1370 câu Kinh tế học đại cương có đáp án - Phần 16
18 người thi tuần này 4.6 9.3 K lượt thi 45 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Năng suất giảm theo qui mô
B. Năng suất không đổi theo qui mô
C. Năng suất tăng theo qui mô
D. Không có đáp án đúng
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Với số lượng các đầu vào cố định cho trước, khi sử dụng càng nhiều yếu tố đầu vào biến đổi thì năng suất bình quân của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm
B. Với số lượng đầu vào cố định cho trước, khi sử dụng càng nhiều yếu tố đầu vào biến đổi thì năng suất cận biên của đầu vào biến đổi cuối cùng sẽ giảm
C. Khi qui mô của doanh nghiệp tăng lên thì chi phí bình quân sẽ giảm
D. Khi qui mô của doanh nghiệp tăng lên thì năng suất cận biên sẽ giảm
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. ATC, AVC tại điểm cực tiểu của chúng
B. ATC, AVC, AFC tại điểm cực tiểu của chúng
C. AVC, AFC tại điểm cực tiểu của chúng
D. ATC, AFC tại điểm cực tiểu của chúng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Chi phí không đổi khi thay đổi mức sản lượng
B. Tổng chi phí giảm dần khi tăng mức sản lượng
C. Tổng chi phí cố định và chi phí biến đổi
D. Tất cả các án còn lại đều sai
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. TCmin = 680
B. TCmin = 880
C. TCmin = 820
D. Không có đáp án đúng
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tổng chi phí kinh tế
B. Tổng chi phí lãi suất
C. Tổng chi phí tính toán
D. Tổng chi phí cố định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Năng suất không đổi theo quy mô
B. Năng suất tăng theo quy mô
C. Năng suất giảm theo quy mô
D. Không có đáp án án đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Chi phí biên bằng chi phí trung bình
B. Chi phí biến lớn hơn chi phí trung bình
C. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình
D. Không có đáp án đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Nhỏ hơn năng suất bình quân
B. Bằng năng suất bình quân
C. Vượt quá năng suất bình quân
D. Tăng dần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 18.000 đồng
B. 25.000 đồng
C. 21.000 đồng
D. 20.000 đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Chi phí biên
B. Dụng ích biên
C. Năng suất biên
D. Doanh thu biên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. MC = MR
B. MCa = MCb = MCc
C. MPa/Pa = MPb/Pb = MPc/Pc
D. MPa = MPb = MPc = …
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó MR=0.
B. Sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó MC = ATCmin
C. Sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó MC = P
D. Sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó MC = MR
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tăng một đơn vị vốn, với lượng lao động không đổi
B. Thay đổi chi phí lao động
C. Tăng một đơn vị lao động và vốn
D. Tăng một đơn vị lao động, với lượng vốn không đổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX
B. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản phẩm
C. Là độ dốc của đường tổng doanh thu
D. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Các kết hợp vốn và lao động khác nhau để sản xuất sản lượng đầu ra càng tăng
B. Các kết hợp vốn và lao động khác nhau để sản xuất sản lượng đầu ra càng giảm
C. Các kết hợp vốn và lao động khác nhau để sản xuất sản lượng đầu ra cố định
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. MPK = 4*K – 4; MPL = 4*L- 1
B. MPK = 2*K + L – 4; MPL = 2*L + K-1
C. MPK = 4*K + L; MPL = 4*L + K
D. Không có đáp án đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Sự gia tăng của chi phí chia cho sự gia tăng của sản lượng
B. Sự gia tăng của chi phí chia cho sự gia tăng của lao động
C. Chênh lệch giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi
D. Tổng chi phí chia cho tổng sản lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 1.800.000 đồng
B. 1.200.000 đồng
C. 1.500.000 đồng
D. Không có đáp án đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Nếu doanh nghiệp thuê thêm 1 đơn vị vốn thì có thể sản xuất thêm 3 đơn vị sản phẩm
B. Năng suất biên của lao động bằng 3 lần năng suất biên của vốn
C. Nếu giảm 1 đơn vị vốn, doanh nghiệp có thể thuê thêm 3 đơn vị lao động mà sản lượng không đổi
D. Nếu sử dụng thêm 3 đơn vị lao động, doanh nghiệp cần sử dụng thêm 3 đơn vị vốn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Sản phẩm cận biên càng thấp
B. Mức sản lượng càng cao
C. Sản phẩm cận biên càng cao
D. Tổng chi phí càng cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 19
B. 53
C. 190
D. Không có đáp án đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Chi phí biến đổi trung bình
B. Chi phí trung bình
C. Chi phí cố định trung bình
D. Chi phí biên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. AVC giảm xuống
B. ATC không đổi
C. AVC tăng lên
D. AFC tăng lên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Trong đó tất cả các yếu tố đầu vào đều cố định
B. Trong đó tất cả các yếu tố đầu vào đều biến đổi
C. Trong đó ít nhất có một yếu tố đầu vào cố định và ít nhất một yếu tố đầu vào biến đổi
D. Dưới một năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. MPK = 3*L – 6; MPL = 3*K
B. MPK = L-2; MPL = 3*K
C. MPK = 3*K; MPL = L-2
D. Không có đáp án đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Q*Q + 50
B. 2*Q + 50
C. 50
D. Q*Q + 2*Q
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Độ dốc đường đồng phí
B. Độ dốc đường đồng lượng
C. Độ dốc đường tổng sản lượng
D. Độ dốc đường ngân sách
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó MC = MR
B. Sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó MC = ATCmin
C. Sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó MC = P
D. Không có đáp án đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. FC
B. Giảm xuống khi sản lượng tăng lên
C. AFC
D. MC
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị YTSX biến đổi
B. Số lượng sản phẩm trung bình được tạo ra bởi 1 đơn vị YTSX biến đổi
C. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồng chi phí sản xuất biến đổi
D. Không có đáp án đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Tổng chi phí bình quân của 8 đơn vị là 7$
B. Chi phí biến đổi bình quân của 8 đơn vị là 7$
C. Chi phí cố định là 14$
D. Không có đáp án đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Năng suất không đổi theo quy mô
B. Không có phương án đúng.
C. Năng suất tăng theo quy mô
D. Năng suất giảm theo quy mô
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Để sản xuất với một mức sản lượng nhất định
B. Để tối thiểu hóa chi phí
C. Để tối đa hóa lợi nhuận
D. Với tổng chi phí cố định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Đường tổng sản phẩm có độ dốc âm
B. Năng suất cận biên của lao động đang giảm
C. Doanh nghiệp đang có năng suất cận biên giảm dần
D. Năng suất bình quân của lao động đang tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Chênh lệch sản lượng khi sử dụng thêm 1 đơn vị lao động với lượng vốn không đổi
B. Chênh lệch sản lượng khi sử dụng thêm 1 đơn vị vốn với lượng lao động không đổi
C. Tổng sản phẩm chia cho tổng số lao động đang sử dụng với lượng vốn không đổi
D. Tổng sản phẩm chia cho tổng số vốn đang sử dụng với lượng lao động không đổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Chi phí tăng lên khi tăng mức sản lượng
B. Chi phí không đổi khi tăng hoặc giảm mức sản lượng
C. Chi phí giảm đi khi giảm mức sản lượng
D. Các đáp án còn lại đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. TCmin = 2.640
B. TCmin = 3.640
C. TCmin = 4.630
D. Không có đáp án đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. (100/Q) + 2 + Q
B. 100
C. 2*Q + Q*Q
D. 2Q + Q
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Năng suất tăng dần theo quy mô
B. Năng suất không đổi theo quy mô
C. Năng suất giảm dần theo quy mô
D. Tất cả các đáp án còn lại đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. 6.000 sản phẩm
B. 7.000 sản phẩm
C. 5.000 sản phẩm
D. 8.000 sản phẩm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Tập hợp các phần rất bé của đường AC
B. Tập hợp những điểm cực tiểu của các đường chi phí trung bình ngắn hạn AC
C. Đường có chi phí trung bình thấp nhất có thể có ở mỗi mức sản lượng khi doanh nghiệp thay đổi quy mô sản xuất theo ý muốn
D. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.