Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
739 lượt thi 17 câu hỏi
1167 lượt thi
Thi ngay
947 lượt thi
873 lượt thi
1072 lượt thi
784 lượt thi
1061 lượt thi
674 lượt thi
1135 lượt thi
808 lượt thi
1116 lượt thi
Câu 1:
Tìm đa thức P sao cho A = B. P, trong đó
A = 2x4 - 3x3 - 3x2 + 6x - 2 và B = x2 - 2.
Tròn: “Mình nghĩ mãi là chưa giải được bài toán này. Vuông có cách nào giải không?”
Vuông: “Ừ nhỉ! Nếu A và B là hai số thì chỉ việc lấy A chia cho B là xong nhưng A và B lại là hai đa thức”.
Pi: “Cũng thế thôi các em ạ. Trước hết các em phải tìm hiểu cách chia hai đa thức”.
Câu 2:
Tìm thương của mỗi phép chia hết sau:
a) 12x3 : 4x; b) (-2x4) : x4; c) 2x5 : 5x2.
Câu 3:
Giả sử x ≠ 0. Hãy cho biết:
a) Với điều kiện nào (của hai số mũ) thì thương hai lũy thừa của x cũng là một lũy thừa của x với số mũ nguyên dương?
b) Thương hai lũy thừa của x cùng bậc bằng bao nhiêu?
Câu 4:
Thực hiện các phép chia sau:
a) 3x7 : 1/2x4; b) (-2x) : x; c) 0,25x5 : (-5x2).
Câu 5:
Kiểm tra lại rằng ta có phép chia hết A : B = 2x2 - 5x + 1, nghĩa là xảy ra:
A = B . (2x2 - 5x + 1).
Câu 6:
Thực hiện phép chia:
a) (-x6 + 5x4 - 2x3) : 0,5x2.
b) (9x2 - 4) : (3x + 2).
Câu 7:
Bốn bước đầu tiên khi chia đa thức D = 5x3 - 3x2 - x + 7 cho đa thứ E = x2 + 1 được viết gọn như sau:
Câu 8:
Câu 9:
Bốn bước đầu tiên khi chia đa thức D = 5x3 - 3x2 - x + 7 cho đa thức E = x2 + 1 được viết gọn như sau:
Hãy kiểm tra lại đẳng thức: D = E. (5x - 3) + G.
Câu 10:
Tìm dư R và thương Q trong phép chia đa thức A = 3x4 - 6x - 5 cho đa thức
B = x2 + 3x - 1 rồi viết A dưới dạng A = B.Q + R.
Câu 11:
Tròn: “Đố Vuông tìm được dư trong phép chia x3 - 3x2 + x - 1 cho x2 - 3x”.
Vuông: “Mình chỉ nhìn qua cũng biết được dư là x - 1”.
Em có biết tại sao Vuông làm nhanh thế không?
Câu 12:
Tính:
a) 8x5 : 4x3; b) 120x7 : (-24x5);
c) 34(-x)3 : 18xd) -3,72x4 : (-4x2).
Câu 13:
Thực hiện các phép chia đa thức sau:
a) (-5x3 + 15x2 + 18x) : (-5x);
b) (-2x5 - 4x3 + 3x2) : 2x2.
Câu 14:
Thực hiện các phép chia đa thức sau bằng cách đặt tính chia:
a) (6x3 - 2x2 - 9x + 3) : (3x - 1);
b) (4x4 + 14x3 - 21x - 9) : (2x2 - 3).
Câu 15:
Thực hiện phép chia 0,5x5 + 3,2x3 - 2x2 cho 0,25xn trong mỗi trường hợp sau:
a) n = 2;
b) n = 3.
Câu 16:
Trong mỗi trường hợp sau đây, tìm thương Q(x) và dư R(x) trong phép chia F(x) cho G(x) rồi biểu diễn F(x) dưới dạng: F(x) = G(x) . Q(x) + R(x).
a) F(x) = 6x4 - 3x3 + 15x2 + 2x - 1; G(x) = 3x2.
b) F(x) = 12x4 + 10x3 - x - 3; G(x) = 3x2 + x + 1.
Câu 17:
Bạn Tâm lúng túng khi muốn tìm thương và dư trong phép chia đa thức 21x - 4 cho 3x2.
Em có thể giúp bạn Tâm được không?
148 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com