100+ câu trắc nghiệm Lập trình Quản trị cơ sở dữ liệu nâng cao có đáp án - Phần 4
23 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. DataSource->Connection-> DataSet -> DataAdapter ->Web Form/Windows Form
B. DataSource-> DataAdapter -> Connection ->DataSet->Web Form/Windows Form
C. DataSource-> DataSet ->DataAdapter-> Connection ->Web Form/Windows Form
D. DataSource->Connection->DataAdapter->DataSet->Web Form/Windows Form.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. SELECT
B. WHERE
C. GROUP BY
D. FROM
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Nhị phân
B. Logic
C. Số
D. Ký tự
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. create function
B. create procedure
C. create table
D. create scala
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE HoVaTen = N‘Trần Bình Minh’
B. SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE HoDem = N‘Trần Bình’ and Ten = N‘Minh’
C. SELECT HoDem, Ten FROM HoSoThiSinh WHERE HoDem = N‘Trần Bình’ and Ten = N‘Minh’
D. SELECT HoDem = N‘Trần Bình’ and Ten = N‘Minh’ FROM HoSoThiSinh
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
B. Câu lệnh cập nhật thông tin cho cột kết quả (cột KetQua) cho từng thí sinh, với thí sinh có tổng điểm từ 13 điểm trở lên thì ghi kết quả ‘‘đỗ’’, ngược lại ghi kết quả là ‘‘trượt’’):
C. UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE N‘trượt’
D. UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE N‘trượt’ END
E. UPDATE DiemKhoiA SET CASE WHEN TongDiem>=13 THEN KetQua = N‘đỗ’ ELSE KetQua = N‘trượt’ END
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. SQL Server.
B. Access.
C. Oracel.
D. Foxpro.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Bổ sung dòng dữ liệu khác với điều kiện
B. Loại bỏ các dòng dữ liệu khác biệt trong bảng
C. Bổ sung dòng dữ liệu giống với điều kiện
D. Loại bỏ các dòng dữ liệu giống nhau trong bảng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. SELECT count(‘đỗ’) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA
B. SELECT count(*) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA WHERE KetQua= ‘đỗ’
C. UPDATE DiemKhoiA SET SoLuongThiSinhDo = count(‘đỗ’)
D. SELECT count(‘đỗ’) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA GROUP BY KetQua
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. ràng buộc được phép cập nhật khoá FK
B. bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng
C. không được cập nhật dữ liệu
D. áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tiến hành thêm vào cơ sở dữ liệu; Thông báo kết quả thêm thông tin.
B. Kiểm tra sự tồn tại của thông tin cần thêm trong bảng dữ liệu; Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu cần thêm; Tiến hành thêm vào cơ sở dữ liệu; Thông báo kết quả thêm thông tin.
C. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu cần thêm; Kiểm tra sự tồn tại của thông tin cần thêm trong bảng dữ liệu; Tiến hành thêm vào cơ sở dữ liệu; Thông báo kết quả thêm thông tin.
D. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu cần thêm; Tiến hành thêm vào cơ sở dữ liệu; Kiểm tra sự tồn tại của thông tin cần thêm trong bảng dữ liệu; Thông báo kết quả thêm thông tin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. create new procedure
B. create procedure
C. create function
D. create store procedure
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Connection, DataAdapter, DataSet(2)
B. Cả phương án (1) và (2) đều đúng.
C. Connection, Command, DataSet(1)
D. Connection, DataSet, DataCommand
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Bắt buộc phải nhập dữ liệu
B. Ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
C. Không ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
D. Không bắt buộc phải nhập dữ liệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. INSERT INTO Tên_bảng(tên_cột) VALUES(Giá_trị_tương_ứng)
B. INSERT INTO Tên_bảng VALUES(Giá_trị_tương_ứng)
C. INSERT INTO Tên_cột VALUES(Giá_trị_tương_ứng)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Chọn tất cả các dòng dữ liệu có trong bảng
B. Chọn tất cả các cột có trong bảng
C. Hiển thị toàn bộ bảng
D. Hiển thị cột khoá trong bảng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Là đối tượng cho phép trình bày dữ liệu trong đối tượng DataSet với các tính năng như sắp xếp, lọc, tìm kiếm, sửa đổi và điều hướng.
B. Là đối tượng lưu trữ dữ liệu lấy từ trình điều khiển dữ liệu; chứa các đối tượng DataSet, DataView; nhận dữ liệu thông qua phương thức Fill của đối tượng DataAdapter.
C. Là thành phần chính của đối tượng DataAdapter sử dụng để chứa dữ liệu của bộ điều phối.
D. Là thành phần chính trong DataSet; các DataTable có thể có quan hệ với nhau; DataTable cũng chứa dữ liệu từ bộ điều phối dữ liệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Là câu lệnh cập nhập/ sửa đổi trong CSDL
B. Là câu lệnh thêm thông tin vào CSDL
C. Là câu lệnh tìm kiếm/xóa thông tin trong CSDL
D. Là câu lệnh lấy dữ liệu trong CSDL
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. case when <điều kiện i> do …. Else end</điều>
B. select case when <điều kiện i> then …. Else end</điều>
C. case when <điều kiện i> then …. Else end</điều>
D. case if<điều kiện i> then …. Else end</điều>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. GROUP BY HAVING
B. WHERE
C. FROM
D. SELECT
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tất cả đáp án đều đúng
B. Mô tả khuôn dạng của dữ liệu cần tìm kiếm.
C. Tạo một bảng mới có cấu trúc và dữ liệu được xác định từ kết quảcủa truy vấn
D. Để kiểm tra xem giá trị dữ liệu nằm trong (ngoài) một khoảng nào đó
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. [ * | DISTINCT] [ TOP n] [ INTO tên bảng mới ]
B. [ * | DISTINCT] [ TOP n] danh_sách_các cột
C. [ * | DISTINCT] [ TOP n] danh_sách_các cột [ INTO tên bảng mới]
D. [ * | DISTINCT] danh_sách_các cột [ INTO tên bảng mới ]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh)= 1991 and 1993 ORDER BY masv
B. SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh) between 1991 and 1993 ORDER BY masv
C. SELECT* FROM sinhvien WHERE ngaysinh between 1991 and 1993 ORDER BY masv
D. SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh)= 1991 or 1993 ORDER BY masv
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Kí tự không nằm trong các giới hạn
B. Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
C. Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
D. Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. delete store procedure
B. delete procedure
C. drop store procedure
D. drop procedure tên thủ tục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Tạo cột pub_id cho bảng Publishers và cột pub_id cho bảng Titles của DataSet datPubs.
B. Tạo kết nối giữa hai bảng Publishers, Titles của đối tượng DataSet datPubs.
C. Thêm vào DataSet hai bảng Publishers và Titles.
D. Tạo hai bảng Publishers, Title cho đối tượng DataSet là datPubs.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. SELECT count() FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘A’
B. SELECT KhoiThi , count(KhoiThi) = ‘A’ FROM HoSoThiSinh
C. SELECT sum() FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘A’
D. SELECT KhoiThi , count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘A’
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Câu lệnh da.Dispose() sẽ không bao giờ được thực thi.
B. Câu lệnh da.Fill(dt) là câu lệnh cập nhập dữ liệu từ dt vào đối tượng da.
C. Câu lệnh da=New OleDbDataAdapter(sql,oconn) là câu lệnh thực hiện quá trình kết nối đến cơ sở dữ liệu.
D. Câu lệnh Dim dt as New DataTable bị lỗi vì không khai báo phần tên bảng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. bởi lệnh create trigger
B. được tạo bởi sau khi chạy trigger bởi lệnh exec
C. bởi lệnh create Delete
D. tự động sau khi biên dịch trigger vừa tạo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. SELECT sum() FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
B. SELECT count() FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
C. SELECT KhoiThi , count(KhoiThi) = ‘D’ FROM HoSoThiSinh
D. SELECT KhoiThi , count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Ta muốn xử lý các bảng theo nhóm
B. Ta muốn hiển thị dữ liệu theo nhóm
C. Ta muốn xử lý dữ liệu trên từng nhóm
D. Ta muốn nhóm dữ liệu theo thứ tự tăng dần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Là đối tượng cho phép trình bày dữ liệu trong đối tượng DataSet với các tính năng như sắp xếp, lọc, tìm kiếm, sửa đổi và điều hướng..
B. Là đối tượng lưu trữ dữ liệu lấy từ trình điều khiển dữ liệu; chứa các đối tượng DataSet, DataView; nhận dữ liệu thông qua phương thức Fill của đối tượng DataAdapter.
C. Là thành phần chính của đối tượng DataAdapter sử dụng để chứa dữ liệu của bộ điều phối.
D. Là thành phần chính trong DataSet; các DataView có thể có quan hệ với nhau; DataView cũng chứa dữ liệu từ bộ điều phối dữ liệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. SELECT TenHang, TenHang FROM DmHangHoa
B. SELECT DISTINCT TenHang, TenHang FROM DmHangHoa WHERE DmHangHoaID
C. SELECT TOP N TenHang, TenHang FROM DmHangHoa
D. SELECT DISTINCT TenHang, TenHang FROM DmHangHoa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. SELECT TongDiem, count() FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem
B. SELECT TongDiem, count() FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem = count(TongDiem)
C. SELECT TongDiem, count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem
D. SELECT count(TongDiem) FROM DiemKhoiA
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. drop view
B. delete view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
C. drop view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
D. erase view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. CommandType.Sql
B. CommandType.Text.
C. CommandType.Procedure.
D. CommandType.StoredProcedure.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
B. Câu lệnh chọn lọc danh sách những thí sinh có tổng điểm (TongDiem) từ 13 điểm trở lên:
C. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem>=13 GROUP BY TongDiem
D. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem>=13
E. SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem>13
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Cả bảng cha và bảng con
B. Cho tất cả các bảng trong Database
C. Bảng con
D. Bảng cha
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.