1370 câu Kinh tế học đại cương có đáp án - Phần 7
23 người thi tuần này 4.6 8.4 K lượt thi 44 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Cán cân thương mại
B. Cán cân thanh toán
C. Sản lượng quốc gia
D. Các lựa chọn đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Giảm thuế và gia tăng số mua hàng hóa của chính phủ
B. Tăng thuế và giảm số mua hàng hóa của chính phủ
C. Tăng thuế thu nhập và tăng số mua hàng hóa của chính phủ
D. Phá giá, giảm thuế và giảm số mua hàng hóa của chính phủ
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và giảm thâm hụt
B. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và tăng thâm hụt
C. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và giảm thâm hụt
D. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và tăng thâm hụt
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Người đi vay sẽ được lợi và người cho vay bị thiệt
B. Người cho vay được lợi và người đi vay bị thiệt
C. Cả người đi vay và người cho vay đều không được lợi vì lãi suất danh nghĩa được cố định theo hợp đồng
D. Các lựa chọn đều không đúng
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. S = 10
B. S = 0
C. S = -10
D. Không thể tính được
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Tăng chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hiệu lực kích thích tổng cầu
B. Tăng chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích thích tổng cầu
C. Giảm chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích thích tổng cầu
D. Giảm chi tiêu của chính phủ, làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hiệu lực kích thích tổng cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng để giải phóng thặng dư tồn kho so với mức tồn kho dự kiến
B. Các doanh nghiệp sẽ tăng hoặc giảm sản lượng tuỳ theo tình hình tồn kho thực tế là ít hơn hay nhiều hơn mức tồn kho dự kiến
C. Các doanh nghiệp sẽ không thay đổi sản lượng vì tồn kho thực tế đã bằng mức tồn kho dự kiến
D. Các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng để bổ sung tồn kho cho đủ mức tồn kho dự kiến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách giảm thuế, tăng trợ cấp xã hội, hoặc tăng chi tiêu ngân sách
B. Là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách tăng lãi suất chiết khấu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc bán ra chứng khoán nhà nước
C. Là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách hạ lãi suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc mua các chứng khoán nhà nước
D. Là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách phát hành trái phiếu chính phủ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Mà tại đó nếu tăng tổng cầu thì lạm phát sẽ tăng nhanh
B. Mà tại đó nền kinh tế còn tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất
C. Tối đa của nền kinh tế
D. Các lựa chọn đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 100$ ngày hôm nay
B. 116$ ngày này 2 năm sau
C. Không có gì khác biệt giữa hai phương án trên
D. Không chọn phương án nào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. GDP bình quân của một nước sẽ luôn lớn hơn GDP bình quân của nước còn lại 2%
B. Mức sống của nước có tốc độ tăng trưởng 4% sẽ tăng dần khoảng cách với mức sống của nước tăng trưởng chậm hơn do tăng trưởng kép
C. Mức sống của hai nước sẽ gặp nhau do quy luật lợi suất giảm dần đối với tư bản
D. Năm sau, kinh tế của nước tăng trưởng 4% sẽ lớn gấp hai lần nước tăng trưởng 2%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Sự giảm sút về đầu tư hiện tại
B. Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại
C. Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại
D. Sự giảm sút về thuế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Các nước có thể có mức GDP bình quân khác nhau nhưng đều tăng trưởng với tỷ lệ như nhau
B. Các nước có thể có tỷ lệ tăng trưởng khác nhau nhưng mức GDP bình quân của mỗi nước là như nhau
C. Các nước đều có tốc độ tăng trưởng và mức sản lượng như nhau vì mỗi nước đều có được các nhân tố sản xuất giống nhau
D. Mức GDP bình quân cũng như tốc độ tăng trưởng của các nước có sự khác nhau lớn, và theo thời gian, các nước nghèo có thể trở nên giàu một cách tương đối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Khoảng 77
B. 430
C. 700
D. 400
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Giảm xuống 40 tỷ
B. Tăng 40 tỷ
C. Giảm xuống 13,33 tỷ
D. Tăng lên 13,33 tỷ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Không còn lạm phát
B. Không còn thất nghiệp
C. Vẫn còn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp
D. Các lựa chọn đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Nền kinh tế đóng, không có Chính phủ
B. Nền kinh tế đóng, có Chính phủ
C. Nền kinh tế mở
D. Các lựa chọn đều có thể đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng
B. AS nằm ngang
C. AS dốc lên
D. AS nằm ngang khi Y < YP và thẳng đứng khi Y = YP
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất cân bằng
B. Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm tăng lãi suất cân bằng
C. Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất cân bằng
D. Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và làm giảm lãi suất cân bằng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Cắt giảm thuế & tăng chi tiêu của Chính phủ
B. Phá giá, tăng thuế & cắt giảm chi tiêu của Chính phủ
C. Tăng thuế thu nhập & tăng chi tiêu của Chính phủ
D. Phá giá, giảm thuế & giảm chi tiêu của Chính phủ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Dịch chuyển đường LM sang phải
B. Dịch chuyển đường IS sang phải
C. Dịch chuyển đường IS sang trái
D. Không ảnh hưởng đến đường IS
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Ảnh hưởng nhiều hơn nếu áp dụng riêng rẽ
B. Không ảnh hưởng
C. Ảnh hưởng nhiều hơn nếu nó được kết hợp với chính sách mở rộng tiền tệ
D. Không có câu nào đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Mô tả quá trình sản xuất, phân phối và phân bổ sản lượng của nền kinh tế tại một thời điểm nhất định.
B. Chỉ ra rằng tỷ lệ tiết kiệm là yếu tố then chốt quyết định khối lượng tư bản ở trạng thái dừng.
C. Giả định lao động và công nghệ không thay đổi.
D. Không có câu nào đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Sản lượng trừ khấu hao
B. Sản lượng trừ tiết kiệm
C. Tiết kiệm cộng khấu hao
D. Không có câu nào đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Tiết kiệm bằng đầu tư
B. Thuế bằng chi tiêu chính phủ
C. Tiết kiệm + thuế + nhập khẩu bằng Đầu tư + Chi tiêu chính phủ + xuất khẩu
D. Không có lựa chọn nào đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Trên thị trường lao động đang có dư cầu về lao động
B. Doanh nghiệp cảm thấy có lợi hơn khi giữ cho tiền lương ở mức cao hơn mức làm cân bằng thị trường lao động ngay cả khi có tình trạng dư cung về lao động.
C. Tiền lương mà người công nhân nhận được cao hơn mức công đoàn thương lượng với doanh nghiệp
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Được tính vào lực lượng lao động và góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
B. Được tính vào lực lượng lao động và góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp không tự nguyện
C. Nằm ngoài lực lượng lao động và không được phản ánh trong con số thống kê thất nghiệp
D. Nằm ngoài lực lượng lao động và được tính vào tỷ lệ thất nghiệp tự nguyện
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tiền gửi Ngân hàng ở tài khoản vãng lai
B. Tín phiếu thương mại do ngân hàng giữ làm tài sản dự trữ
C. Số tiền rút quá mức tài khoản cá nhân cho phép
D. Tiền cho vay ứng trước của ngân hàng thương mại này bằng USD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Thặng dư 30
B. Thâm hụt 20
C. Thâm hụt 60
D. Thặng dư 50
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Chỉ ra ảnh hưởng của tiết kiệm, tỷ lệ tăng dân số và tiến bộ công nghệ tới sự tăng trưởng theo thời gian của sản lượng
B. Mô tả quá trình sản xuất, phân phối và phân bổ sản lượng của nền kinh tế tại một thời điểm nhất định.
C. Chỉ ra rằng tỷ lệ khấu hao là yếu tố then chốt quyết định khối lượng tư bản ở trạng thái dừng.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Có khối lượng tư bản ở trạng thái vàng thấp hơn và thu nhập cao hơn
B. Dự báo tỷ lệ khấu hao là yếu tố then chốt quyết định một nước giàu hay nghèo
C. Có khối lượng tư bản ở trạng thái dừng lớn hơn và thu nhập cao hơn
D. Tất cả các câu đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Giá vàng trong nước tăng
B. Giá USD giảm
C. Tổng cầu sẽ tăng do mọi người kỳ vọng giá vàng sẽ tăng nên chi tiêu cho việc mua vàng tích trữ nhiều hơn.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Khi giá cả và tiền lương cứng nhắc
B. Khi giá cả và tiền lương linh hoạt
C. Trong dài hạn, nền kinh tế sẽ không tái thiết lập được cân đối bên trong
D. Trong ngắn hạn, cân đối bên trong được tái thiết lập và tổng cầu (sản lượng) giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Chịu sự áp chế của luật tiền lương tối thiểu
B. Công đoàn và thương lượng tập thể trong công ty đã quyết định mức lương
C. Công ty áp dụng lý thuyết tiền lương hiệu quả.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Mọi người tìm thấy những hàng hóa thay thế khi giá cả của một mặt hàng mà họ đang tiêu dùng tăng
B. Dân cư trở nên khá giả hơn khi mức giá giảm và do đó sẵn sàng mua nhiều hàng hơn
C. Mức giá thấp hơn làm tăng sức mua của lượng tiền mà mọi người đang nắm giữ, do đó họ sẽ tăng tiêu dùng
D. Khi mức giá tăng, mọi người sẽ chuyển từ tiêu dùng hàng ngoại sang tiêu dùng hàng sản xuất trong nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 300 triệu USD
B. 500 triệu USD
C. 650 triệu USD
D. 480 triệu USD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Gia tăng thêm là 19
B. Gia tăng thêm là 27
C. Gia tăng thêm là 75
D. Không có câu nào đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Lãi suất trong nước thay đổi
B. Tỷ giá hối đoái thay đổi
C. Sản lượng quốc gia thay đổi
D. Các câu đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Tiền lương cảnh sát
B. Tiền trả tù nhân cho công việc họ làm trong tù.
C. Trợ cấp ốm đau.
D. Lương của những người làm trong các tổ chức từ thiện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Tiết kiệm tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn
B. Tiết kiệm giảm và nền kinh tế sẽ tăng trưởng chậm hơn
C. Tiết kiệm không đổi
D. Chưa có đủ thông tin để kết luận sẽ có ảnh hưởng gì đến tiết kiệm hay không
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.