100+ câu trắc nghiệm Lập trình Quản trị cơ sở dữ liệu nâng cao có đáp án - Phần 2
23 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Không chấp nhận sự thay đổi dữ liệu.
B. Lọc ra các dữ liệu thay đổi.
C. Chấp nhận sự thay đổi dữ liệu.
D. Ghi và đọc dữ liệu trong tập tin XML.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. HOTEN FORM NHANVIEN WHERE YEAR <1983
</1983
B. SELECT NHANVIEN.HOTEN FROM NHANVIEN WHERE YEAR(NHANVIEN.NGAYSINH) < 1983
</>
C. SELECT HOTEN.NV FORM NV WHERE YEAR(NGAYSINH.NV)<1983
</1983
D. SELECT * FROM NHANVIEN WHERE YEAR(NGAYSINH) < 1983
</>
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Tên_DataTable. Columns(chỉ số dòng)(chỉ số cột).
B. Tên_DataTable.Rows(chỉ số dòng)(chỉ số cột).
C. Tên_DataTable.Columns(chỉ số cột)(chỉ số dòng).
D. Tên_DataTable. Rows(chỉ số cột)(chỉ số dòng).
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Chuỗi với độ dài cố định
B. Chuỗi với độ dài chính xác
C. Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode
D. Chuỗi với độ dài thay đổi hỗ trợ Unicode
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Danh sách các bảng chứa các cột được hiển thị
B. Danh sách tất cả các bảng
C. Danh sách cột được sử dụng trong câu lệnh select
D. Danh sách bảng chứa các cột được sử dụng trong câu lệnh select
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Cả bảng cha và bảng con
B. Cho tất cả các bảng trong Database
C. Bảng con
D. Bảng cha
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE min(DiemToan, DiemLy, DiemHoa)=0
B. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan=0 or DiemLy=0 or DiemHoa=0
C. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan>=0 or DiemLy>=0 or DiemHoa>=0
D. SELECT * FROM DiemKhoiA
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. SELECT * FROM HoaDonBanHang WHERE NgayLapHoaDon=‘2011/3/20’
B. SELECT * FROM HoaDonBanHang WHERE NgayLapHoaDon=‘20/3/2011’
C. SELECT * FROM HoaDonBanHang WHERE NgayLapHoaDon=‘3/20/2011’
D. SELECT * FROM HoaDonBanHang WHERE NgayLapHoaDon= ‘‘20/3/2011’’
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Chỉ trả về một kết quả nội bộ
B. Là hàm đọc bảng từ câu lệnh select
C. Là hàm định nghĩa bảng từ nhiều câu lệnh
D. Là hàm đọc bảng từ nhiều câu lệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Public oconn as SqlCommand.
B. Public oconn as SqlNetWork.
C. Public oconn as SqlConnection.
D. Public oconn as SqlDataReader.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự giảm dần) hay DESC (sắp theo thứ tự tăng dần). Giá trị mặc định là ASC.
B. ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự giảm dần) hay DESC (sắp theo thứ tự tăng dần)
C. ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự tăng dần) hay DESC (sắp theo thứ tự giảm dần)
D. ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự tăng dần) hay DESC (sắp theo thứ tự giảm dần). Giá trị mặc định là ASC.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Constraint HOCSINH_LOP foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP)
B. Constraint LOP_HOCSINH foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP)
C. Constraint HOCSINH_LOP foreign key (MALOP) references LOP(MALOP)
D. Constraint LOP_HOCSINH foreign key (MALOP) references LOP(MALOP)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu
B. Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không
C. Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu
D. Người dùng không được để trống tất cả các cột trong bảng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. UPDATE <tên bảng> SET <tên cột> = <giá trị> WHERE
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. open
B. Get
C. Extract
D. Select
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. ORDER BY {col_name | formula} [ASC | DESC] ,...
B. ORDER BY {col_name | formula}
C. ORDER BY {row_name | formula}
D. ORDER BY {row_name | formula} [ASC | DESC] ,...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE YEAR(NV.NGAYSINH)= < 1983
</>
B. SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE YEAR(NV.NGAYSINH) =1983
C. SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE YEAR(NV.NGAYSINH) >1983
D. SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE YEAR(NV.NGAYSINH) < 1983
</>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tên_DataTable.countcolumns.
B. Tên_DataTable.columns().count.
C. Tên_DataTable.count.columns.
D. Tên_DataTable.columns.count.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
B. [CONSTRAINT tên ràng buộc] PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
C. PRIMARY KEY
D. CONSTRAINT tên ràng buộc PRIMARY KEY (danh sách cột)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. create new view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
B. create new [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
C. create view <tên view> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select</tên>
D. create view [(danh sách các cột)] Begin Câu lệnh select End
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Xử lý các thao tác trên Database, gửi kết quả trả về thông qua View.
B. Thực thi các câu lệnh không cần truy cập cơ sở dữ liệu.
C. Điều hướng các Request tới những tác vụ tương ứng.
D. Hiển thị thông tin lên website, sau khi đi qua Controller và nhận kết quả.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. System.Data.DataSet.
B. System.Data.
C. System.Data.Oledb.
D. System.Data.SqlClient.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. begin
B. create
C. as
D. create procedure
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Hiển thị HOTEN của một ngừoi sinh tháng 5
B. Hiển thị MANV của tất cả sinh tháng 5
C. Hiển thị MANV của một người sinh tháng 5
D. Hiển thị HOTEN của tất cả người sinh tháng 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
Hãy chọn đối tượng cần sử dụng khi muốn thực thi một câu truy vấn dạng Select?
A. SqlDataReader.
B. Cả phương án (C) và (D) đều đúng.
C. SqlCommand.
D. SqlDataAdapter.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. SELECT REVERSE('ABCDEF')
B. SELECT LTRIM(' ABC ')
C. Tất cả các đáp án đều sai
D. SELECT RTRIM(' ABC ')
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE DiaChi IN(N‘Nghệ An’, N‘Hà Tĩnh’, N‘Quảng Bình’)
B. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE right(DiaChi,7)= N‘Nghệ An’ or right(DiaChi,7)= N‘Hà Tĩnh’ or right(DiaChi,10)= N‘Quảng Bình’
C. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE DiaChi Like (‘%Nghệ An’, ‘%Hà Tĩnh’, ‘%Quảng Bình’)
D. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE DiaChi Like ‘%Nghệ An%’ or DiaChi Like ‘%Hà Tĩnh%’ or DiaChi Like ‘%Quảng Bình%’
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Số thực dài
B. Số thực
C. Số nguyên (4 byte)
D. Số nguyên lớn ( 8 byte)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Là bộ điều phối dữ liệu phân chia dữ liệu từ cơ sở dữ liệu nguồn vào các bảng trong đối tượng DataSet.
B. Là bộ điều phối dữ liệu đọc trực tiếp dữ liệu từ cơ sở dữ liệu nguồn thông qua phương thức ExcuteNonQuery().
C. Là bộ điều phối dữ liệu cho phép thực thi các truy vấn dạng Insert, Update, Delete và trả về số bộ dữ liệu được thực thi thông qua phương thức ExcuteNonQuery().
D. Là bộ điều phối dữ liệu cho phép sử dụng phương thức Fill để điền dữ liệu từ một hay nhiều bảng vào đối tượng DataSet hay DataTable.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. ExcuteScalar.
B. ExcuteCommand.
C. ExcuteNonQuery.
D. ExcuteReader.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Người dùng đặt tên bản ghi cho bảng
B. Người dùng chọn tên cột trong danh sách cho bảng
C. Người dùng đặt tên cột cho bảng
D. Người dùng đặt tên bảng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Không ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
B. Bắt buộc nhập dữ liệu cho cột đó
C. Không bắt buộc nhập dữ liệu cho cột đó
D. Ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Select (tên trường) Where (điều kiện) Group by ( tên trường) Having ( điều kiện)
B. Select (tên trường, tên bảng) From (tên bảng) Where (điều kiện) Group by ( tên bảng) Having ( điều kiện)
C. Select (tên trường) From (tên bảng) Where (điều kiện) Group by ( tên trường) Having ( điều kiện)
D. Select (tên trường) From (tên bảng) Where (điều kiện) Having ( điều kiện)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. My Structured Query Language
B. Tất cả đều sai
C. My System Query Language
D. Tất cả đều đúng(trừ đáp án này)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE MONTH(NV.NGAYSINH) < 5
</>
B. SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE MONTH(NV.NGAYSINH) <= 5
</=>
C. SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE MONTH(NV.NGAYSINH) >= 5
D. SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE MONTH(NV.NGAYSINH) = 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Chấp nhận sự thay đổi dữ liệu trên DataSet.
B. Không chấp nhận sự thay đổi dữ liệu trên DataSet.
C. Lọc ra các dữ liệu thay đổi trên DataSet.
D. Đối chiếu các dữ liệu trên DataSet với nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. create function <tên hàm> returns <kiểu dữ liệu> as begin <thân hàm> end</thân></kiểu></tên>
B. create function <tên hàm> ([]) returns <kiểu dữ liệu> as begin <thân hàm> end</thân></kiểu></tên>
C. create function ([ ]) returns table as begin end
D. create function ([ ]) returns @ table <định nghĩa bảng> as begin end</định>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Số nguyên (1 byte)
B. Số nguyên lớn (8 byte)
C. Số nguyên ( 2 byte)
D. Số nguyên (4 byte)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Khi trong câu lệnh có nhiều điều kiện cùng phải thoả mãn
B. Khi giá trị điều kiện sau mệnh đề Where chưa xác định
C. Khi có mỗi cột hiển thị phải thoả mãn một điều kiện khác nhau
D. Khi có các cột muốn hiển thị trên nhiều bảng khác nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. WHERE …ORDER BY…GROUP BY
B. WHERE
C. GROUP BY
D. GROUP BY…HAVING
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.