Giải SBT Toán 7 Ôn tập chương 1 có đáp án

30 người thi tuần này 4.6 844 lượt thi 12 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Số -17 là:

A. Số tự nhiên;

B. Số nguyên;

C. Số hữu tỉ dương;

D. Số hữu tỉ.

Lời giải

Đáp án đúng là D

-17 là số hữu tỉ âm nên chỉ có đáp án D thỏa mãn.

Câu 2

Kết quả của phép nhân 43.49 là:

A. 46;

B. 410;

C. 166;

D. 220.

Lời giải

Đáp án đúng là C

43.49 = 43 + 9 = 412 = 42.6 = (42)6 = 166

Câu 3

Số hữu tỉ ab với a,b,b0 là dương nếu:

A. a, b cùng dấu;

B. a, b khác dấu;

C. a = 0, b dương;

D. a, b là hai số tự nhiên.

Lời giải

Đáp án đúng là A

Số hữu tỉ ab với a,b,b0 là dương nếu a, b cùng dấu.

Câu 4

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Mỗi số hữu tỉ đều được biểu diễn bởi một điểm trên trục số;

B. Trên trục số, số hữu tỉ âm nằm bên trái điểm biểu diễn số 0;

C. Trên trục số, số hữu tỉ dương nằm bên phải điểm biểu diễn số 0;

D. Hai số hữu tỉ không phải luôn so sánh được với nhau.

Lời giải

Đáp án đúng là D

Hai số hữu tỉ luôn so sánh được với nhau.

Câu 5

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên;

B. Mọi số hữu tỉ đều là số nguyên;

C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;

D. Mọi phân số đều là số nguyên.

Lời giải

Đáp án đúng là C

A sai vì -7 là số nguyên nhưng không phải số tự nhiên;

B sai vì -17 không phải là số thực.

D sai vì -17 là phân số nhưng không phải là số nguyên.

Câu 6

 

Tính:

a) 5 – 1+13:113

b) 1+2354154+202223

Lời giải

a) 5 – 1+13:113

= 5 – 33+13:3313

= 5 – 43:23

= 5 –  43.32

= 5 – 2

= 3

b) 1+2354154+202223

1+23541+54+202223

2323+54+54+1+2022

= 0 + 0 + 2023

= 2023

Câu 7

Tìm x, biết:

a) 0,72.x = 0,492

b) x : (-0,5)3 = (-0,5)2.

Lời giải

a) 0,72.x = 0,492

x = 0,492 : 0,72

x = (0,49 : 0,7)2

x = 0,72

x = 0,49

Vậy x = 0,49.

b) x : (-0,5)3 = (-0,5)2.

x = (-0,5)2 . (-0,5)3

x = (-0,5)2+3

x = (-0,5)5

Vậy x = (-0,5)5

Câu 8

Cho a a0. Hãy viết a8 dưới dạng:

a) Tích của hai lũy thừa, trong đó có một thừa số là a3;

b) Lũy thừa của a2;

c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là a10.

Lời giải

a) Ta có:

a8 = a5 + 3 = a5.a3.

b) Ta có:

a8 = a2.4 = (a2)4

c) a8  = a10 – 2 = a10 : a2

Câu 9

Bảng sau cho chúng ta đường kính xấp xỉ của một số hàn tinh.

Bảng sau cho chúng ta đường kính xấp xỉ của một số hàn tinh. (ảnh 1)

(1 dặm xấp xỉ 1,60934 km)

Hỏi đường kính của hành tinh nào lớn nhất? Đường kính của hành tính nào nhỏ nhất?

Lời giải

Ta có:

7,4975.104 = 74,975.103; 3,0603.104 = 30,603.103

Vì 88,846 > 74,975 > 7,926 > 4,222 > 3,0603 > 3,032

Nên 88,846. 103 > 74,975. 103 > 7,926. 103 > 4,222. 103 > 3,0603. 103 > 3,032. 103

Do đó, đường kính của Mộc tinh là lớn nhất, đường kính của Thủy tinh là bé nhất.

Câu 10

Để làm 24 cái bánh, cần 134 cốc bột mì. Bạn An muốn làm 8 cái bánh. Hỏi bạn An cần bao nhiêu cốc bột mì?

Lời giải

Đổi 134=74

Bạn An cần số cốc bột mì để làm 8 cái bánh là:

74:24.8=712 (cốc).

Vậy bạn An cần 712 cốc bột mì để làm 8 cái bánh.

Câu 11

Biết 12 + 22 + 32 + … + 82 + 92 = 285.

Tính một cách hợp lí giá trị của biểu thức:

22 + 42 + 62 + … + 162 + 182.

Lời giải

22 + 42 + 62 + … + 162 + 182.

= (1.2)2 + (2.2)2 + (2.3)2 + (2.4)2 + …+ (2.8)2 + (2.9)2

= 12.22 + 22.22 + 22.32 + 22.42 + … + 22.82 + 22.92

= 22.( 12 + 22 + 32 + … + 82 + 92)

= 4.285 = 1140.

Câu 12

Tính giá trị của biểu thức: A=256+54255+25.

Lời giải

A=256+54255+25

A=526+54525+52

A=512+54510+52

A=58+4+5458+2+52

A=58.54+5458.52+52

A=54.58+152.58+1

 

A = 5452=52.

4.6

169 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%