Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9324 lượt thi 37 câu hỏi
7829 lượt thi
Thi ngay
1910 lượt thi
2005 lượt thi
2259 lượt thi
2067 lượt thi
2014 lượt thi
1889 lượt thi
1819 lượt thi
1642 lượt thi
2138 lượt thi
Câu 1:
Cho phân thức M=(a2+b2+c2)(a+b+c)2+(ab+bc+ca)2(a+b+c)2-(ab+bc+ca)
1. Tìm giá trị a, b, c để phân thức được xác định (tức là để mẫu khác 0)
2. Rút gọn phân thức M
Rút gọn biểu thức A=(b-c)2+(c-a)3+(a-b)3a2(b-c)+b2(c-a)+c2(a-b)
Câu 2:
Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì phân số n3+2nn4+3n2+1 là phân số tối giản
Câu 3:
Chứng minh rằng: 1+x+x2+x3+...+x31=(1+x)(1+x2)(1+x4)(1+x8)(1+x16)
Câu 4:
Tìm giá trị của x để phân thức sau bằng 0: x4+x3+x+1x4-x3+2x2-x+1
Câu 5:
Tìm giá trị của x để phân thức sau bằng 0: x4-5x2+4x4-10x2+9
Câu 6:
Rút gọn các phân thức: A = 1235.2469-12341234.2469+1235
Câu 7:
Rút gọn các phân thức: B = 40021000.1002-999.1001
Câu 8:
Rút gọn phân thức: 3x3-7x2+5x-12x3-x2-4x+3
Câu 9:
Rút gọn phân thức: (x-y)3-3xy(x+y)+y3x-6y
Câu 10:
Rút gọn phân thức: x2+y2+z2-2xy+2xz-2yzx2-2xy+y2-z2
Câu 11:
Rút gọn phân thức với n là số tự nhiên: (n+1)!n! (n+2)
Câu 12:
Rút gọn phân thức với n là số tự nhiên: n!(n+1)! -n!
Câu 13:
Rút gọn phân thức với n là số tự nhiên: (n+1)! - (n+2)!(n+1)! + (n+2)!
Câu 14:
Rút gọn phân thức: a2(b-c)+b2(c-a)+c2(a-b)ab2-ac2-b3+bc2
Câu 15:
Rút gọn phân thức: 2x3-7x2-12x+452x3-19x2+33x-9
Câu 16:
Rút gọn phân thức: x3-y3+z3+3xyz(x+y)2+(y+z)2+(z-x)2
Câu 17:
Rút gọn phân thức: x3+y3+z3-3xyz(x-y)2+(y-z)2+(z-x)2
Câu 18:
Chứng minh rằng phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n: 3n+15n+2
Câu 19:
Chứng minh rằng phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n: 12n+130n+2
Câu 20:
Chứng minh rằng phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n: n3+2nn4+3n2+1
Câu 21:
Chứng minh rằng phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n: 2n+12n2-1
Câu 22:
Chứng minh rằng phân số n7+n2+1n8+n+1 không tối giản với mọi số nguyên dương n
Câu 23:
Viết gọn biểu thức dưới dạng một phân thức (x2-x+1)(x4-x2+1)(x8-x4+1)(x16-x8+1)(x32-x16+1)
Câu 24:
Cho biết x, y, z khác 0 và (ax+by+cz)2x2+y2+z2=a2+b2+c2. Chứng minh ax=by=cz
Câu 25:
Cho biết ax+by+cz=0. Rút gọn A=bc(y-z)2+ca(x-z)2+ab(x-y)2ax2+by2+cz2
Câu 26:
Rút gọn biểu thức A=x2+y2+z2(y-z)2+(z-x)2+(x-y)2 biết rằng x+y+z=0
Câu 27:
Tính giá trị của biểu thức A = x-yx+y, biết x2-2y2=xy y≠0;x+y≠0
Câu 28:
Tính giá trị của phân thức A = 3x-2y3x+2y, biết rằng 9x2+4y2=20xy và 2y<3x<0
Câu 29:
Cho 3x-y =3z và 2x+y=7z. Tính giá trị của biểu thức M=x2-2xyx2+y2x≠0,y≠0
Câu 30:
Tìm số nguyên x để phân thức sau có giá trị là số nguyên 32x-1
Câu 31:
Tìm số nguyên x để phân thức sau có giá trị là số nguyên 5x2+1
Câu 32:
Tìm số nguyên x để phân thức sau có giá trị là số nguyên 7x2-x+1
Câu 33:
Tìm số nguyên x để phân thức sau có giá trị là số nguyên x2-59x+8
Câu 34:
Tìm số nguyên x để phân thức sau có giá trị là số nguyên x+2x2+4
Câu 35:
Tìm số hữu tỉ x để phân thức 10x2+1 có giá trị là số nguyên
Câu 36:
Điểm trung bình môn toán của các học sinh nam và nữ hai lớp 8A và 8B được thống kê ở bảng sau:
Tính điểm trung bình môn Toán của các học sinh hai lớp 8A và 8B.
3 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com