Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 4
4.6 46 lượt thi 22 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
Đề kiểm tra Tích của một vecto với một số (có lời giải) - Đề 1
Đề kiểm tra Tổng và hiệu của hai vectơ (có lời giải) - Đề 1
Đề kiểm tra Tích vô hướng của hai vectơ (có lời giải) - Đề 1
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
Đề kiểm tra Bài tập cuối chương IV (có lời giải) - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(I\left( {0;1} \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là B
Hoành độ đỉnh của \(\left( P \right):y = 3{x^2} - 2x + 1\) là \(x = - \frac{b}{{2a}} = \frac{1}{3}\)\( \Rightarrow y = 3{\left( {\frac{1}{3}} \right)^2} - 2.\frac{1}{3} + 1 = \frac{2}{3}\).
Vậy \(I\left( {\frac{1}{3};\,\frac{2}{3}} \right)\).
Câu 2
A. \(x \in \left( { - 4;1} \right)\).
B. \(x \in \left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là B
Từ bảng xét dấu\(y = h\left( x \right) = ax{}^2 + bx + c\)

Suy ra \(h\left( x \right) > 0\) khi \(x \in \left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).
Câu 3
A. \(0\).
B. \(1\).
B. \(2\).
D. \(3\).
Lời giải
Đáp án đúng là B
\[\sqrt {x - 1} = x - 3 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 3\\x - 1 = {\left( {x - 3} \right)^2}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 3\\{x^2} - 7x + 10 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \ge 3\\\left[ \begin{array}{l}x = 2\\x = 5\end{array} \right.\end{array} \right. \Rightarrow x = 5\].
Đối chiếu điều kiện suy ra phương trình có một nghiệm \[x = 5\].
Câu 4
A. \({90^0}\).
B. \({45^0}\).
C. \({135^0}\).
D. \({60^0}\).
Lời giải
Đáp án đúng là B
Ta có véctơ pháp tuyến của \(\Delta \) là \(\overrightarrow n = \left( {1; - 1} \right)\), véc tơ pháp tuyến \(\Delta '\) là \(\overrightarrow {n'} = \left( {1;0} \right)\)
\(\cos \left( {\Delta ,\Delta '} \right) = \left| {\cos \left( {\overrightarrow n ,\overrightarrow {n'} } \right)} \right| = \frac{{\sqrt 2 }}{2} \Rightarrow \left( {\Delta ,\Delta '} \right) = {45^0}\).
Câu 5
A. \[{x^2} + {y^2} + 8x + 6y - 12 = 0\].
B. \[{x^2} + {y^2} - 8x - 6y + 12 = 0\].
Lời giải
Đáp án đúng là B
Ta có tâm \[I\] là trung điểm của đoạn thẳng \[AB\] và bán kính \[R = \frac{{AB}}{2}\].
Suy ra \[\left\{ \begin{array}{l}{x_I} = \frac{{{x_A} + {x_B}}}{2}\\{y_I} = \frac{{{y_A} + {y_B}}}{2}\end{array} \right.\]\[ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_I} = \frac{{1 + 7}}{2} = 4\\{y_I} = \frac{{1 + 5}}{2} = 3\end{array} \right.\]\[ \Rightarrow I = \left( {4;\,3} \right)\].
\[R = \frac{{AB}}{2} = \frac{{\sqrt {{{\left( {7 - 1} \right)}^2} + {{\left( {5 - 1} \right)}^2}} }}{2} = \sqrt {13} \].
Phương trình đường tròn đường kính \[AB\] là: \[{\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = {\left( {\sqrt {13} } \right)^2}\]
\[ \Leftrightarrow {x^2} + {y^2} - 8x - 6y + 12 = 0\]
Kết luận phương trình đường tròn đường kính \[AB\] là \[{x^2} + {y^2} - 8x - 6y + 12 = 0\].
Câu 6
A. \(\frac{{{x^2}}}{5} - \frac{{{y^2}}}{4} = - 1\).
B. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\).
C. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = - 1\).
D. \(\frac{{{x^2}}}{8} - \frac{{{y^2}}}{6} = 1\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Từ thành phố \[A\] đến thành phố \[B\] có \[3\] con đường, từ thành phố \[A\] đến thành phố \[C\] có \[2\] con đường, từ thành phố \[B\] đến thành phố \[D\] có \[2\] con đường, từ thành phố \[C\] đến thành phố \[D\] có \[3\] con đường, không có con đường nào nối từ thành phố \[C\] đến thành phố \[B\]. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ thành phố \[A\] đến thành phố \[D\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[2256\].
B. \[2304\].
C. \[1128\].
D. \[96\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[1.\].
B. \(2.\).
C. \[0.\].
D. \[3.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[6\].
B. \[5\].
C. \[10\].
D. \[11\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

