuyển sinh năm 2021) dao động trong khoảng từ 15 triệu đồng đến 20 triệu đồng/năm học.
- Học phí các chương trình đặc thù từ 40 triệu đồng đến 60 triệu đồng/năm học và lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
- Với mức học phí Kinh Tế Quốc Dân ở chương trình đại trà so với năm học 2019 – 2020, học phí các ngành trong chương trình đại trà của NEU có tăng cụ thể như sau:
Nhóm | Chi tiết ngành | Học phí (2021 – 2022) |
1 | – Ngành Hệ thống thông tin quản lý
– Ngành Công nghệ thông tin – Ngành Kinh tế (Kinh tế học) – Ngành Kinh tế nông nghiệp – Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên – Ngành Bất động sản – Ngành Thống kê kinh tế. |
15 triệu/năm (1.5 triệu/tháng) |
2 | Các khối ngành còn lại (Không thuộc nhóm 2 và nhóm 3 ở đây) |
17.5 triệu/năm (1.75 triệu/tháng) |
3 | – Ngành Kế toán
– Ngành Kiểm toán – Ngành Kinh tế đầu tư – Ngành Kinh tế quốc tế – Ngành Tài chính doanh nghiệp – Ngành Marketing – Ngành Kinh doanh quốc tế – Ngành Quản trị khách sạn |
20 triệu/năm (2 Triệu/tháng) |
- Dựa theo công văn thu học phí của Viện Đào tạo Tiên Tiến (CTTT), Chương trình Chất lượng cao (CLC) & chương trình POHE thì kế hoạch nộp học phí học kỳ 02 năm học 2020 – 2021 của sinh viên 3 chương trình: CTTT, CLC, BA & POHE cụ thể như sau:
+ Đối với mức học phí chương trình tiên tiến tại NEU
Chương trình đào tạo | Mức thu học phí theo tháng | Mức thu học phí theo năm |
Ngành Tài chính
Ngành Kế toán Ngành Kinh doanh Quốc Tế (Khóa 59, 60) |
5.800.000 vnđ | 58.000.000 vnđ |
Ngành Tài chính
Ngành Kế toán Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành Phân tích kinh doanh (Khóa 61, 62) |
6.000.000 vnđ | 60.000.000 vnđ |
+ Học phí Đại học Kinh Tế Quốc Dân chất lượng cao được quy định như sau:
Chương trình đào tạo | Mức thu học phí theo tháng | Mức thu học phí theo năm |
Chương trình Chất lượng cao khóa 59, 60 | 4.000.000 vnđ | 40.000.000 vnđ |
Chương trình Chất lượng cao khóa 61,62 | 4.200.000 vnđ | 42.000.000 vnđ |
Như vậy, Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân 2021 đã được chúng tôi cập nhật chi tiết trong bài viết phía trên. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng đã giới thiệu sơ lược nhất về Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, góp phần giúp các bạn học sinh, quý phụ huynh có cái nhìn đúng đắn và đưa ra lựa chọn chuyên ngành, điểm thi, học phí phù hợp nhất với mình.
E. Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân 2020 - 2021
- Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2020-2021 không tăng so với năm học 2019-2020.
- Mức học phí được tính theo ngành/chương trình học, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: đồng
Nhóm ngành đào tạo |
Mức thu học phí năm học 2020- 2021 |
|
Mức học phí /tháng |
Tính theo năm học (10 tháng) |
|
Nhóm 1 gồm các ngành được khuyến khích phát triển: Hệ thống thông tin quản lý, Công nghệ thông tin, Kinh tế (chuyên sâu Kinh tế học), Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Bất động sản, Thống kê kinh tế |
1.400.000 |
14.000.000 |
Nhóm 2 gồm các ngành không thuộc nhóm 1 và nhóm 3 |
1.650.000 |
16.500.000 |
Nhóm 3 gồm các ngành xã hội hóa cao: Kế toán, Kiểm toán, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Tài chính doanh nghiệp, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn |
1.900.000 |
19.000.000 |
- Các chương trình đào tạo tiên tiến, chất lượng cao; đào tạo/học bằng tiếng Anh (các ngành EBBA, EPMP, BBAE, POHE, Actuary…) được áp dụng mức thu học phí như sau:
Đơn vị tính: đồng
Chương trình đào tạo/Khoa, Viện đào tạo |
Mức thu học phí năm học 2020-2021 |
|
Mức học phí /tháng |
Tính theo năm học (10 tháng) |
|
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (DSEB) |
5.000.000 |
50.000.000 |
Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro (Actuary) – Khoa Toán Kinh tế |
5.000.000 |
50.000.000 |
Đầu tư tài chính (BFI) – Viện NHTC |
4.300.000 |
43.000.000 |
Công nghệ tài chính (BFT) – Viện NHTC |
4.600.000 |
46.000.000 |
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MQI) – Khoa Quản trị Kinh doanh |
4.900.000 |
49.000.000 |
Quản trị điều hành thông minh (ESOM) – Khoa Quản trị Kinh doanh |
4.900.000 |
49.000.000 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) – Khoa Du lịch- Khách sạn |
6.000.000 |
60.000.000 |
Quản lý công và chính sách bằng tiếng Anh (EPMP) – Khoa Khoa học Quản lý |
4.100.000 |
41.000.000 |
Kế toán bằng tiếng anh tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW) – Viện Kế toán-Kiểm toán |
4.500.000 |
45.000.000 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) – Viện Đào tạo quốc tế |
8.000.000 |
80.000.000 |
Quản trị Kinh doanh (E-BBA), Kinh doanh số (E- BDB) - Viện Quản trị Kinh doanh |
5.100.000 |
51.000.000 |
Phân tích kinh doanh (BA) – Viện đào tạo tiên tiến, chất lượng cao và POHE |
5.100.000 |
51.000.000 |
G. Học Phí Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Năm 2019 - 2020
- Học phí trương Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2019 đối với hệ đại học chính quy sẽ dao động trong khoảng 16.000.000 - 18.000.000 đồng/ năm. Đối với những chương trình đào tạo chất lượng cao, học bằng tiếng Anh thì mức học phí sẽ cao hơn 2 lần trở lên. Mức học phí này có thể thay đổi qua mỗi năm tuy nhiên sự thay đổi sẽ không lớn hơn hoặc nhỏ hơn 10% so với năm trước.
F. Học Phí Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Năm 2016-2017
- Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thực hiện các chương trình đào tạo từ Đại học, sau Đại học cho đến các chương trình tiên tiến với đa dạng các ngành đào tạo như Kế toán, Kinh tế quốc tế, Quản trị kinh doanh, Luật, Ngôn ngữ Anh,... Mức thu học phí sẽ dựa trên số lượng tín chỉ mà các bạn sinh viên đăng ký theo học, cụ thể, đối với các ngành như Tin học Kinh tế, các ngành Luật, Công nghệ thông tin, Kinh tế tài nguyên,... sẽ có mức thu là 375.000 đồng/tín chỉ, tương đương với 12 triệu đồng/kỳ.
- Mức học phí Đại học Kinh tế Quốc dân 2016 - 2017 đối với các ngành Kiểm toán, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Tài chính doanh nghiệp,... sẽ có mức thu là 530.000 đồng/tín chỉ, tương đương với 17 triệu đồng/kỳ. Với mức học phí trên, các bạn có thể cân nhắc việc lựa chọn trường của mình
Chương trình đào tạo
Tên ngành/chương trình |
Mã ngành/chương trình |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Chương trình học bằng tiếng Việt |
|||
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
220 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
240 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
400 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
280 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Kinh tế học (Ngành Kinh tế) |
7310101 - 1 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
Kinh tế và quản lý đô thị (Ngành Kinh tế) |
7310101 - 2 |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (Ngành Kinh tế) |
7310101 - 3 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
A00, A01, D01, D07 |
230 |
Toán kinh tế |
7310108 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Thống kê kinh tế |
7310107 |
A00, A01, D01, D07 |
125 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, D07 |
130 |
Khoa học quản lý |
7340401 |
A00, A01, D01, D07 |
130 |
Quản lý công |
7340403 |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
Bảo hiểm |
7340204 |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, D01, D07 |
75 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, D01, D07 |
65 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
A00, A01, D01, B00 |
180 |
Quản lý dự án |
7340409 |
A00, A01, D01, B00 |
60 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
A00, A01, D01, B00 |
80 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, A01, D01, B00 |
80 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
A00, A01, D01, B00 |
80 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A01, D01, C03, C04 |
60 |
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
140 |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) học bằng tiếng Việt (môn tiếng Anh hệ số 2) |
|||
Quản trị khách sạn |
POHE1 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Quản trị lữ hành |
POHE2 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Truyền thông Marketing |
POHE3 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Luật kinh doanh |
POHE4 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Quản trị kinh doanh thương mại |
POHE5 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Quản lý thị trường |
POHE6 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Thẩm định giá |
POHE7 |
A01, D01, D07, D09 |
60 |
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1) |
|||
Quản trị kinh doanh (E-BBA) |
EBBA |
A00, A01, D01, D07 |
160 |
Quản lý công và Chính sách (E-PMP) |
EPMP |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) - Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế |
EP02 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) |
EP03 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Kinh doanh số (E-BDB)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP05 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Phân tích kinh doanh (BA)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP06 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP07 |
A01, D01, D07, D10 |
55 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP08 |
A01, D01, D07, D10 |
55 |
Công nghệ tài chính (BFT)/ ngành Tài chính - Ngân hàng |
EP09 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT- |
EP04 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) |
EP12 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Kinh tế học tài chính (FE)/ ngành Kinh tế |
EP13 |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) |
|||
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ ngành Quản trị kinh doanh |
EP01 |
A01, D01, D07, D09 |
120 |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) |
EP11 |
A01, D01, D09, D10 |
55 |
Đầu tư tài chính (BFI)/ ngành Tài chính - Ngân hàng |
EP10 |
A01, D01, D07, D10 |
55 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) |
EP14 |
A01, D01, D07, D10 |
55 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Kinh tế Quốc dân:
Phương án tuyển sinh
Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 mới nhất
Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển thẳng IELTS 2022
Thông tin xét tuyển học bạ trường Đại học Kinh tế Quốc dân 2022
Thông tin xét tuyển học bạ trường Đại học Kinh tế Quốc dân 2020 - 2021
Đại học Kinh tế Quốc dân công bố phương án tuyển sinh năm 2022
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2019
Học phí 3 năm gần nhất
Học phí Đại học Kinh Tế Quốc Dân 2023 – 2024
Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2022
Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021
Chương trình đào tạo
Các ngành tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân 2022
Đại học từ xa Kinh tế Quốc dân
Giới thiệu về Đại học từ xa Kinh tế quốc dân
Những điểm mới về Đào tạo từ xa Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Phương án tuyển sinh Đại học từ xa Kinh tế Quốc dân 2022
Thông tin chung
Năm 2022, Đại học Kinh tế quốc dân, Đại học Thương mại lấy điểm sàn 19 - 21 điểm
Đại học Kinh tế Quốc dân sẽ phối hợp với Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức thi ĐGNL năm 2022
Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp của Đại học Kinh tế quốc dân không dưới 25,5 điểm năm 2022
Đại học Kinh tế quốc dân thay đổi điều kiện tuyển sinh năm 2022
Đại học Kinh tế Quốc dân sẽ đưa AI, Big data thành môn bắt buộc năm 2022
Đại học Kinh tế quốc dân không tăng điểm sàn năm 2021
Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp của Đại học Kinh tế quốc dân cao nhất 28,33 điểm năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân không dưới 26,85 điểm năm 2021
Đại học Kinh tế quốc dân chi 23 tỷ đồng hỗ trợ sinh viên năm 2021
Đại học Kinh tế quốc dân lấy điểm sàn 20 điểm năm 2020
Đại học Kinh tế quốc dân tăng chỉ tiêu, ngành đào tạo năm 2021
Học phí Đại học Kinh tế quốc dân cao nhất 80 triệu đồng năm 2020