29 câu trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Giới hạn của hàm số có đáp án
31 người thi tuần này 4.6 217 lượt thi 29 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
Bài tập Lượng giác lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
160 bài trắc nghiệm Giới hạn từ đề thi đại học có đáp án (P1)
105 Bài tập trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất từ đề thi đại học có lời giải (P1)
12 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án
17 bài trắc nghiệm Lượng giác từ đề thi Đại học cực hay có lời giải chi tiết (P1)
45 Bài tập Đạo Hàm cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Bài tập Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Vì giới hạn đã cho tồn tại nên \[\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{{\rm{x}} \to {\rm{1}}} \left( {\sqrt {\left( {{\rm{a + 5}}} \right){{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{2}}\left( {{\rm{a + 2}}} \right){\rm{x + 2a + b + 7}}} - \sqrt {{\rm{6x + 3}}} } \right){\rm{ = 0}}\]
\[ \Rightarrow \sqrt {{\rm{a + b + 8}}} - {\rm{3 = 0}} \Rightarrow {\rm{b = 1}} - {\rm{a}}\]
Khi đó\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 1} \frac{{\sqrt {\left( {{\rm{a + 5}}} \right){{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{2}}\left( {{\rm{a + 2}}} \right){\rm{x + 2a + b + 7}}} - \sqrt {{\rm{6x + 3}}} }}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{2x + 1}}}}{\rm{ = }}\frac{{13}}{{12}}\]
\[ \Rightarrow \mathop {{\rm{lim}}}\limits_{{\rm{x}} \to {\rm{1}}} \frac{{\sqrt {\left( {{\rm{a + 5}}} \right){{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{2}}\left( {{\rm{a + 2}}} \right){\rm{x + a + 8}}} - \sqrt {{\rm{6x + 3}}} }}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{2x + 1}}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{13}}}}{{{\rm{12}}}}\]
\[ \Rightarrow \mathop {{\rm{lim}}}\limits_{{\rm{x}} \to {\rm{1}}} \frac{{{\rm{a + 5}}}}{{\left( {\sqrt {{\rm{(a + 5)}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}} - {\rm{2(a + 2)x + a + 8}}} {\rm{ + }}\sqrt {{\rm{6x + 3}}} } \right)}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{13}}}}{{{\rm{12}}}}\]
\[ \Leftrightarrow \frac{{{\rm{a}} + 5}}{6} = \frac{{13}}{{12}} \Leftrightarrow {\rm{a}} = \frac{3}{2} \Rightarrow {\rm{b}} = - \frac{1}{2} \Rightarrow {{\rm{a}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{b}}^{\rm{2}}} = \frac{5}{2}\]
Chọn đáp án B
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
A.\[\frac{1}{3}\]
B.\[\frac{1}{6}\]
C.\[\frac{1}{9}\]
D.\[\frac{2}{3}\]
Lời giải
Vì\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 3} \frac{{{\rm{P}}\left( {\rm{x}} \right) - 2}}{{{\rm{x}} - 3}} = 2 \Rightarrow {\rm{P}}\left( 3 \right) - 2 = 0 \Rightarrow {\rm{P}}\left( {\rm{3}} \right) = 2\]
Ta có:\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 3} \frac{{{\rm{P}}\left( {\rm{x}} \right) - 2}}{{\left( {{{\rm{x}}^2} - 9} \right)\left( {\sqrt {{\rm{P}}\left( {\rm{x}} \right) + 2} + 1} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 3} \frac{{{\rm{P}}\left( {\rm{x}} \right) - 2}}{{\left( {{\rm{x}} - 3} \right)}}.\frac{1}{{\left( {{\rm{x}} + 3} \right)\left( {\sqrt {{\rm{P}}\left( {\rm{x}} \right) + 2} + 1} \right)}}\]
\[ = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 3} \frac{{{\rm{P}}\left( {\rm{x}} \right) - 2}}{{\left( {{\rm{x}} - 3} \right)}}.\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 3} \frac{1}{{\left( {{\rm{x}} + 3} \right)\left( {\sqrt {{\rm{P}}\left( {\rm{x}} \right) + 2} + 1} \right)}} = 2.\frac{1}{{\left( {3 + 3} \right)\left( {\sqrt {2 + 2} + 1} \right)}} = \frac{1}{9}\]
Chọn đáp án C
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
Vì\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 4} \frac{{{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right) - 5}}{{{\rm{x}} - 4}} = 5\]nên \[{\rm{f}}\left( 4 \right) - 5 = 0 \Rightarrow {\rm{f}}\left( 4 \right) = 5\]
Ta có:
\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 4} \frac{{{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right) - 5}}{{\left( {\sqrt {\rm{x}} - 2)(\sqrt {6{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right) + 6} + 4} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 4} \frac{{{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right) - 5}}{{{\rm{x}} - 4}}.\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 4} \frac{{\sqrt {\rm{x}} + 2}}{{\sqrt {6{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right) + 6} + 4}} = 5.\frac{{\sqrt 2 + 2}}{{\sqrt {6.{\rm{f}}\left( 4 \right) + 6} + 4}} = 2\]Chọn đáp án C
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4
A.\[ - \infty \]
B.\[ + \infty \]
C. 0
D. 1
Lời giải
Ta có\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to + \infty } \left( {\sqrt {2020{{\rm{x}}^2} + {\rm{x}} + 3} - \sqrt {2021{{\rm{x}}^2} + 2} } \right) = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to + \infty } \left[ {{\rm{x}}\left( {\sqrt {2020 + \frac{1}{{\rm{x}}} + \frac{3}{{{{\rm{x}}^2}}}} - \sqrt {2021 + \frac{2}{{{{\rm{x}}^2}}}} } \right)} \right]\]
Vì\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to + \infty } {\rm{x}} = + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \infty } \left( {\sqrt {2020 + \frac{1}{{\rm{x}}} + \frac{3}{{{{\rm{x}}^2}}}} - \sqrt {2021 + \frac{2}{{{{\rm{x}}^2}}}} } \right) = \sqrt {2020} - \sqrt {2021} < 0\]
\[ \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to + \infty } \left[ {{\rm{x}}\left( {\sqrt {2020 + \frac{{\rm{1}}}{{\rm{x}}} + \frac{3}{{{{\rm{x}}^2}}}} - \sqrt {2021 + \frac{2}{{{{\rm{x}}^2}}}} } \right)} \right] = - \infty \]
Chọn đáp án A
Câu 5
A.\[ - \sqrt 2 \]
B.\[ + \sqrt 2 \]
C. −2
D. +2
Lời giải
Ta có:
\[\sin {\rm{x}} - \cos {\rm{x}} = \sqrt 2 \sin \left( {{\rm{x}} - \frac{{\rm{\pi }}}{4}} \right)\]
\[\tan \left( {{\rm{x}} - \frac{{\rm{\pi }}}{4}} \right) = \frac{{\sin \left( {{\rm{x}} - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}} \right)}}{{\cos \left( {{\rm{x}} - \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}} \right)}}\]
\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \frac{{\rm{\pi }}}{4}} \frac{{\sin {\rm{x}} - \cos {\rm{x}}}}{{\tan \left( {{\rm{x}} - \frac{{\rm{\pi }}}{4}} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \frac{{\rm{\pi }}}{4}} \frac{{\sqrt 2 \sin \left( {{\rm{x}} - \frac{{\rm{\pi }}}{4}} \right).\cos \left( {{\rm{x}} - \frac{{\rm{\pi }}}{4}} \right)}}{{\sin \left( {{\rm{x}} - \frac{{\rm{\pi }}}{4}} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \frac{{\rm{\pi }}}{4}} \sqrt 2 \cos \left( {{\rm{x}} - \frac{{\rm{\pi }}}{4}} \right) = \sqrt 2 \]
Chọn đáp án B
Đáp án cần chọn là: B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. m = 2n
B. m = 5n
C. m = 10n
D. m = n
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 0
B. \( + \infty \)
C.\[\frac{{\rm{m}}}{{\rm{n}}}\]
D.\[\frac{{\rm{n}}}{{\rm{m}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.\( - \infty \)
B. \( + \infty \)
C. 0
D. 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.\( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C.\(\infty \)
D. 0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.\[\frac{3}{4}\]
B.\[\frac{5}{3}\]
C.\[\frac{3}{5}\]
D.\[\frac{3}{2}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {3^ + }} \frac{{\left| {{\rm{x}} - 3} \right|}}{{3{\rm{x}} - 9}} = \frac{1}{3}\]
B.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {3^ + }} \frac{{\left| {{\rm{x}} - 3} \right|}}{{3{\rm{x}} - 9}} = - \frac{1}{3}\]
C.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {3^ + }} \frac{{\left| {{\rm{x}} - 3} \right|}}{{3{\rm{x}} - 9}} = 0\]
D. Không tồn tại \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {3^ + }} \frac{{\left| {{\rm{x}} - 3} \right|}}{{3{\rm{x}} - 9}} = 0\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.\[\frac{2}{{\sqrt 2 }}\]
B. 1
C. 2
D.\[\frac{1}{{\sqrt 2 }}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 1
B. 2
C.\[\frac{2}{3}\]
D.\(\frac{1}{2}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = M}}\]
B.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}^ - } {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = M}}\]
C.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}^ + } {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = M}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = L}}\]
B. \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \infty } {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = L}}\]
C. \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to \pm \infty } {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = L}}\]
D.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {\rm{L}}} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = }}{{\rm{x}}_0}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{c}}{\rm{.f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = c}}{\rm{.L}}\] với c là hằng số
B.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \sqrt {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right)} {\rm{ = }}\sqrt {\rm{L}} \,\,\forall {\rm{L}} \in \mathbb{Z}\]
C. \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{c}}{\rm{.f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = L}}\] với c là hằng số
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \left[ {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ + g}}\left( {\rm{x}} \right)} \right] = {\rm{L + M}}\]
B. \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \left[ {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ + g}}\left( {\rm{x}} \right)} \right] = {\rm{L }}{\rm{. M}}\]
C. \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} \left[ {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ + g}}\left( {\rm{x}} \right)} \right] = {\rm{L}} - {\rm{M}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{x}} = {{\rm{x}}_0}\]
B. \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {{\rm{x}}_0}} {\rm{c}} = {\rm{c}}\], với c là hằng số
C.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to + \infty } {\rm{c = c}}\], với c là hằng số
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A.13
B.\[\frac{5}{3}\]
C. 0
D. 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A.\[\frac{{18}}{{49}}\]
B.\[\frac{{49}}{{18}}\]
C.\[\frac{{18}}{{19}}\]
D.\[\frac{{19}}{{18}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.