Mã trường: HHA
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hàng Hải (HHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Hàng Hải Việt Nam 2024
- Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Hàng hải Việt Nam 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2020
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Video giới thiệu trường Đại học Hàng hải Việt Nam
A. Giới thiệu trường Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
- Mã trường: HHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế.
- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
- SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
- Email: info@vimaru.edu.vn
- Website: http://vimaru.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2025
Năm 2025, Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh dựa trên 6 phương thức cho tất cả các ngành đào tạo. Chi tiết về điều kiện xét tuyển, phương thức xét tuyển, chỉ tiêu được Tuyensinh247 cập nhật chi tiết bên dưới.
Năm 2025, Đại học Hàng Hải Việt Nam tuyên sinh dựa trên 6 phương thức như sau:
PT1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.
PT2. Xét tuyển kết hợp
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.
Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tốp xét tuyển cộng điểm ưu tiên, đồng thời thí sinh đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên hoặc tương đương trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2025).
Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi gồm: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
PT3. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập, rèn luyện THPT (học bạ)
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành Nâng cao, 02 chuyên ngành lớp chọn. Xét tuyển dựa trên học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, 2024, 2025.
PT4. Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực hoặc tư duy
Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.
Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2024, 2025 của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP.HCM hoặc điểm đánh giá tư duy năm 2024, 2025 của Bách Khoa Hà Nội.
PT5. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và học bạ THPT
Áp dụng: Cho các chương trình tiên tiến.
Xét tuyển dựa trên điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
PT6. Xét tuyển thẳng
Theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022.
Chỉ tiêu xét tuyển và tổ hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Phương thức tuyển sinh |
1 | D101 | Điều khiển tàu biển | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 200 | 1;2; 3; 4; 5 |
2 | D102 | Khai thác máy tàu biển | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 160 | 1;2; 3; 4; 5 |
3 | D129 | Quản lý hàng hải | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
4 | D104 | Điện tử viễn thông | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
5 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
6 | D105 | Điện tự động công nghiệp | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 120 | 1;2; 3; 4; 5 |
7 | D121 | Tự động hoá hệ thống điện | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 120 | 1;2; 3; 4; 5 |
8 | D108 | Máy tàu thuỷ | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
9 | D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
10 | D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 45 | 1;2; 3; 4; 5 |
11 | D109 | Máy & tự động hoá xếp dỡ | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
12 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 120 | 1;2; 3; 4; 5 |
13 | D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 120 | 1;2; 3; 4; 5 |
14 | D122 | Kỹ thuật ô tô | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
15 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
16 | D128 | Máy & tự động công nghiệp | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 120 | 1;2; 3; 4; 5 |
17 | D110 | Xây dựng công trình thuỷ | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
18 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 90 | 1;2; 3; 4; 5 |
19 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 90 | 1;2; 3; 4; 5 |
20 | D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
21 | D127 | Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật) | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 30 | 1;2; 3; 4; 5 |
22 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 90 | 1;2; 3; 4; 5 |
23 | D114 | Công nghệ thông tin | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
24 | D118 | Công nghệ phần mềm | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
25 | D119 | Kỹ thuật truyền thông & MMT | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
26 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 106 | 1;2; 3; 4; 5 |
27 | D115 | Kỹ thuật môi trường | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 120 | 1;2; 3; 4; 5 |
28 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 60 | 1;2; 3; 4; 5 |
29 | H106 | Điện tự động công nghiệp (nâng cao) | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
30 | H114 | Công nghệ thông tin (nâng cao) | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 110 | 1;2; 3; 4; 5 |
31 | S101 | Điều khiển tàu biển | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 30 | 1;2; 3; 4; 5 |
32 | S102 | Khai thác máy tàu biển | C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01 | 30 | 1;2; 3; 4; 5 |
33 | D401 | Kinh tế vận tải biển | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 150 | 1; 2; 4; 6 |
34 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 110 | 1; 2; 4; 6 |
35 | D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 200 | 1; 2; 4; 6 |
36 | D402 | Kinh tế ngoại thương | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 150 | 1; 2; 4; 6 |
37 | D403 | Quản trị kinh doanh | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 100 | 1; 2; 4; 6 |
38 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 150 | 1; 2; 4; 6 |
39 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 60 | 1; 2; 4; 6 |
40 | D412 | Truyền thông Marketing | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 45 | 1; 2; 4; 6 |
41 | H401 | Kinh tế vận tải biển (nâng cao) | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 120 | 1; 2; 4; 6 |
42 | H402 | Kinh tế ngoại thương (nâng cao) | C01; D01; C03; C04; D09; A01 | 120 | 1; 2; 4; 6 |
43 | D120 | Luật hàng hải | D01; C03; C04; C00; D14; D15 | 100 | 1; 2; 4; 6 |
44 | D132 | Luật Kinh doanh | D01; C03; C04; C00; D14; D15 | 90 | 1; 2; 4; 6 |
45 | D124 | Tiếng Anh thương mại | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 135 | 1; 2; 4; 6 |
46 | D125 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 135 | 1; 2; 4; 6 |
47 | A403 | Quản lý kinh doanh và Marketing | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 120 | 1; 2; 4; 5; 6 |
48 | A408 | Kinh tế Hàng hải | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 120 | 1; 2; 4; 5; 6 |
49 | A409 | Kinh doanh quốc tế và Logistics | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 135 | 1; 2; 4; 5; 6 |
50 | A404 | Quản lý kinh doanh thương mại điện tử | A01; D01; D09; D10; D14; D15 | 60 | 1; 2; 4; 5; 6 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo các phương thức: PT1(Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024), PT2 (Xét tuyển kết hợp) và PT3 (Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ), PT4 (Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL, ĐGTD). Cụ thể như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
PT4 |
|||
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
||||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 |
23.5 |
23 |
25.75 |
17.5 |
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
22.5 |
21.5 |
25 |
16 |
|
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
23.75 |
23 |
27.25 |
18.5 |
|
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
23 |
22.5 |
26.25 |
16.75 |
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
21.5 |
21 |
24.75 |
16.5 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
24.5 |
24 |
26.5 |
17.5 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
23.5 |
23 |
26 |
16 |
|
8. Máy tàu thủy |
D106 |
22.5 |
20 |
23.5 |
16 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
21 |
20 |
23.5 |
16 |
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
21 |
20 |
23 |
16 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
21.5 |
21 |
24.25 |
17 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
22.75 |
22 |
26 |
16 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
24 |
23.5 |
26.5 |
17.25 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
24.5 |
24.25 |
27 |
17.75 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
22.5 |
22 |
25.5 |
17.25 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
22.25 |
21.5 |
24.25 |
16 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
20 |
19 |
22.75 |
16 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
21.5 |
20 |
24.75 |
16 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
20.5 |
20 |
24.25 |
16 |
|
20. Công trình giao thông & cơ sở HT |
D113 |
20 |
19 |
23.75 |
16 |
|
21. Kiến trúc & nội thất |
D127 |
19 |
18 |
22 |
16 |
|
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
21.5 |
20 |
25.5 |
16 |
|
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
25 |
24.5 |
27.75 |
19 |
|
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
24.25 |
24 |
27.25 |
17 |
|
25. Kỹ thuật truyền thông & MMT |
D119 |
23.25 |
23 |
26.75 |
16.5 |
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
22.5 |
22 |
25.25 |
16.5 |
|
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01 |
21 |
20 |
25 |
16 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
20.5 |
20 |
24.5 |
16 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
||||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01 D10, D14 |
31.75 |
31.5 |
|
20 |
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
32 |
31 |
|
20 |
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành) |
||||||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01 |
25.5 |
24.75 |
|
20 |
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
24.75 |
24.5 |
|
18.75 |
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
D407 |
26.25 |
25.75 |
|
21.25 |
|
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
25.75 |
25.25 |
|
20.25 |
|
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
24.5 |
24.25 |
|
17.75 |
|
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
24.5 |
23.5 |
|
18 |
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
24.25 |
23.5 |
|
17.5 |
|
38. Luật hàng hải |
D120 |
23.5 |
23 |
|
18.5 |
|
39. Luật kinh doanh |
D132 |
23 |
22.75 |
|
17 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành) |
||||||
40. Kinh tế vận tải biển (NC) |
H401 |
A00, A01 |
23.75 |
23 |
|
18 |
41. Kinh tế ngoại thương (NC) |
H402 |
24 |
23.5 |
|
18.5 |
|
42. Điện tự động công nghiệp (NC) |
H105 |
21.5 |
21 |
24.75 |
16.75 |
|
43. Công nghệ thông tin (NC) |
H114 |
22.5 |
22 |
26 |
17 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành) |
||||||
44. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01 D07, D15 |
23.5 |
23 |
|
18.5 |
45. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
23 |
22.5 |
|
18.75 |
|
46. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
24.25 |
24 |
|
20.5 |
|
47. Quản lý kinh doanh TMĐT |
A404 |
22.25 |
22 |
|
18 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) |
||||||
48. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A01 C01, D01 |
21.5 |
20.5 |
23.75 |
16 |
49. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
21 |
20 |
23 |
16 |
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Điểm của PT4 là điểm quy đổi về thang điểm 30, không có tiếng Anh nhân đôi.
Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển vào Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trên địa chỉ website https://tuyensinh.vimaru.edu.vn.
Thí sinh trúng tuyển cần lưu ý:
1. Từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 27/8/2024, xác nhận nhập học trên cổng thông tin của Bộ GDĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
2. Từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 23/8/2024, xác nhận nhập học và nộp các khoản thu nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin sinh viên của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tại địa chỉ: https://student.vimaru.edu.vn bằng Email sinh viên (kích hoạt email sinh viên bằng tài khoản và mật khẩu được gửi vào email đã đăng ký trên hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT).
- Trường hợp thí sinh không thể thực hiện nhập học trực tuyến có thể đến xác nhận nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Hàng hải Việt Nam – số 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng trong thời gian từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 23/8/2024.
- Thí sinh xác nhận nhập học sẽ được cấp Phiếu nhập học. Thí sinh giữ Phiếu nhập học để nắm các thông tin và làm các thủ tục nhập học tiếp theo.
3. Từ ngày 24/8/2024 đến 17h00 ngày 27/8/2024, đăng nhập vào Cổng thông tin sinh viên của Trường, hoàn thiện khai báo thông tin cá nhân, tải Lý lịch học sinh, sinh viên về in ra và xin xác nhận của địa phương. Tân sinh viên có thể tra cứu lịch khám sức khỏe, đo đồng phục và lịch sinh hoạt tuần công dân sinh viên, lịch đăng ký các học phần tự chọn, thời khóa biểu học kỳ I … trên Cổng thông tin sinh viên.
4. Sau ngày 23/8/2024, thí sinh xác nhận nhập học theo hướng dẫn của Trường trên website. Đến 17h00 ngày 27/8/2024, nếu thí sinh không xác nhận nhập học trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT và xác nhận nhập học tại Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển.
5. Chi tiết về thủ tục xác nhận nhập học và tiếp đón thí sinh đến làm thủ tục nhập học xem tại địa chỉ: https://tuyensinh.vimaru.edu.vn. Nếu có vướng mắc cần được trợ giúp, thí sinh/tân sinh viên liên lạc qua số Hotline/Zalo: 0941.979.484.
2. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Hàng hải Việt Nam công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
|||
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
|||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 |
22 |
20 |
25 |
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
20.5 |
17 |
24 |
|
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
23.5 |
22 |
27.5 |
|
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
22 |
21 |
26 |
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
21 |
20 |
24 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
23.75 |
21 |
26.5 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
22.5 |
20 |
25.5 |
|
8. Máy tàu thủy |
D106 |
21 |
17 |
22 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
19.5 |
17 |
21 |
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
18 |
17 |
21 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
21.5 |
19.5 |
23.25 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
21.5 |
19 |
25 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
23 |
19 |
25.75 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
24 |
20 |
27.25 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
21.75 |
20 |
24.5 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
22.5 |
20 |
24 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
18 |
17 |
22 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
20 |
17 |
23.5 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
19 |
17 |
22 |
|
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
18 |
17 |
22 |
|
21. Kiến trúc & nội thất |
D127 |
19 |
17 |
22 |
|
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
21 |
19 |
25 |
|
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
24.5 |
24 |
27.75 |
|
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
23.5 |
21.5 |
27 |
|
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
22.5 |
21.5 |
26.5 |
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
22.75 |
20 |
25 |
|
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01 |
21.25 |
19 |
24 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
19 |
17 |
22 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01 D10, D14 |
32.25 |
32 |
|
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
32.5 |
32.25 |
|
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
|||||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01 |
24.5 |
24.25 |
|
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
23.5 |
23 |
|
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
D407 |
25.75 |
25.25 |
|
|
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
25 |
24.75 |
|
|
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
24 |
23.5 |
|
|
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
23.25 |
23 |
|
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
23 |
22.75 |
|
|
38. Luật hàng hải |
D120 |
22.5 |
22 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|||||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
H401 |
A00, A01 |
22.5 |
22.25 |
|
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
H402 |
23 |
22.75 |
|
|
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
H105 |
21 |
20 |
24.5 |
|
42. Công nghệ thông tin (CLC) |
H114 |
22 |
21.5 |
25.75 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
|||||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01 D07, D15 |
22.75 |
22.5 |
|
44. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
22.25 |
22 |
|
|
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
23 |
22.5 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) |
|||||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A01 C01, D01 |
19 |
18 |
23 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
18 |
17 |
22 |
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
3. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam từ năm 2019 - 2021
. Chương trình chuẩn
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kinh tế vận tải biển |
20,75 |
- |
23,75 |
|
25,35 |
|
Kinh tế vận tải thủy |
19 |
- |
21,50 |
|
24,25 |
|
Logistics và chuỗi cung ứng |
22 |
- |
25,25 |
|
26,25 |
|
Kinh tế ngoại thương |
21,25 |
- |
24,50 |
|
25,75 |
|
Quản trị kinh doanh |
20 |
- |
23,25 |
|
25 |
|
Quản trị tài chính kế toán |
19,75 |
- |
22,75 |
|
24,50 |
|
Quản trị tài chính ngân hàng |
19,25 |
- |
22 |
|
24,40 |
|
Luật hàng hải |
17 |
- |
20,50 |
|
23,65 |
|
Điều khiển tàu biển |
15 |
16 |
18 |
20,5 |
21,50 |
22 |
Khai thác máy tàu biển |
14 |
16 |
14 |
18 |
18 |
18 |
Quản lý hàng hải |
14,75 |
20 |
21 |
24,5 |
24 |
25 |
Điện tử viễn thông |
15,5 |
20,5 |
18,75 |
22 |
23 |
23 |
Điện tự động giao thông vận tải |
- |
- |
14 |
18 |
18 |
18 |
Điện tự động tàu thủy |
14 |
16 |
|
|
|
|
Điện tự động công nghiệp |
18,75 |
21,5 |
21,75 |
24 |
23,75 |
25 |
Tự động hóa hệ thống điện |
14,25 |
19,5 |
18 |
21,5 |
22,40 |
23 |
Máy tàu thủy |
14 |
16 |
14 |
18 |
18 |
18 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Máy và tự động công nghiệp |
14 |
16 |
15 |
20,5 |
21,35 |
21 |
Máy và tự động hóa xếp dỡ |
14,5 |
16 |
14 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
17,5 |
18 |
19 |
22,25 |
23 |
23 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
18,25 |
19,5 |
21,50 |
23,5 |
23,85 |
24 |
Kỹ thuật ô tô |
20,25 |
22 |
23,75 |
25 |
24,75 |
26 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
16,25 |
18,5 |
18 |
22 |
22,25 |
22 |
Xây dựng công trình thủy |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải |
14 |
16 |
14 |
18 |
17 |
20 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
14 |
16 |
14 |
18 |
16 |
18 |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng |
|
|
14 |
18 |
14 |
18 |
Kiến trúc và nội thất |
20 |
22,5 |
19 |
22 |
14 |
18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) |
Kỹ thuật cầu đường |
14 |
16 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
20,25 |
24 |
23 |
26 |
25,15 |
26,50 |
Công nghệ phần mềm |
18,75 |
22,5 |
21,75 |
24 |
24,50 |
25,25 |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính |
17 |
18,5 |
20,25 |
23 |
23,75 |
24,50 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
20 |
20 |
21 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học |
14 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Quản lý công trình xây dựng |
14 |
16 |
14 |
20 |
19,50 |
21,50 |
Tiếng Anh thương mại |
27,75 |
- |
30 |
|
34,75 |
|
Ngôn ngữ Anh |
27,50 |
- |
29,50 |
|
34,25 |
|
Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
|
|
|
|
18 |
18 |
b. Chương trình chất lượng cao
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Điện tự động công nghiệp (CLC) |
14 |
19 |
14 |
19 |
19,50 |
19 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
15,5 |
21 |
19 |
22 |
22,75 |
22,50 |
Kinh tế vận tải biển (CLC) |
14 |
- |
18 |
|
23,35 |
|
Kinh tế ngoại thương (CLC) |
17,25 |
- |
21 |
|
24,35 |
|
c. Chương trình tiên tiến
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Kinh tế Hàng hải |
15 |
18 |
22,15 |
Kinh doanh quốc tế và logistics |
18,75 |
21 |
24,85 |
Quản lý kinh doanh và marketing |
17,5 |
20 |
24 |
d. Chương trình lớp chọn
Tên ngành | Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Điều khiển tàu biển (Chọn) |
14 | 18 | 14 | 19 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
14 | 18 | 14 | 18 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Hàng hải Việt Nam
- Nhà trường hiện có 30 phòng thực hành với bối cảnh mô phỏng thực tế sử dụng trong giảng dạy, nghiên cứu và huấn luyện sinh viên. Vào 9/2013, nhà trường đã khánh thành và đưa vào sử dụng tòa nhà C1 với quy mô 52 phòng học được trang bị hiện đại. 9/2015 tiếp tục hoàn thành công trình cao 9 tầng, quy mô 44 phòng học – tòa nhà C2. Thư viện với hàng nghìn đầu sách là nguồn tư liệu tham khảo quý giá phục vụ cho sinh viên của trường học tập, nghiên cứu khoa học.
- Thông tin về Kí túc xá Đại học Hàng hải Việt Nam
- Điện thoại: 02253.735.456
- Địa chỉ: Khu C- Trường Đại học Hàng hải Việt Nam- 484, Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
- Riêng sinh viên 2 chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển sẽ được bố trí ở Ký túc xá Quán Nam (cách trường 400m). Mức phí nội trú ở KTX Quán Nam sẽ là 1.700.000 đồng/năm. Sinh viên có thể chọn thêm các lựa chọn phòng điều hòa, bình nóng lạnh,...
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Hàng hải Việt Nam