1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị dự án có đáp án - Phần 20
38 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1
500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)
470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1:
Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 |
Dự án A | – 10.000 | 12.500 | ||
Dự án B | – 10.000 | 12.500 |
Với lãi suất tính toán là 20%, thì:
Câu 2:
Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 |
Dự án A | – 10.000 | 12.500 | ||
Dự án B | – 10.000 | 12.500 |
Nếu căn cứ vào IRR để chọn dự án, thì nên:
Câu 3:
Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
Năm | 0 | 1 |
Dự án A | – 6000 | 9000 |
Dự án B | – 10.000 | 14.000 |
Với lãi suất tính toán của dự án là 20%, thì:
Câu 4:
Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
Năm | 0 | 1 |
Dự án A | – 6000 | 9000 |
Dự án B | – 10.000 | 14.000 |
Với lãi suất tính toán của dự án là 10%, thì:
Câu 5:
Có các dòng ngân lưu sau đây của một dự án:
Năm | 0 | 1 |
Ngân lưu của cả dự án | – 1000 | 1300 |
Ngân lưu của ngân hàng | – 400 | 436 |
Ngân lưu chủ sở hữu | – 600 | 864 |
Lãi suất tiền vay là:
Câu 7:
Ngân lưu ròng của một dự án:
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 |
Ngân lưu ròng | – 1200 | 5000 | – 1400 | – 1000 |
Nếu cho một loại lãi suất tùy ý, thì:
Câu 13:
Ngân lưu ròng của hai dự án A và B cho trong bảng sau:
Năm | 0 | 1 |
Dự án A | – 100 | 122 |
Dự án B | – 1000 | 1200 |
Với suất chiết khấu tính toán là 10%, hiện giá thuần (NPV):
Câu 14:
Công ty cổ phần sữa Vinamilk dự định đầu tư vào 1 trong 2 nhà máy, đó là nhà máy sản xuất cà phê hòa tan và nhà máy nước uống tinh khiết với số vốn đầu tư ban đầu mỗi nhà máy là 200 triệu đồng, từ các nguồn vốn khác nhau. Ngân lưu ròng của 2 nhà máy cho trong bảng sau:
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 |
1. Dự án cà phê hoà tan | – 200 | 50 | 100 | 100 |
2. Dự án nước uống tinh khiết | – 200 | 50 | 120 | 120 |
Với lãi suất tính toán của dự án (1) là 10%/năm và dự án (2) là 20%/năm. Nếu dùng chỉ tiêu hiện giá thuần (NPV) để chọn dự án, Công ty Vinamilk nên:
Câu 15:
Công ty cổ phần bánh kẹo Biên Hòa (Bibica) dự định đầu tư vào 2 dự án sản xuất bánh ngọt và kẹo trái cây. Cả 2 nhà máy đều có số vốn đầu tư ban đầu là 600 triệu đồng. Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 |
1. Dự án bánh ngọt | – 600 | 100 | 300 | 300 | 100 |
2. Dự án kẹo trái cây | – 600 | 100 | 100 | 300 | 300 |
Với suất chiết khấu là 10% và dùng chỉ tiêu hiện giá thuần (NPV) để thẩm định dự án, theo bạn công ty Bibica nên đầu tư:
Câu 22:
Số liệu trong năm của hai dự án A, B như sau:
Dự án | Doanh thu (tr.đ) | Chi phí (tr.đ) | Lãi vay (tr.đ) |
A (Tổng vốn đầu tư 400 tr.đ) Hoàn toàn là vốn tự có | 500 | 300 | |
B(Tổng vốn đầu tư 400 tr.đ) Vay: 200 tr.đ, lãi suất: 10%/năm | 500 | 300 (chưa có lãi tiền vay) | 20 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của dự án B ít hơn của dự án A là:
Câu 26:
Ngân lưu ròng của hai dự án loại trừ nhau như sau: Lãi suất tính toán là 8%
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Dự án A | – 1000 | 1120 | ||||
Dự án B | – 1000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1607 |
Ta:
Câu 27:
Ngân lưu ròng của một dự án như sau:
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 |
Ngân lưu ròng | – 500 | 300 | 400 | 200 |
Với lãi suất tính toán là 10% thì chênh lệch giữa giá trị tương lai của dòng thu và giá trị tương lai của dòng chi là:
Câu 30:
Số liệu trong năm của hai dự án A, B như sau:
Dự án | Doanh thu (tr.đ) | Chi phí (tr.đ) | Lãi vay (tr.đ) |
A (Tổng vốn đầu tư 400 tr.đ) Hoàn toàn là vốn tự có | 500 | 300 | |
B(Tổng vốn đầu tư 400 tr.đ) Vay: 200 tr.đ, lãi suất: 10%/năm | 500 | 300 (chưa có lãi tiền vay) | 20 |
Lãi suất vay thực tế của dự án B là:
446 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%