600+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án - Phần 15
17 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Phản ánh ảnh hưởng của tất cả các tiêu thức nguyên nhân đến tiêu thức kết quả.
B. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân đang nghiên cứu đến tiêu thức kết quả.
C. Phản ánh độ dốc của đường hồi qui lý thuyết.
D. Phản ánh ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân đang nghiên cứu đến tiêu thức kết quả và phản ánh độ dốc của đường hồi qui lý thuyết.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Đường hồi qui lý thuyết.
B. Đường hồi qui thực nghiệm.
C. Đường tuyến tính.
D. Đường phi tuyến.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Hệ số chặn của đường thẳng là 2.
B. Độ dốc của đường thẳng là âm.
C. Đường thẳng cho biết mối liên hệ nghịch.
D. Độ dốc của đường thẳng là âm và đường thẳng cho biết mối liên hệ nghịch.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Ảnh hưởng của tất cả các tiêu thức nguyên nhân đến tiêu thức kết quả.
B. Ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân đang nghiên cứu đến tiêu thức kết quả.
C. Chiều hướng của mối liên hệ tương quan.
D. Ảnh hưởng của tiêu thức nguyên nhân đang nghiên cứu đến tiêu thức kết quả và chiều hướng của mối liên hệ tương quan.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Đường hồi qui lý thuyết.
B. Đường hồi qui thực nghiệm.
C. Đường tuyến tính.
D. Đường phi tuyến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Có mối liên hệ tương quan nghịch giữa hai biến trên.
B. Đường hồi qui lý thuyết có hệ số hồi qui âm.
C. Có mối liên hệ tương quan thuận giữa hai biến trên.
D. Đường hồi qui lý thuyết có hệ số hồi qui bằng 0.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nằm trong khoảng (0-1).
B. Nằm trong khoảng (-1-0).
C. Có giá trị bằng 0.
D. Có giá trị bằng 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Hệ số tương quan.
B. Tỷ số tương quan.
C. Hệ số hồi qui.
D. Hệ số tương quan hoặc tỷ số tương quan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Hệ số tương quan.
B. Tỷ số tương quan.
C. Hệ số hồi qui.
D. Hệ số tương quan hoặc tỷ số tương quan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Hệ số tự do.
B. Hệ số hồi qui.
C. Hệ số tương quan.
D. Tỷ số tương quan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. $\left|t\right|>t\propto/2$
B.$\left|t\right|>t\propto$
C. $t>t\propto$
D.$\left|t\right|<t\propto/2$
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tiêu thức nguyên nhân tăng thì tiêu thức kết quả giảm với tốc độ không đều.
B. Tiêu thức nguyên nhân tăng hay giảm với 1 lượng đều nhau thì tiêu thức kết quả cũng biến động với 1 lượng đều nhau.
C. Tiêu thức nguyên nhân tăng hay giảm với 1 lượng đều nhau thì tiêu thức kết quả biến động với 1 lượng không đều nhau.
D. Trị số của tiêu thức kết quả thay đổi theo cấp số nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tiêu thức nguyên nhân tăng thì tiêu thức kết quả giảm với tốc độ không đều.
B. Tiêu thức nguyên nhân tăng hay giảm với 1 lượng đều nhau thì tiêu thức kết quả cũng biến động với 1 lượng đều nhau.
C. Tiêu thức nguyên nhân tăng hay giảm với 1 lượng đều nhau thì tiêu thức kết quả biến động với 1 lượng không đều nhau.
D. Trị số của tiêu thức kết quả thay đổi theo cấp số nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tiêu thức nguyên nhân tăng thì tiêu thức kết quả giảm với tốc độ không đều.
B. Tiêu thức nguyên nhân tăng hay giảm với 1 lượng đều nhau thì tiêu thức kết quả cũng biến động với 1 lượng đều nhau.
C. Tiêu thức nguyên nhân tăng hay giảm với 1 lượng đều nhau thì tiêu thức kết quả biến động với 1 lượng không đều nhau.
D. Trị số của tiêu thức kết quả thay đổi theo cấp số nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Hệ số tương quan.
B. Tỷ số tương quan.
C. Hệ số hồi qui.
D. Hệ số tự do.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Số tương đối là chỉ số.
B. Chỉ số là số tương đối.
C. Số tuyệt đối là chỉ số.
D. Chỉ số là số tuyệt đối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Có thể cộng trực tiếp các nhân tố lại với nhau.
B. Khi nghiên cứu biến động của một nhân tố thì phải cố định các nhân tố khác.
C. Các nhân tố luôn được cố định ở kỳ gốc.
D. Các nhân tố luôn được cố định ở kỳ nghiên cứu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Phương pháp chỉ số là phương pháp phân tích mối liên hệ, cho phép nghiên cứu cái chung và cái bộ phận một cách kết hợp.
B. Phương pháp chỉ số chỉ có tính tổng hợp, không mang tính phân tích.
C. Phương pháp chỉ số cho phép nghiên cứu sự biến động của hiện tượng qua không gian.
D. Phương pháp chỉ số cho phép nghiên cứu sự biến động của hiện tượng qua thời gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Số tương đối động thái.
B. Số tương đối kế hoạch.
C. Số tương đối cường độ.
D. Số tương đối không gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Lượng hàng hoá tiêu thụ kỳ gốc.
B. Doanh thu bán hàng kỳ gốc.
C. Giá bán hàng hóa kỳ nghiên cứu.
D. Tỷ trọng doanh thu bán hàng kỳ nghiên cứu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Loại bỏ ảnh hưởng do biến động về giá của các mặt hàng giữa hai kỳ.
B. Loại bỏ ảnh hưởng do biến động cơ cấu tiêu thụ của các mặt hàng giữa hai kỳ.
C. San bằng chênh lệch lớn giữa q0q_0q0 và q1q_1q1.
D. Loại bỏ ảnh hưởng do biến động cơ cấu tiêu thụ của các mặt hàng giữa hai kỳ và san bằng chênh lệch lớn giữa q0q_0q0 và q1q_1q1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Phân tích được sự biến động chung về giá của một nhóm các mặt hàng.
B. Phân tích được biến động về doanh thu.
C. Loại bỏ được ảnh hưởng biến động của lượng hàng tiêu thụ.
D. Phân tích được sự biến động của riêng từng mặt hàng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Lượng hàng tiêu thụ kỳ nghiên cứu.
B. Lượng hàng tiêu thụ kỳ gốc.
C. Giá bán kỳ nghiên cứu.
D. Giá bán kỳ gốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tính tổng hợp.
B. Tính phân tích.
C. Tính tổng hợp và tính phân tích.
D. Tính tương quan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. TB cộng giản đơn của chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyres và chỉ số tổng hợp về giá của Paasche.
B. TB cộng gia quyền của chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyres và chỉ số tổng hợp về giá của Paasche.
C. TB nhân giản đơn của chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyres và chỉ số tổng hợp về giá của Paasche.
D. TB nhân gia quyền của chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyres và chỉ số tổng hợp về giá của Paasche.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.