400 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa lí dược có đáp án - Phần 14
22 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 25 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Hóa học
B. Hóa lý
C. Vật lý
D. Bề mặt
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Carbophos
B. Acticarbine
C. Quinocarbin
D. Normogastryl
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Rửa sạch cột bằng nước đến khi hết ion H+
B. Rửa cột bằng 200ml nước cất
C. Rửa cột với tốc độ dịch chảy 2-3 ml/phút
D. Rửa cột đến khi dịch chảy ra có màu xanh
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl
B. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl
C. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl
D. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat II, dd citrat I, dd HCl
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. pH của dung dịch citrat I
B. Tốc độ chảy của dung dịch citrat I
C. Nồng độ của dd citrat I
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Giúp bảo vệ keo Fe(OH)3 bền hơn
B. Không ảnh hưởng đến độ bền của keo Fe(OH)3
C. Gây đông tụ keo Fe(OH)3
D. Chuyển keo Fe(OH)3 thành FeCl3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Bảo vệ keo Fe(OH)3 khỏi tác động của NaCl
B. Gây đông tụ keo Fe(OH)3
C. Gây đông tụ keo Fe(OH)3 theo nguyên tắc keo tụ tương hổ
D. Không có tác dụng gì với keo Fe(OH)3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Pha loãng nhũ dịch với một lượng nước để khảo sát độ bền của nhũ dịch
B. Đo độ dẫn điện của nhũ dịch
C. Nhuộm màu và quan sát nhũ dịch
D. Đo kích thước các tiểu phân của hạt phân tán trong nhũ dịch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[{E^o} = \varphi _{C{u^{2 + }}/Cu}^o - \varphi _{C{d^{2 + }}/Cd}^o\]
B. \[{E^o} = \varphi _{C{u^{2 + }}/Cu}^o + \varphi _{C{d^{2 + }}/Cd}^o\]
C. \[{E^o} = \varphi _{C{d^{2 + }}/Cd}^o - \varphi _{C{u^{2 + }}/Cu}^o\]
D. Tất cả sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 0,2678 - 0, 059logaCl-
B. 0,2678 + 0,059logaCl-
C. 0,2224 - 0,059logaCl-
D. 0,2224 + 0,059logaCl-
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 0,2678 - 0,059logaCl
B. 0,2678 + 0,059logCl
C. 0,2224 - 0,059logaCl
D. 0,2224 + 0,059logaCl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Nhỏ hơn 10-8 cm
B. Lớn hơn 10-3 cm
C. Từ 10-7 cm đến 10-5 cm
D. Từ 10-5cm đến 10-3 cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
B. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử
C. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
D. Anot là điện cực không xác định được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
B. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử
C. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
D. Catot là điện cực không xác định được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
B. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử
C. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
D. Anot là điện cực không xác định được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
B. Catot là điện cực xảy ra quá trình
C. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
D. Catot là điện cực không xác định được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \[Zn + 2e = Z{n^{2 + }}\] và \[Cu - 2e = C{u^{2 + }}\]
B. \[Zn - 2e = Z{n^{2 + }}\] và \[Cu + 2e = C{u^{2 + }}\]
C. \[Z{n^{2 + }} - 2e = Zn\] và \[C{u^{2 + }} + 2e = Cu\]
D. \[Z{n^{2 + }} + 2e = Zn\] và \[C{u^{2 + }} + 2e = Cu\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \[k = \frac{a}{{a - \alpha }}\]
B. \[k = \frac{{a.\alpha }}{{1 - \alpha }}\]
C. \[k = \frac{{a.{\alpha ^2}}}{{1 - \alpha }}\]
D. \[k = \frac{{a.{\alpha ^2}}}{{a\left( {1 - \alpha } \right)}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. \[E = {E^0} - \frac{{RT}}{{nF}}\ln \frac{{\left[ {2S{n^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {S{n^{4 + }}} \right]}}\]
B. \[E = {E^0} + \frac{{RT}}{{nF}}\ln \frac{{\left[ {2S{n^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {S{n^{4 + }}} \right]}}\]
C. \[E = {E^0} - \frac{{RT}}{{nF}}\ln \frac{{{{\left[ {2S{n^{2 + }}} \right]}^2}}}{{\left[ {S{n^{4 + }}} \right]}}\]
D. \[E = {E^0} + \frac{{RT}}{{nF}}\ln \frac{{{{\left[ {2S{n^{2 + }}} \right]}^2}}}{{\left[ {S{n^{4 + }}} \right]}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là một cấu tử
B. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là nhiều cấu tử
C. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán, pha phân tán luôn luôn là nhiều cấu tử
D. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán và môi trường phân tán với pha phân tán có thể là một hoặc nhiều cấu tử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. \[{\left[ {mAgI.nNO_3^ - \left( {n - x} \right)A{g^ + }} \right]^{x - }}.xA{g^ + }\]
B. \[{\left[ {mAgI.nA{g^ + }\left( {n - x} \right)NO_3^ - } \right]^{x - }}.xNO_3^ - \]
C. \[{\left[ {mAgI.nA{g^ + }\left( {n + x} \right)NO_3^ - } \right]^{x - }}.xNO_3^ - \]
D. \[{\left[ {mAgI.nNO_3^ - \left( {n + x} \right)A{g^ + }} \right]^{x - }}.xA{g^ + }\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. K +
B. I
C. Ag+
D. NO3-
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. \[{\left[ {mFe{{\left( {OH} \right)}_3}.F{e^{3 + }}\left( {3n - x} \right)} \right]^{x + }}.xC{l^ - }\]
B. \[{\left[ {mFe{{\left( {OH} \right)}_3}.nF{e^{3 + }}\left( {3n + x} \right)} \right]^{x + }}.xC{l^ - }\]
C. \[{\left[ {mFe{{\left( {OH} \right)}_3}.F{e^{3 + }}\left( {3n + x} \right)} \right]^{x + }}.xC{l^ - }\]
D. \[{\left[ {mFe{{\left( {OH} \right)}_3}.nF{e^{3 + }}\left( {n - x} \right)} \right]^{x + }}.xC{l^ - }\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.