400 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa lí dược có đáp án - Phần 12
20 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 25 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Mol-1
B. Phút-1
C. Phút-1 .mol.lít-1
D. Mol-1.lít.phút-1
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. \[k = \frac{{2.303}}{{t\left( {a - b} \right)}}\lg \frac{{b.\left( {a + x} \right)}}{{a.\left( {b + x} \right)}}\]
B. \[k = \frac{{2.303}}{{t\left( {a - b} \right)}}\lg \frac{{b.\left( {a - x} \right)}}{{a.\left( {b - x} \right)}}\]
C. \[k = \frac{{2.303}}{{\left( {a - b} \right)}}\lg \frac{{b.\left( {a - x} \right)}}{{a.\left( {b - x} \right)}}\]
D. \[k = \frac{{2.303}}{{t\left( {a - b} \right)}}\lg \frac{{b.\left( {a - x} \right)}}{{a.\left( {b - x} \right)}}\]
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Không phụ thuộc nồng độ ban đầu
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ
C. Phụ thuộc nồng độ ban đầu
D. Phụ thuộc nồng độ tại thời điểm khảo sát
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. \[{T_{\frac{9}{{10}}}} = \frac{{2.303.\left| {{A_o}} \right|}}{k}\]
B. \[{T_{\frac{9}{{10}}}} = \frac{{0.105}}{{k\left| {{A_o}} \right|}}\]
C. \[{T_{\frac{9}{{10}}}} = \frac{{0.105}}{k}\]
D. \[{T_{\frac{9}{{10}}}} = \frac{{2.303}}{k}\]
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Hệ số tần số
B. Hằng số khí
C. Nhiệt độ tuyệt đối
D. Năng lượng hoạt hóa
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. \[{\varepsilon _{Z{n^{2 + }}/Zn}} = {\varepsilon ^0}_{Z{n^{2 + }}/Zn} - \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{\left[ {Z{n^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {Zn} \right]}}\]
B. \[{\varepsilon _{Z{n^{2 + }}/Zn}} = {\varepsilon ^0}_{2H/{H_2}} - \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{\left[ {Z{n^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {Zn} \right]}}\]
C. \[{\varepsilon _{Z{n^{2 + }}/Zn}} = {\varepsilon ^0}_{Z{n^{2 + }}/Zn} + \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{\left[ {Z{n^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {Zn} \right]}}\]
D. \[{\varepsilon _{Z{n^{2 + }}/Zn}} = {\varepsilon ^0}_{Z{n^{2 + }}/Zn} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{\left[ {Z{n^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {Zn} \right]}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[{\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^0}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} - \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{\left[ {F{e^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {F{e^{3 + }}} \right]}}\]
B. \[{\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^0}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} - \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{\left[ {F{e^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {F{e^{3 + }}} \right]}}\]
C. \[{\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^0}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} + \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{\left[ {F{e^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {F{e^{3 + }}} \right]}}\]
D. \[{\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^0}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} + \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{\left[ {F{e^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {F{e^{3 + }}} \right]}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[{\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^0}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{{\left[ {Hg} \right]}^2}.{{\left[ {C{l^ - }} \right]}^2}}}{{\left[ {H{g_2}C{l_2}} \right]}}\]
B. \[{\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^0}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{\left[ {H{g_2}C{l_2}} \right]}}{{{{\left[ {Hg} \right]}^2}.{{\left[ {C{l^ - }} \right]}^2}}}\]
C. \[{\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^0}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{\left[ {Hg} \right].\left[ {C{l^ - }} \right]}}{{\left[ {H{g_2}C{l_2}} \right]}}\]
D. \[{\varepsilon _{cal}} = 0 + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{\left[ {H{g_2}C{l_2}} \right]}}{{\left[ {Hg} \right].\left[ {C{l^ - }} \right]}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[\lambda = \frac{\alpha }{c}\left( {S.c{m^2}} \right)\]
B. \[\lambda = \frac{1}{c}\left( {S.c{m^2}} \right)\]
C. \[\lambda = \alpha C\left( {S.c{m^2}} \right)\]
D. \[\lambda = \frac{{1000}}{c}\left( {S.c{m^2}} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. H+
B. K+
C. Cl
D. OH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. C thấp : C tăng K giảm
B. C cao: C tăng K giảm
C. K không phụ thuộc C
D. K tỉ lệ thuận C ở mọi nồng độ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
B. K = 0 tại điểm tương đương
C. Cực đại tại thời điểm tương đương
D. Cực tiểu tại thời điểm tương đương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. K tăng trước điểm tương đương
B. K giảm sau điểm tương đương
C. K = min tại điểm tương đương
D. K = max tại điểm tương đương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. < 0
>B. = 0,242
C. > 2,303
D. < -0,763
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 99,658 năm
B. 9,9658 năm
C. 996,58 năm
D. 9658 năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 1250 phút
B. 125000 phút
C. 12500 phút
D. 125 phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Điện cực chuẩn hydro (SHE)
B. Điện cực Florua
C. Điện cực bạc/ bạc clorua (Ag/AgCl)
D. Điện cực màng lỏng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Cặp điện cực caronen-Thủy tinh
B. Cặp điện cực chuẩn Hydro-Thủy tinh
C. Cặp điện cực chỉ thị(IE)-Thủy tinh
D. Cả A và B đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \[Ag\left( r \right).AgCl\left( r \right)\left| {KClLa\left. M \right\|} \right.\]
B. \[Pt\left| {{H_2}} \right.\left( {P = 1atm} \right).\left[ {{H^ + }} \right] = 1,000\left. M \right\|\]
C. \[Zn\left( r \right)\left| {ZnC{l_2}} \right.\left. {AM} \right|\]
D. \[Hg\left( I \right).H{g_2}C{l_2}\left( r \right)\left| {KClaM\left\| {Pt\left| {{H_2}} \right.} \right.} \right.\left( {P = 1atm} \right).\left[ {{H^ + }} \right] = 1,00\]
E. \[Hg\left( I \right).H{g_2}C{l_2}\left( r \right)\left| {KCla\left. M \right\|} \right.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu
B. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn
C. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu và dòng electron đi ngược lại
D. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn và dòng electron đi ngược lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất
B. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất
C. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất
D. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tác chất: Ce4+, Mn2+, Mn3+, Mn4 , Ti+
B. Sản phẩm: Ce3+, Mn2+, Ti3+
C. Chất trung gian: Mn4+, Mn3+, Mn2+
D. Chất xúc tác: Mn2+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. \[v = \frac{{2{r^2}{{\left( {d - {d_o}} \right)}_\eta }}}{{9g}}\]
B. \[v = \frac{{{r^2}{{\left( {d - {d_o}} \right)}_\eta }}}{{9\eta }}\]
C. \[v = \frac{{2{g^2}{{\left( {d - {d_o}} \right)}_r}}}{{9\mu }}\]
D. \[v = \frac{{2{g^2}\left( {d - {d_o}} \right)g}}{{9\eta }}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
B. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
C. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
D. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Chỉ mang điện tích dương (+)
B. Chỉ mang điện tích âm (-)
C. Vừa mang điện tích dương (+) và âm (-)
D. Trung hòa điện tích
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.