400 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa lí dược có đáp án - Phần 2
57 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 25 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tạo nhũ hóa
B. Tạo mixen
C. Làm chất tẩy rửa
D. Tất cả đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. 10-7 -10-5 cm
B. > 10-5 cm
C. < 10-7 cm
>D. a, b, c đều sai
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Hệ đơn phân tán
B. Hệ đa phân tán
C. Hệ đơn dạng
D. Hệ da dạng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Hệ vi dị thể
B. Hệ dị thể
C. Hệ đồng thể
D. Hệ 2 pha
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. 60cm2
B. 6.103 cm2
C. 600cm2
D. 6.104 cm2
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Chỉ có một sản phẩm tạo thành
B. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ
C. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T1/2 = 0,963/k
D. Tất cả sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
B. Giảm nhiệt độ của phản ứng
C. Đưa chất xúc tác vào phản ứng
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Chu kỳ bán hủy T½= 0,693/k
B. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90 = 0,105/
C. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Có phản ứng xảy ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò chất oxy hóa C. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa
D. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Cực âm: \[{H_2} \to 2{H^ + } + 2e\]
B. Cực dương: \[2A{g^ + } + 2{e^ - } \to 2A{g^ + }\]
C. Phảm ứng tổng quát: \[{H_2} + 2A{g^ + } \to 2{H^ + } + 2Ag\]
D. Tất cả đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao
B. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao
C. Dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp
D. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Muốn biết chiều của phản ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của phản ứng B. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng mạnh, dạng khử càng yếu
C. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng khử càng mạnh
D. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa và dạng khử càng yếu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[v = k{\left[ {{H_2}} \right]^2}\left[ {{I_2}} \right]\]
B. \[v = k\left[ {{H_2}} \right]\left[ {{I_2}} \right]\]
C. \[v = k{\left[ {{H_2}} \right]^2}{\left[ {{I_2}} \right]^2}\]
D. \[v = k{\left[ {{H_2}} \right]^3}{\left[ {{I_2}} \right]^2}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO
B. Phản ứng có bậc tổng quát là 3
C. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần
D. Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 59550 lần
B. 59490 lần
C. 59049 lần
D. 59090 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 136 giờ
B. 163 giờ
C. 13,6 giờ
D. 16,3 giờ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 120 năm
B. 180 năm
C. 128 năm
D. 182 năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian
B. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian
C. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian
D. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất khi phản ứng xảy ra
B. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất khi phản ứng xảy ra
C. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất và lượng khi phản ứng xảy ra
D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về lượng khi phản ứng xảy ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Xảy ra sự oxy hóa và sự khử của các chất
B. Các chất điện phân ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch
C. Dước tác dụng của ánh sáng
D. Xảy ra sự oxy hóa trên bề mặt điện cực của các chất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng
B. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn
C. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác nhau
D. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Có khả năng dẫn điện
B. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion
C. Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật
D. a, b đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Một đương lượng gam chất tan
B. Một mol chất tan
C. Mười đương lượng gam chất tan
D. Một phần mười đương lượng gam chất tan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Độ dẫn điện riêng
B. Độ dẫn điện đương lượng
C. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn
D. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.