Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Video giới thiệu trường Đại học Hàng hải Việt Nam

A. Giới thiệu trường Đại học Hàng hải Việt Nam

- Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam

- Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)

- Mã trường: HHA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế.

- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng

- SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931

- Email: info@vimaru.edu.vn

- Website: http://vimaru.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2025

Năm 2025, Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh dựa trên 6 phương thức cho tất cả các ngành đào tạo. Chi tiết về điều kiện xét tuyển, phương thức xét tuyển, chỉ tiêu được Tuyensinh247 cập nhật chi tiết bên dưới.

Năm 2025, Đại học Hàng Hải Việt Nam tuyên sinh dựa trên 6 phương thức như sau:

PT1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

PT2. Xét tuyển kết hợp

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.
Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tốp xét tuyển cộng điểm ưu tiên, đồng thời thí sinh đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên hoặc tương đương trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2025).

Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi gồm: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.

Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

PT3. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập, rèn luyện THPT (học bạ)

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành Nâng cao, 02 chuyên ngành lớp chọn. Xét tuyển dựa trên học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, 2024, 2025.

PT4. Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực hoặc tư duy

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.

Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2024, 2025 của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP.HCM hoặc điểm đánh giá tư duy năm 2024, 2025 của Bách Khoa Hà Nội.

PT5. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và học bạ THPT

Áp dụng: Cho các chương trình tiên tiến.

Xét tuyển dựa trên điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

PT6. Xét tuyển thẳng

Theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022.

Chỉ tiêu xét tuyển và tổ hợp

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh
1 D101 Điều khiển tàu biển C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 200 1;2; 3; 4; 5
2 D102 Khai thác máy tàu biển C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 160 1;2; 3; 4; 5
3 D129 Quản lý hàng hải C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
4 D104 Điện tử viễn thông C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
5 D103 Điện tự động giao thông vận tải C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
6 D105 Điện tự động công nghiệp C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 120 1;2; 3; 4; 5
7 D121 Tự động hoá hệ thống điện C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 120 1;2; 3; 4; 5
8 D108 Máy tàu thuỷ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
9 D107 Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
10 D108 Đóng tàu & công trình ngoài khơi C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 45 1;2; 3; 4; 5
11 D109 Máy & tự động hoá xếp dỡ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
12 D116 Kỹ thuật cơ khí C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 120 1;2; 3; 4; 5
13 D117 Kỹ thuật cơ điện tử C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 120 1;2; 3; 4; 5
14 D122 Kỹ thuật ô tô C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
15 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
16 D128 Máy & tự động công nghiệp C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 120 1;2; 3; 4; 5
17 D110 Xây dựng công trình thuỷ C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
18 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 90 1;2; 3; 4; 5
19 D112 Xây dựng dân dụng & công nghiệp C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 90 1;2; 3; 4; 5
20 D113 Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
21 D127 Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật) C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 30 1;2; 3; 4; 5
22 D130 Quản lý công trình xây dựng C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 90 1;2; 3; 4; 5
23 D114 Công nghệ thông tin C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
24 D118 Công nghệ phần mềm C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
25 D119 Kỹ thuật truyền thông & MMT C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
26 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 106 1;2; 3; 4; 5
27 D115 Kỹ thuật môi trường C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 120 1;2; 3; 4; 5
28 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 60 1;2; 3; 4; 5
29 H106 Điện tự động công nghiệp (nâng cao) C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
30 H114 Công nghệ thông tin (nâng cao) C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 110 1;2; 3; 4; 5
31 S101 Điều khiển tàu biển C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 30 1;2; 3; 4; 5
32 S102 Khai thác máy tàu biển C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 30 1;2; 3; 4; 5
33 D401 Kinh tế vận tải biển C01; D01; C03; C04; D09; A01 150 1; 2; 4; 6
34 D410 Kinh tế vận tải thủy C01; D01; C03; C04; D09; A01 110 1; 2; 4; 6
35 D407 Logistics và chuỗi cung ứng C01; D01; C03; C04; D09; A01 200 1; 2; 4; 6
36 D402 Kinh tế ngoại thương C01; D01; C03; C04; D09; A01 150 1; 2; 4; 6
37 D403 Quản trị kinh doanh C01; D01; C03; C04; D09; A01 100 1; 2; 4; 6
38 D404 Quản trị tài chính kế toán C01; D01; C03; C04; D09; A01 150 1; 2; 4; 6
39 D411 Quản trị tài chính ngân hàng C01; D01; C03; C04; D09; A01 60 1; 2; 4; 6
40 D412 Truyền thông Marketing C01; D01; C03; C04; D09; A01 45 1; 2; 4; 6
41 H401 Kinh tế vận tải biển (nâng cao) C01; D01; C03; C04; D09; A01 120 1; 2; 4; 6
42 H402 Kinh tế ngoại thương (nâng cao) C01; D01; C03; C04; D09; A01 120 1; 2; 4; 6
43 D120 Luật hàng hải D01; C03; C04; C00; D14; D15 100 1; 2; 4; 6
44 D132 Luật Kinh doanh D01; C03; C04; C00; D14; D15 90 1; 2; 4; 6
45 D124 Tiếng Anh thương mại A01; D01; D09; D10; D14; D15 135 1; 2; 4; 6
46 D125 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10; D14; D15 135 1; 2; 4; 6
47 A403 Quản lý kinh doanh và Marketing A01; D01; D09; D10; D14; D15 120 1; 2; 4; 5; 6
48 A408 Kinh tế Hàng hải A01; D01; D09; D10; D14; D15 120 1; 2; 4; 5; 6
49 A409 Kinh doanh quốc tế và Logistics A01; D01; D09; D10; D14; D15 135 1; 2; 4; 5; 6
50 A404 Quản lý kinh doanh thương mại điện tử A01; D01; D09; D10; D14; D15 60 1; 2; 4; 5; 6

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam

1. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo các phương thức: PT1(Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024), PT2 (Xét tuyển kết hợp) và PT3 (Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ), PT4 (Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL, ĐGTD). Cụ thể như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

PT1

PT2

PT3

PT4

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

23.5

23

25.75

17.5

2. Khai thác máy tàu biển

D102

22.5

21.5

25

16

3. Quản lý hàng hải

D129

23.75

23

27.25

18.5

4. Điện tử viễn thông

D104

23

22.5

26.25

16.75

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

21.5

21

24.75

16.5

6. Điện tự động công nghiệp

D105

24.5

24

26.5

17.5

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

23.5

23

26

16

8. Máy tàu thủy

D106

22.5

20

23.5

16

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

21

20

23.5

16

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

21

20

23

16

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

21.5

21

24.25

17

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

22.75

22

26

16

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

24

23.5

26.5

17.25

14. Kỹ thuật ô tô

D122

24.5

24.25

27

17.75

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

22.5

22

25.5

17.25

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

22.25

21.5

24.25

16

17. Xây dựng công trình thủy

D110

20

19

22.75

16

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

21.5

20

24.75

16

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

20.5

20

24.25

16

20. Công trình giao thông & cơ sở HT

D113

20

19

23.75

16

21. Kiến trúc & nội thất

D127

19

18

22

16

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

21.5

20

25.5

16

23. Công nghệ thông tin

D114

25

24.5

27.75

19

24. Công nghệ phần mềm

D118

24.25

24

27.25

17

25. Kỹ thuật truyền thông & MMT

D119

23.25

23

26.75

16.5

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

22.5

22

25.25

16.5

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01

D01, D07

21

20

25

16

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

20.5

20

24.5

16

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)

D124

A01, D01 D10, D14

31.75

31.5

 

20

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

D125

32

31

 

20

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01

C01, D01

25.5

24.75

 

20

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

24.75

24.5

 

18.75

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

26.25

25.75

 

21.25

34. Kinh tế ngoại thương

D402

25.75

25.25

 

20.25

35. Quản trị kinh doanh

D403

24.5

24.25

 

17.75

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

24.5

23.5

 

18

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

24.25

23.5

 

17.5

38. Luật hàng hải

D120

23.5

23

 

18.5

39. Luật kinh doanh

D132

23

22.75

 

17

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành)

40. Kinh tế vận tải biển (NC)

H401

A00, A01

C01, D01

23.75

23

 

18

41. Kinh tế ngoại thương (NC)

H402

24

23.5

 

18.5

42. Điện tự động công nghiệp (NC)

H105

21.5

21

24.75

16.75

43. Công nghệ thông tin (NC)

H114

22.5

22

26

17

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành)

44. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01 D07, D15

23.5

23

 

18.5

45. Kinh tế Hàng hải

A408

23

22.5

 

18.75

46. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

24.25

24

 

20.5

47. Quản lý kinh doanh TMĐT

A404

22.25

22

 

18

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

48. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A01 C01, D01

21.5

20.5

23.75

16

49. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

21

20

23

16

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Điểm của PT4 là điểm quy đổi về thang điểm 30, không có tiếng Anh nhân đôi.

Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển vào Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trên địa chỉ website https://tuyensinh.vimaru.edu.vn.

Thí sinh trúng tuyển cần lưu ý:

1. Từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 27/8/2024, xác nhận nhập học trên cổng thông tin của Bộ GDĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

2. Từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 23/8/2024, xác nhận nhập học và nộp các khoản thu nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin sinh viên của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tại địa chỉ: https://student.vimaru.edu.vn bằng Email sinh viên (kích hoạt email sinh viên bằng tài khoản và mật khẩu được gửi vào email đã đăng ký trên hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT).

- Trường hợp thí sinh không thể thực hiện nhập học trực tuyến có thể đến xác nhận nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Hàng hải Việt Nam – số 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng trong thời gian từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 23/8/2024.

- Thí sinh xác nhận nhập học sẽ được cấp Phiếu nhập học. Thí sinh giữ Phiếu nhập học để nắm các thông tin và làm các thủ tục nhập học tiếp theo.

3. Từ ngày 24/8/2024 đến 17h00 ngày 27/8/2024, đăng nhập vào Cổng thông tin sinh viên của Trường, hoàn thiện khai báo thông tin cá nhân, tải Lý lịch học sinh, sinh viên về in ra và xin xác nhận của địa phương. Tân sinh viên có thể tra cứu lịch khám sức khỏe, đo đồng phục và lịch sinh hoạt tuần công dân sinh viên, lịch đăng ký các học phần tự chọn, thời khóa biểu học kỳ I … trên Cổng thông tin sinh viên.

4. Sau ngày 23/8/2024, thí sinh xác nhận nhập học theo hướng dẫn của Trường trên website. Đến 17h00 ngày 27/8/2024, nếu thí sinh không xác nhận nhập học trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT và xác nhận nhập học tại Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển.

5. Chi tiết về thủ tục xác nhận nhập học và tiếp đón thí sinh đến làm thủ tục nhập học xem tại địa chỉ: https://tuyensinh.vimaru.edu.vn. Nếu có vướng mắc cần được trợ giúp, thí sinh/tân sinh viên liên lạc qua số Hotline/Zalo: 0941.979.484.

2. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Hàng hải Việt Nam công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Điểm trúng tuyển

PT1

PT2

PT3

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

22

20

25

2. Khai thác máy tàu biển

D102

20.5

17

24

3. Quản lý hàng hải

D129

23.5

22

27.5

4. Điện tử viễn thông

D104

22

21

26

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

21

20

24

6. Điện tự động công nghiệp

D105

23.75

21

26.5

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

22.5

20

25.5

8. Máy tàu thủy

D106

21

17

22

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

19.5

17

21

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

18

17

21

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

21.5

19.5

23.25

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

21.5

19

25

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

23

19

25.75

14. Kỹ thuật ô tô

D122

24

20

27.25

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

21.75

20

24.5

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

22.5

20

24

17. Xây dựng công trình thủy

D110

18

17

22

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

20

17

23.5

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

19

17

22

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

18

17

22

21. Kiến trúc & nội thất

D127

19

17

22

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

21

19

25

23. Công nghệ thông tin

D114

24.5

24

27.75

24. Công nghệ phần mềm

D118

23.5

21.5

27

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

22.5

21.5

26.5

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

22.75

20

25

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01

D01, D07

21.25

19

24

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

19

17

22

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)

D124

A01, D01 D10, D14

32.25

32

 

30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)

D125

32.5

32.25

 

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01

C01, D01

24.5

24.25

 

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

23.5

23

 

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

25.75

25.25

 

34. Kinh tế ngoại thương

D402

25

24.75

 

35. Quản trị kinh doanh

D403

24

23.5

 

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

23.25

23

 

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

23

22.75

 

38. Luật hàng hải

D120

22.5

22

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

39. Kinh tế vận tải biển (CLC)

H401

A00, A01

C01, D01

22.5

22.25

 

40. Kinh tế ngoại thương (CLC)

H402

23

22.75

 

41. Điện tự động công nghiệp (CLC)

H105

21

20

24.5

42. Công nghệ thông tin (CLC)

H114

22

21.5

25.75

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

43. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01 D07, D15

22.75

22.5

 

44. Kinh tế Hàng hải

A408

22.25

22

 

45. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

23

22.5

 

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

46. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A01 C01, D01

19

18

23

47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

18

17

22

 

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

3. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam từ năm 2019 - 2021

. Chương trình chuẩn

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kinh tế vận tải biển

20,75

-

23,75

 

25,35

 

Kinh tế vận tải thủy

19

-

21,50

 

24,25

 

Logistics và chuỗi cung ứng

22

-

25,25

 

26,25

 

Kinh tế ngoại thương

21,25

-

24,50

 

25,75

 

Quản trị kinh doanh

20

-

23,25

 

25

 

Quản trị tài chính kế toán

19,75

-

22,75

 

24,50

 

Quản trị tài chính ngân hàng

19,25

-

22

 

24,40

 

Luật hàng hải

17

-

20,50

 

23,65

 

Điều khiển tàu biển

15

16

18

20,5

21,50

22

Khai thác máy tàu biển

14

16

14

18

18

18

Quản lý hàng hải

14,75

20

21

24,5

24

25

Điện tử viễn thông

15,5

20,5

18,75

22

23

23

Điện tự động giao thông vận tải

-

-

14

18

18

18

Điện tự động tàu thủy

14

16

 

 

 

 

Điện tự động công nghiệp

18,75

21,5

21,75

24

23,75

25

Tự động hóa hệ thống điện

14,25

19,5

18

21,5

22,40

23

Máy tàu thủy

14

16

14

18

18

18

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

14

16

14

18

14

18

Đóng tàu và công trình ngoài khơi

14

16

14

18

14

18

Máy và tự động công nghiệp

14

16

15

20,5

21,35

21

Máy và tự động hóa xếp dỡ

14,5

16

14

18

18

18

Kỹ thuật cơ khí

17,5

18

19

22,25

23

23

Kỹ thuật cơ điện tử

18,25

19,5

21,50

23,5

23,85

24

Kỹ thuật ô tô

20,25

22

23,75

25

24,75

26

Kỹ thuật nhiệt lạnh

16,25

18,5

18

22

22,25

22

Xây dựng công trình thủy

14

16

14

18

14

18

Kỹ thuật an toàn hàng hải

14

16

14

18

17

20

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

14

16

14

18

16

18

Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

 

 

14

18

14

18

Kiến trúc và nội thất

20

22,5

19

22

14

18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)

Kỹ thuật cầu đường

14

16

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

20,25

24

23

26

25,15

26,50

Công nghệ phần mềm

18,75

22,5

21,75

24

24,50

25,25

Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

17

18,5

20,25

23

23,75

24,50

Kỹ thuật môi trường

14

18

15

20

20

21

Kỹ thuật công nghệ hóa học

14

16

14

18

14

18

Quản lý công trình xây dựng

14

16

14

20

19,50

21,50

Tiếng Anh thương mại

27,75

-

30

 

34,75

 

Ngôn ngữ Anh

27,50

-

29,50

 

34,25

 

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

 

 

 

 

18

18

b. Chương trình chất lượng cao

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Điện tự động công nghiệp (CLC)

14

19

14

19

19,50

19

Công nghệ thông tin (CLC)

15,5

21

19

22

22,75

22,50

Kinh tế vận tải biển (CLC)

14

-

18

 

23,35

 

Kinh tế ngoại thương (CLC)

17,25

-

21

 

24,35

 

c. Chương trình tiên tiến

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Kinh tế Hàng hải

15

18

22,15

Kinh doanh quốc tế và logistics

18,75

21

24,85

Quản lý kinh doanh và marketing

17,5

20

24

d. Chương trình lớp chọn

Tên ngành Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Điều khiển tàu biển (Chọn)

14 18 14 19

Khai thác máy tàu biển (Chọn)

14 18 14 18

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam: 65 năm khẳng định vị thế và thương hiệu -  Giáo dục Việt Nam

- Nhà trường hiện có 30 phòng thực hành với bối cảnh mô phỏng thực tế sử dụng trong giảng dạy, nghiên cứu và huấn luyện sinh viên. Vào 9/2013, nhà trường đã khánh thành và đưa vào sử dụng tòa nhà C1 với quy mô 52 phòng học được trang bị hiện đại. 9/2015 tiếp tục hoàn thành công trình cao 9 tầng, quy mô 44 phòng học – tòa nhà C2. Thư viện với hàng nghìn đầu sách là nguồn tư liệu tham khảo quý giá phục vụ cho sinh viên của trường học tập, nghiên cứu khoa học.

- Thông tin về Kí túc xá Đại học Hàng hải Việt Nam

Khu ký túc xá Trường Đại học Hàng hải sẵn sàng mọi điều kiện để trưng dụng  làm Khu cách ly y tế tập trung của thành phố

- Điện thoại: 02253.735.456

- Địa chỉ: Khu C- Trường Đại học Hàng hải Việt Nam- 484, Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng

- Riêng sinh viên 2 chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển sẽ được bố trí ở Ký túc xá Quán Nam (cách trường 400m). Mức phí nội trú ở KTX Quán Nam sẽ là 1.700.000 đồng/năm. Sinh viên có thể chọn thêm các lựa chọn phòng điều hòa, bình nóng lạnh,...

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Phương án tuyển sinh mới nhất của Đại học Hàng hải Việt Nam 2020

Top 7 đại học hàng hải hải phòng