Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Khái niệm nào sau đây là không chính xác:

Xem đáp án

Câu 2:

Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của công cụ tài chính:

Xem đáp án

Câu 3:

Yếu tố nào sau đây giúp các NHTM xử lý được vấn đề rủi ro đạo đức?

Xem đáp án

Câu 4:

Tổ chức nào dưới đây không phải là một trung gian tài chính?

Xem đáp án

Câu 5:

Khi một người đã mua bảo hiểm, người đó sẽ ít cẩn thận hơn đối với đối tượng bảo hiểm, điều này do:

Xem đáp án

Câu 6:

Các định chế tài chính cung cấp tất cả các dịch vụ sau, TRỪ

Xem đáp án

Câu 7:

Đâu là vấn đề liên quan tới lựa chọn đối nghịch:

Xem đáp án

Câu 8:

Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:

Xem đáp án

Câu 9:

So với người tiết kiệm cá nhân hoặc người đi vay tiền kinh doanh, các trung gian tài chính có thể giảm đáng kể chi phí giao dịch nhờ:

Xem đáp án

Câu 10:

Các tổ chức nhận tiền gửi không bao gồm:

Xem đáp án

Câu 11:

Các định chế tài chính phi tiền gửi bao gồm:

Xem đáp án

Câu 12:

Định chế tài chính nào sau đây không có chức năng cho vay tín dụng?

Xem đáp án

Câu 13:

Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ:

Xem đáp án

Câu 14:

Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ:

Xem đáp án

Câu 15:

Người tham gia bảo hiểm phải là người:

Xem đáp án

Câu 17:

Với bảo hiểm phi nhân thọ:

Xem đáp án

Câu 18:

Công ty bảo hiểm tài sản giữ các tài sản có thời hạn ngắn hơn so với công ty bảo hiểm nhân thọ bởi vì:

Xem đáp án

Câu 19:

Hợp đồng bảo hiểm trong bảo hiểm xe cơ giới là:

Xem đáp án

Câu 20:

Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua lại chứng chỉ quỹ của mình khi nhà đầu tư yêu cầu:

Xem đáp án

Câu 21:

Các quỹ đầu tư đóng không mua lại chứng chỉ quỹ, do vậy:

Xem đáp án

Câu 22:

Các công ty tài chính chuyên:

Xem đáp án

Câu 23:

Các công ty chứng khoán Việt Nam không được phép thực hiện hoạt động nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 24:

Quỹ đầu tư tương trợ (mutual fund) cung cấp cho các nhà đầu tư riêng lẻ những lợi ích nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 25:

Quỹ tương trợ là gì?

Xem đáp án

Câu 26:

Tự doanh chứng khoán là:

Xem đáp án

Câu 27:

Ngân hàng thương mại ngày nay:

Xem đáp án

Câu 28:

Các ngân hàng thương mại:

Xem đáp án

Câu 29:

Ngân hàng huy động vốn dài hạn nhiều nhất từ chủ thể nào:

Xem đáp án

Câu 30:

Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của NHTM:

Xem đáp án

Câu 31:

Đối với các ngân hàng thương mại, nguồn vốn nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất:

Xem đáp án

Câu 32:

Số nhân tiền tăng lên khi:

Xem đáp án

Câu 33:

Ngày nay, xu thế các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên việc:

Xem đáp án

Câu 34:

Khi ngân hàng huy động vốn từ tiết kiệm dân cư thì chủ thể quyết định lãi suất vay là:

Xem đáp án

Câu 35:

Theo bạn nghiệp vụ nào KHÔNG nằm trong nội dung hoạt động của các NHTM cổ phần:

Xem đáp án

Câu 36:

Tài khoản tiền gửi thanh toán:

Xem đáp án

Câu 37:

Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại:

Xem đáp án

Câu 38:

Trong bảng tổng kết tài sản của một NHTM, khoản mục nào sau đây KHÔNG thuộc Tài sản nợ:

Xem đáp án

Câu 39:

Trong bảng tổng kết tài sản của ngân hàng, khoản mục nào không thuộc Tài sản Nợ:

Xem đáp án

Câu 40:

Nguồn vốn nào trong bảng cân đối kế toán của NHTM có chi phí vốn thấp nhất?

Xem đáp án

Câu 41:

Trong hoạt động quản lý tài sản của NHTM, việc nắm giữ công cụ tài chính nào sau đây sẽ đảm bảo tính thanh khoản cao nhất cho ngân hàng:

Xem đáp án

Câu 42:

Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi lãi suất tăng sẽ dẫn đến:

Xem đáp án

Câu 43:

Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi lãi suất giảm sẽ dẫn đến:

Xem đáp án

Câu 44:

Trong bảng cân đối kế toán của một ngân hàng:

Xem đáp án

Câu 45:

Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc phần Tài sản Nợ trong bảng cân đối kế toán của ngân hàng:

Xem đáp án

Câu 46:

Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:

Xem đáp án

Câu 47:

Các khoản cho vay có đảm bảo là:

Xem đáp án

Câu 49:

Cho vay có tài sản đảm bảo là:

Xem đáp án

Câu 50:

Bằng việc tập trung cho vay một vài loại hình tín dụng chuyên biệt, NHTM:

Xem đáp án

4.8

14 Đánh giá

79%

21%

0%

0%

0%