Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9309 lượt thi 85 câu hỏi
7829 lượt thi
Thi ngay
1910 lượt thi
2005 lượt thi
2259 lượt thi
2065 lượt thi
2012 lượt thi
1889 lượt thi
1819 lượt thi
1642 lượt thi
2138 lượt thi
Câu 1:
Cho a+b+c=0 và a, b, c đều khác 0. Rút gọn biểu thức A=aba2+b2-c2+bcb2+c2-a2+cac2+a2-b2
Câu 2:
Rút gọn biểu thức A=11-x+11+x+21+x2+41+x4+81+x8
Câu 3:
Rút gọn biểu thức B=3(1.2)2+5(2.3)2+...+2n+1[n(n+1)]2
Câu 4:
Xác định các số a, b, c sao cho: 1(x2+1)(x-1)=ax+bx2+1+cx-1(1)
Câu 5:
Cho A=1(x+y)31x4-1y4
B=2(x+y)41x3-1y3
C=2x+y51x2-1y2
Thực hiện phép tính A+B+C
Câu 6:
Thực hiện các phép tính x+3x+1-2x-1x-1-x-3x2-1
Câu 7:
Thực hiện các phép tính 1x(x+y)+ 1y(x+y)+ 1x(x-y) + 1y(y-x)
Câu 8:
Thực hiện phép tính: A = 1(a-b)(a-c) + 1(b-a)(b-c) + 1(c-a)(c-b)
Câu 9:
Thực hiện phép tính: B = 1a(a-b)(a-c) + 1b(b-a)(b-c) + 1c(c-a)(c-b)
Câu 10:
Thực hiện phép tính: C = bc(a-b)(a-c) + ac(b-a)(b-c) + ab(c-a)(c-b)
Câu 11:
Thực hiện phép tính: D = a2(a-b)(a-c) + b2(b-a)(b-c) + c2(c-a)(c-b)
Câu 12:
Cho a, b, c là các số nguyên khác nhau đôi một. Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị là một số nguyên P=a3a-ba-c+b3b-ab-c+c3c-ac-b
Câu 13:
Cho 3y-x=6. Tính giá trị biểu thức A = xy-2 +2x-3yx-6
Câu 14:
Tìm x, y, z biết rằng: x22+y23+z24=x2+y2+z25
Câu 15:
Tìm x, y biết rằng x2+y2+1x2+1y2=4
Câu 16:
Cho biết:
1a+1b+1c=2(1)1a2+1b2+1c2=2(2)
Chứng minh rằng a+b+c=abc
Câu 17:
Cho xa+yb+zc=0 1 và ax+by+cz=2 2
Tính giá trị biểu thức a2x2+b2y2+c2z2
Câu 18:
Cho (a+b+c)2=a2+b2+c2 và a, b, c khác 0. Chứng minh rằng 1a3+1b3+1c3=3abc
Câu 19:
Cho ab+bc+ca=ba+ac+cb. Chứng minh rằng trong ba số a, b, c tồn tại hai số bằng nhau.
Câu 20:
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức sau có giá trị là số nguyên: A=2x3-6x2+x-8x-3
Câu 21:
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức sau có giá trị là số nguyên: B=x4-2x3-3x2+8x-1x2-2x+1
Câu 22:
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức sau có giá trị là số nguyên: C=x4+3x3+2x2+6x-2x2+2
Câu 23:
Rút gọn biểu thức sau với x = a3a+2
A=x+3a2-x=+x-3a2+x-2a4-x2+a
Câu 24:
Rút gọn biểu thức: A=2a-b+2b-c+2c-a+(a-b)2+(b-c)2+(c-a)2(a-b)(b-c)(c-a)
Câu 25:
Cho biết a+b-cab - b+c-abc - c+a-b ca= 0. Chứng minh rằng trong ba phân thức ở vế trái, có ít nhất một phân thức bằng 0.
Câu 26:
Xác định các số a, b, c sao cho: 1x(x2+1)=ax+bx+xx2+1
Câu 27:
Xác định các số a, b, c sao cho: 1x2-4=ax-2+bx+2
Câu 28:
Xác định các số a, b, c sao cho: 1(x+1)2(x+2)=ax+1+b(x+1)2+cx+2
Câu 29:
Rút gọn biểu thức B = (ab+bc+ca)1a+1b+1c-abc1a2+1b2+1c2
Câu 30:
Cho a, b, c khác nhau đồi một và 1a+1b+1c=0. Rút gọn biểu thức: M=1a2+2bc+1b2+2ac+1c2+2ab
Câu 31:
Cho a, b, c khác nhau đồi một và 1a+1b+1c=0. Rút gọn biểu thức: N=bca2+2bc+acb2+2ac+abc2+2ab
Câu 32:
Cho a, b, c khác nhau đồi một và 1a+1b+1c=0. Rút gọn biểu thức: P=a2a2+2bc+b2b2+2ac+c2c2+2ab
Câu 33:
Cho các số a, b, c khác nhau đôi một và a+bc = b+ca = c+ab. Tính giá trị biểu thức M=1+ab1+bc1+ca
Câu 34:
Cho a3+b3+c3=3abc và a+b+c≠0. Tính giá trị của biểu thức: N=a2+b2+c2a+b+c2
Câu 35:
Rút gọn biểu thức A=1-1221-1321-142...1-1n2
Câu 36:
Rút gọn biểu thức B=1222-1.3242-1.5262-1...(2n+1)2(2n+2)2-1
Câu 37:
Rút gọn biểu thức 11.2 +12.3 +13.4 +...+ 1(n-1)n
Câu 38:
Rút gọn biểu thức 12.5 +15.8 +18.11 +...+ 1(3n+2)(3n+5)
Câu 39:
Rút gọn biểu thức 11.2.3 +12.3.4 +13.4.5 +...+ 1(n-1)n(n+1)
Câu 40:
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n≥1, ta luôn có: 122+142+162+...+12n2<12
Câu 41:
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n≥1, ta luôn có: 132+152+172+...+12n+12<14
Câu 42:
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n≥2, ta luôn có: A=122+132+142+...+1n2<23
Câu 43:
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n≥3, ta luôn có: A=133+143+153+...+1n3<112
Câu 44:
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n≥1, ta luôn có A= 1+11.31+12.41+13.5...1+1nn+2<2
Câu 45:
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n≥2, ta luôn có B= 1-261-2121-220...1-2nn+1>13
Câu 46:
Rút gọn biểu thức A=32-152-1.72-192-1.112-1132-1...432-1452-1
Câu 47:
Chứng minh rằng A=23+123-1.33+132-1.43+143-1...93+193-1<32
Câu 48:
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n≥2, luôn có: B=23-123+1.33-132+1.43-143+1...n3-1n3+1>23
Câu 49:
Rút gọn biểu thức P=(14+4)(54+4)(94+4)...(214+4)(34+4)(74+4)(114+4)...(234+4)
Câu 50:
Rút gọn biểu thức M=1a2-5a+6+1a2-7a+12+1a2-9a+20+1a2-11a+30
Câu 51:
Rút gọn biểu thức n-11 +n-2 2+n-3 3+...+2n-2 +1n-1:12+13+14+...+1n
Câu 52:
Rút gọn biểu thức AB= 11.(2n-1) + 13.(2n-3) + 15.(2n-5)+...+ 1(2n-3).3+1(2n-1).11+13+15+...+12n-1
Câu 53:
Cho abc = 1 và a+b+c=1a+1b+1c. Chứng minh rằng trong ba số a, b, c tồn tại một số bằng 1
Câu 54:
Chứng minh rằng nếu a+y+z=a và 1x+1y+1z=1a thì tồn tại một trong ba số x, y, z bằng a
Câu 55:
Các biểu thức x+y+z và 1x+1y+1z có thể cùng có giá trị bằng 0 được hay không?
Câu 56:
Tính giá trị của biểu thức M = 1x+2 + 1y+2 + 1z+2 biết rằng 2a=by+cz; 2b=ax+cz; 2c=ax+by; a+b+c≠0
Câu 57:
Cho abc=2. Rút gọn biểu thức M = aab+a+2 +bbc+b+1 +2cac+2c+2
Câu 58:
Cho abc=1. Rút gọn biểu thức N = aab+a+2 +bbc+b+1 +cac+2c+2
Câu 59:
Cho ac = a-bb-c, a ≠ 0, c ≠ 0, a-b≠ 0, b-c≠ 0. Chứng minh rằng: 1c+1a-b=1b-c-1a
Câu 60:
Cho a+b+c=0 (a ≠ 0, b ≠ 0, c ≠ 0). Rút gọn biểu thức A=a2bc+b2ca+c2ab
Câu 61:
Cho a+b+c=0 (a ≠ 0, b ≠ 0, c ≠ 0). Rút gọn biểu thức B=a2a2-b2-c2+b2b2-c2-a2+c2c2-a2-b2
Câu 62:
Cho biết a+b+c=0, hãy tính giá trị của biểu thức A = a-bc +b-ca +c-abca-b+ab-c+bc-a
Câu 63:
Chứng minh rằng nếu (a2-bc)(b-abc)=(b2-ac)(a-abc) và các số a, b, c, a – b khác 0 thì 1a+1b+1c=a+b+c
Câu 64:
Cho a+b+c=0, x+y+z=0, ax +by +cz =0. Chứng minh rằng: ax2+by2+cz2=0
Câu 65:
Cho xy+1y = yz+1z = zx+1x. Chứng minh rằng x=y=z hoặc x2y2z2=1
Câu 66:
Cho ab+c +bc+a + ca+b =1. Chứng minh rằng a2b+c +b2c+a + c2a+b =0
Câu 67:
Cho ab-c +bc-a + ca-b =0. Chứng minh rằng ab-c2 +bc-a2 + c2a-b2 =0
Câu 68:
Cho x+1x= a. Tính biểu thức sau theo a: x2+1x2
Câu 69:
Cho x+1x= a. Tính biểu thức sau theo a: x3+1x3
Câu 70:
Cho x+1x= a. Tính biểu thức sau theo a: x4+1x4
Câu 71:
Cho x+1x= a. Tính biểu thức sau theo a: x5+1x5
Câu 72:
Cho x2-1x2:x2+1x2=a. Tính giá trị của biểu thức M=x4-1x4:x4+1x4theo a
Câu 73:
Cho x2-4x+1=0. Tính giá trị của biểu thức: A=x4+x2+1x2
Câu 74:
Cho xx2-x+1=a. Tính M=x2x4+x2+1 theo a.
Câu 75:
Cho x=b2+c2-a22bc,y=a2-(b-c)2(b+c)2-a2. Tính giá trị của biểu thức x+y+xy
Câu 76:
Tìm hai số tự nhiên a và b sao cho a-b=ab
Câu 77:
Tìm hai số tự nhiên a và b sao cho a-b=a2b
Câu 78:
Cho hai số nguyên dương a và b, trong đó a>b. Tìm số nguyên dương c khác b sao cho: c=a-b
Câu 79:
Cho dãy số a1, a2, a3,... sao cho: a2=a1-1a1+1; a3=a2-1a2+1;...; an=an-1-1an-1+1
1. Chứng minh rằng a1=a5
2. Xác định năm số đầu của dãy, biết rằng a101=3
Câu 80:
Tìm phân số mn khác 0 và số tự nhiên k, biết rằng mn =m+knk
Câu 81:
Cho hai số tự nhiên a và b (a < b). Tìm tổng các phân số tối giản có mẫu bằng 7, mỗi phân số lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b
Câu 82:
Mức sản xuất của một xí nghiệp năm 2001 tăng a% so với năm 2000, năm 2002 tăng b% so với năm 2001. Mức sản xuất của xí nghiệp đó năm 2002 tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2000?
Câu 83:
Một số a tăng m%, sau đó lại giảm đi n% (a, m, n là các số dương) thì được số b. Tìm liên hệ giữa m và n để b>a
Câu 84:
Chứng minh rằng tổng sau không là số nguyên với mọi số tự nhiên n≥2
A=12+13+14+...+1n
Câu 85:
Chứng minh tổng sau không là số nguyên với mọi số tự nhiên n≥1
B=13+15+17+...+12n+1
3 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com