Mã trường: HHA
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hàng Hải (HHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022 mới nhất
- Học phí Đại học Hàng hải Việt Nam 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2020
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Video giới thiệu trường Đại học Hàng hải Việt Nam
A. Giới thiệu trường Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
- Mã trường: HHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế.
- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
- SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
- Email: info@vimaru.edu.vn
- Website: http://vimaru.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
+ Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2021).
+ Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
+ Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 27 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (chuyên ngành Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Năm 2021, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Điểm xét tuyển là 14.
- Phương thức 2: Điểm xét tuyển là 14.
- Phương thức 3: Điểm xét tuyển là 18.
4.2. Điều kiện nhận ĐKXT
(a) Đối với phương thức 1:
- Đã tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương đương;
- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;
- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
(b) Đối với phương thức 2:
- Đã tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương đương;
- Đạt một trong ba tiêu chí sau:
- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2021);
- Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ;
- Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực các năm lớp 10, 11, 12 đạt từ Khá trở lên; Hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;
- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
- Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn.
(c) Đối với phương thức 3:
- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2019; 2020; 2021;
- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;
- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
(d) Đối với phương thức 4:
Thí sinh phải đáp ứng những quy định tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Phương thức thứ 2 sẽ xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường ĐH Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt mức điểm nhận hồ sơ theo Quy định của Nhà trường.
- Đồng thời, đáp ứng một trong những tiêu chí sau: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2022).
- Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
- Học 3 năm THPT ở các lớp Chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt ba năm lớp 10, 11, 12.
- Với phương thức thứ 3, trường xét tuyển dựa vào kết quả học tập và rèn luyện THPT (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu.
- Phương thức này được áp dụng cho 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 2 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp) và 2 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).
- Theo phương thức cuối cùng, nhà trường sẽ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/05/2020.
7. Học phí
Nhà trường đã áp dụng mức thu như sau cho năm học 2020 – 2021, các bạn có thể tham khảo thêm trong khi chờ thông tin chính thức từ VMU.
Chương trình học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
Chương trình đại trà |
315.000 đồng |
Chương trình CLC |
630.000 đồng |
Chương trình tiên tiến: |
|
· Các môn học bằng tiếng Việt |
630.000 đồng |
· Các môn học bằng tiếng Anh |
945.000 đồng |
Mức thu cuối cùng sẽ có sự chênh lệch giữa từng sinh viên với nhau tùy theo số lượng tín chỉ mà các bạn đăng ký trong kỳ học đó.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hiện tại trường chưa có thông báo chính thức hồ sơ đăng kí xét tuyển năm 2022, dưới đây là thông tin năm 2021, mời các bạn tham khảo:
- Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường (Xét tuyển kết hợp):
+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng kết hợp (theo mẫu khai tại http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/kethop);
+ Bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30/8/2021) hoặc bản sao giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc bản sao Học bạ THPT (công chứng) đối với các thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố.
+ Bản sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên);
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (xét học bạ):
+ Bản sao (công chứng) học bạ phổ thông trung học;
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả 03 năm THPT (theo mẫu khai tại: http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/hocba);
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên);
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT: Thủ tục và thời gian nộp hồ sơ theo Quy định của Bộ GDĐT.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/ nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Hiện tại trường chưa có thông báo chính thức thời gian đăng kí xét tuyển năm 2022, dưới đây là thông tin năm 2021, mời các bạn tham khảo:
- Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thời gian nộp hồ sơ theo lịch của Bộ GDĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- Xét tuyển thẳng kết hợp: Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/07/2021 đến 13/08/2021.
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (xét học bạ): Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/07/2021 đến 13/08/2021.
- Đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất:
- Thời gian đăng ký sơ tuyển: từ ngày 01/05/2021 đến 10/06/2021.
- Lịch thi: (dự kiến) 12/06/2021;
- Thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu từ các trường đại học khác có tổ chức sơ tuyển Vẽ mỹ thuật năm 2021 phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (bản chính) trước ngày 20/06/2021.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp Xét tuyển | Chỉ tiêu |
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) | |||
1. Điều khiển tàu biển | 7840106D101 |
A00, A01
C01, D01 |
130 |
2. Khai thác máy tàu biển | 7840106D102 | 90 | |
3. Quản lý hàng hải | 7840106D129 | 75 | |
4. Điện tử viễn thông | 7520207D104 | 90 | |
5. Điện tự động giao thông vận tải | 7520216D103 | 45 | |
6. Điện tự động công nghiệp | 7520216D105 | 100 | |
7. Tự động hóa hệ thống điện | 7520216D121 | 100 | |
8. Máy tàu thủy | 7520122D106 | 45 | |
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 7520122D107 | 45 | |
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 7520122D108 | 45 | |
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ | 7520103D109 | 45 | |
12. Kỹ thuật cơ khí | 7520103D116 | 100 | |
13. Kỹ thuật cơ điện tử | 7520103D117 | 75 | |
14. Kỹ thuật ô tô | 7520103D122 | 75 | |
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | 7520103D123 | 45 | |
16. Máy & tự động công nghiệp | 7520103D128 | 60 | |
17. Xây dựng công trình thủy | 7580203D110 | 45 | |
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải | 7580203D111 | 45 | |
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 7580201D112 | 75 | |
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 7580205D113 | 45 | |
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) | 7580201D127 | 30 | |
22. Quản lý công trình xây dựng | 7580201D130 | 45 | |
23. Công nghệ thông tin | 7480201D114 | 110 | |
24. Công nghệ phần mềm | 7480201D118 | 60 | |
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 7480201D119 | 60 | |
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 7520103D131 | 30 | |
27. Kỹ thuật môi trường | 7520320D115 |
A00, A01
D01, D07 |
100 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học | 7520320D126 | 45 | |
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) | |||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 7220201D124 |
D01, A01 D10, D14
|
90 |
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 7220201D125 | 90 | |
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) | |||
31. Kinh tế vận tải biển | 7840104D401 |
A00, A01
C01, D01 |
145 |
32. Kinh tế vận tải thủy | 7840104D410 | 90 | |
33. Logistics & chuỗi cung ứng | 7840104D407 | 150 | |
34. Kinh tế ngoại thương | 7340120D402 | 150 | |
35. Quản trị kinh doanh | 7340101D403 | 90 | |
36. Quản trị tài chính kế toán | 7340101D404 | 140 | |
37. Quản trị tài chính ngân hàng | 7340101D411 | 60 | |
38. Luật hàng hải | 7380101D120 | 110 | |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) | |||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) | 7840104H401 |
A00, A01
C01, D01 |
90 |
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) | 7340120H402 | 90 | |
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) | 7520216H105 | 60 | |
42. Công nghệ thông tin (CLC) | 7480201H114 | 60 | |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) | |||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing | 7340101A403 |
D15, A01 D07, D01
|
90 |
44. Kinh tế Hàng hải | 7840104A408 | 90 | |
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics | 7340120A409 | 90 | |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) | |||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) | 7840106S101 |
A00, A01, C01, D01
|
30 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 7840106S102 | 30 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Hàng hải Việt Nam: http://vimaru.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
- Email: info@vimaru.edu.vn
- Website: http://vimaru.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam
1. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Hàng hải Việt Nam công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
|||
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
|||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 |
22 |
20 |
25 |
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
20.5 |
17 |
24 |
|
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
23.5 |
22 |
27.5 |
|
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
22 |
21 |
26 |
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
21 |
20 |
24 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
23.75 |
21 |
26.5 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
22.5 |
20 |
25.5 |
|
8. Máy tàu thủy |
D106 |
21 |
17 |
22 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
19.5 |
17 |
21 |
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
18 |
17 |
21 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
21.5 |
19.5 |
23.25 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
21.5 |
19 |
25 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
23 |
19 |
25.75 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
24 |
20 |
27.25 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
21.75 |
20 |
24.5 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
22.5 |
20 |
24 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
18 |
17 |
22 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
20 |
17 |
23.5 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
19 |
17 |
22 |
|
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
18 |
17 |
22 |
|
21. Kiến trúc & nội thất |
D127 |
19 |
17 |
22 |
|
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
21 |
19 |
25 |
|
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
24.5 |
24 |
27.75 |
|
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
23.5 |
21.5 |
27 |
|
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
22.5 |
21.5 |
26.5 |
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
22.75 |
20 |
25 |
|
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01 |
21.25 |
19 |
24 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
19 |
17 |
22 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01 D10, D14 |
32.25 |
32 |
|
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
32.5 |
32.25 |
|
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
|||||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01 |
24.5 |
24.25 |
|
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
23.5 |
23 |
|
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
D407 |
25.75 |
25.25 |
|
|
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
25 |
24.75 |
|
|
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
24 |
23.5 |
|
|
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
23.25 |
23 |
|
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
23 |
22.75 |
|
|
38. Luật hàng hải |
D120 |
22.5 |
22 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|||||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
H401 |
A00, A01 |
22.5 |
22.25 |
|
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
H402 |
23 |
22.75 |
|
|
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
H105 |
21 |
20 |
24.5 |
|
42. Công nghệ thông tin (CLC) |
H114 |
22 |
21.5 |
25.75 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
|||||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01 D07, D15 |
22.75 |
22.5 |
|
44. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
22.25 |
22 |
|
|
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
23 |
22.5 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) |
|||||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A01 C01, D01 |
19 |
18 |
23 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
18 |
17 |
22 |
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam từ năm 2019 - 2021
. Chương trình chuẩn
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kinh tế vận tải biển |
20,75 |
- |
23,75 |
|
25,35 |
|
Kinh tế vận tải thủy |
19 |
- |
21,50 |
|
24,25 |
|
Logistics và chuỗi cung ứng |
22 |
- |
25,25 |
|
26,25 |
|
Kinh tế ngoại thương |
21,25 |
- |
24,50 |
|
25,75 |
|
Quản trị kinh doanh |
20 |
- |
23,25 |
|
25 |
|
Quản trị tài chính kế toán |
19,75 |
- |
22,75 |
|
24,50 |
|
Quản trị tài chính ngân hàng |
19,25 |
- |
22 |
|
24,40 |
|
Luật hàng hải |
17 |
- |
20,50 |
|
23,65 |
|
Điều khiển tàu biển |
15 |
16 |
18 |
20,5 |
21,50 |
22 |
Khai thác máy tàu biển |
14 |
16 |
14 |
18 |
18 |
18 |
Quản lý hàng hải |
14,75 |
20 |
21 |
24,5 |
24 |
25 |
Điện tử viễn thông |
15,5 |
20,5 |
18,75 |
22 |
23 |
23 |
Điện tự động giao thông vận tải |
- |
- |
14 |
18 |
18 |
18 |
Điện tự động tàu thủy |
14 |
16 |
|
|
|
|
Điện tự động công nghiệp |
18,75 |
21,5 |
21,75 |
24 |
23,75 |
25 |
Tự động hóa hệ thống điện |
14,25 |
19,5 |
18 |
21,5 |
22,40 |
23 |
Máy tàu thủy |
14 |
16 |
14 |
18 |
18 |
18 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Máy và tự động công nghiệp |
14 |
16 |
15 |
20,5 |
21,35 |
21 |
Máy và tự động hóa xếp dỡ |
14,5 |
16 |
14 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
17,5 |
18 |
19 |
22,25 |
23 |
23 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
18,25 |
19,5 |
21,50 |
23,5 |
23,85 |
24 |
Kỹ thuật ô tô |
20,25 |
22 |
23,75 |
25 |
24,75 |
26 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
16,25 |
18,5 |
18 |
22 |
22,25 |
22 |
Xây dựng công trình thủy |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải |
14 |
16 |
14 |
18 |
17 |
20 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
14 |
16 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng |
|
|
14 |
18 |
14 |
18 |
Kiến trúc và nội thất |
20 |
22,5 |
19 |
22 |
14 |
18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) |
Kỹ thuật cầu đường |
14 |
16 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
20,25 |
24 |
23 |
26 |
25,15 |
26,50 |
Công nghệ phần mềm |
18,75 |
22,5 |
21,75 |
24 |
24,50 |
25,25 |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính |
17 |
18,5 |
20,25 |
23 |
23,75 |
24,50 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
20 |
20 |
21 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Quản lý công trình xây dựng |
14 |
16 |
14 |
20 |
19,50 |
21,50 |
Tiếng Anh thương mại |
27,75 |
- |
30 |
|
34,75 |
|
Ngôn ngữ Anh |
27,50 |
- |
29,50 |
|
34,25 |
|
Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
|
|
|
|
18 |
18 |
b. Chương trình chất lượng cao
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Điện tự động công nghiệp (CLC) |
14 |
19 |
14 |
19 |
19,50 |
19 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
15,5 |
21 |
19 |
22 |
22,75 |
22,50 |
Kinh tế vận tải biển (CLC) |
14 |
- |
18 |
|
23,35 |
|
Kinh tế ngoại thương (CLC) |
17,25 |
- |
21 |
|
24,35 |
|
c. Chương trình tiên tiến
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Kinh tế Hàng hải |
15 |
18 |
22,15 |
Kinh doanh quốc tế và logistics |
18,75 |
21 |
24,85 |
Quản lý kinh doanh và marketing |
17,5 |
20 |
24 |
d. Chương trình lớp chọn
Tên ngành | Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Điều khiển tàu biển (Chọn) |
14 | 18 | 14 | 19 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
14 | 18 | 14 | 18 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Hàng hải Việt Nam
- Nhà trường hiện có 30 phòng thực hành với bối cảnh mô phỏng thực tế sử dụng trong giảng dạy, nghiên cứu và huấn luyện sinh viên. Vào 9/2013, nhà trường đã khánh thành và đưa vào sử dụng tòa nhà C1 với quy mô 52 phòng học được trang bị hiện đại. 9/2015 tiếp tục hoàn thành công trình cao 9 tầng, quy mô 44 phòng học – tòa nhà C2. Thư viện với hàng nghìn đầu sách là nguồn tư liệu tham khảo quý giá phục vụ cho sinh viên của trường học tập, nghiên cứu khoa học.
- Thông tin về Kí túc xá Đại học Hàng hải Việt Nam
- Điện thoại: 02253.735.456
- Địa chỉ: Khu C- Trường Đại học Hàng hải Việt Nam- 484, Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
- Riêng sinh viên 2 chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển sẽ được bố trí ở Ký túc xá Quán Nam (cách trường 400m). Mức phí nội trú ở KTX Quán Nam sẽ là 1.700.000 đồng/năm. Sinh viên có thể chọn thêm các lựa chọn phòng điều hòa, bình nóng lạnh,...
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Hàng hải Việt Nam