Bài tập Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam có đáp án
42 người thi tuần này 4.6 884 lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Bài tập: Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác có đáp án
Bài tập: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng có đáp án
Bài tập: Tính chất tia phân giác của một góc có đáp án
Bài tập: Tính chất ba đường phân giác của tam giác có đáp án
Bài tập: Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc - cạnh - góc có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Em hãy thu thập số liệu về dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020. Có thể thu thập từ sách, báo hoặc truy cập Internet và thu thập số liệu từ:
· Website của Tổng cục thống kê https://www.gso.gov.vn/
(mục Số liệu thống kê → Dân số và lao động).
· Website https://worldometers.info/
(mục Population → Population by Country → Vietnam).
- Lập bảng thống kê cho dãy số liệu thu thập được.
- Hình vẽ dưới đây cho biết về cấu trúc dân số Việt Nam năm 2020.

Em hãy lập các bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số (đơn vị %) theo giới tính (nam, nữ) và theo nơi sinh sống (thành thị, nông thôn).
Em hãy thu thập số liệu về dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020. Có thể thu thập từ sách, báo hoặc truy cập Internet và thu thập số liệu từ:
· Website của Tổng cục thống kê https://www.gso.gov.vn/
(mục Số liệu thống kê → Dân số và lao động).
· Website https://worldometers.info/
(mục Population → Population by Country → Vietnam).
- Lập bảng thống kê cho dãy số liệu thu thập được.
- Hình vẽ dưới đây cho biết về cấu trúc dân số Việt Nam năm 2020.
Em hãy lập các bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số (đơn vị %) theo giới tính (nam, nữ) và theo nơi sinh sống (thành thị, nông thôn).
Lời giải
Bảng thống kê số liệu về dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020 (đơn vị triệu người):
|
Năm |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
|
Số người |
88,87 |
89,9 |
90,75 |
91,71 |
92,68 |
93,64 |
94,6 |
95,55 |
96,46 |
97,58 |
Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo giới tính:
|
Giới tính |
Nam |
Nữ |
|
Tỉ lệ |
49,8% |
50,2% |
Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo nơi sinh sống:
|
Nơi sinh sống |
Thành thị |
Nông thôn |
|
Tỉ lệ |
36,8% |
63,2% |
Lời giải
Bảng thống kê số liệu về dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020 (đơn vị triệu người):
|
Năm |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
|
Số người |
88,87 |
89,9 |
90,75 |
91,71 |
92,68 |
93,64 |
94,6 |
95,55 |
96,46 |
97,58 |
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số dân của Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020:
Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo giới tính:
|
Giới tính |
Nam |
Nữ |
|
Tỉ lệ |
49,8% |
50,2% |
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính:
Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo nơi sinh sống:
|
Nơi sinh sống |
Thành thị |
Nông thôn |
|
Tỉ lệ |
36,8% |
63,2% |
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo nơi sinh sống:
Lời giải
- Dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020 có xu hướng tăng.
- Cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính ở mức độ đồng đều.
Cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo nơi sinh sống có sự chênh lệch khá lớn.
- Số dân Việt Nam sống ở thành thị năm 2020: 36,8% . 97,58 triệu người.
Số dân Việt Nam sống ở nông thôn năm 2020: 97,58 – 35,91 = 61,67 triệu người.