Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Thông tin là: 

Xem đáp án

Câu 1:

Dữ liệu là: 

Xem đáp án

Câu 2:

Dữ liệu định tính phản ánh: 

Xem đáp án

Câu 3:

Dữ liệu định lượng phản ánh: 

Xem đáp án

Câu 4:

Dữ liệu nội bộ được: 

Xem đáp án

Câu 5:

Dữ liệu bên ngoài được:

Xem đáp án

Câu 6:

. Dữ liệu thứ cấp được: 

Xem đáp án

Câu 7:

Nguồn cung cấp dữ liệu thứ cấp:

Xem đáp án

Câu 8:

Dữ liệu sơ cấp được:

Xem đáp án

Câu 9:

Nguồn dữ liệu sơ cấp thu thập qua: 

Xem đáp án

Câu 10:

Trong hệ thống thông tin quản lý, tri thức kinh doanh – Business Intelligent được hiểu là: 

Xem đáp án

Câu 11:

Thông tin được sử dụng vào mục đích: 

Xem đáp án

Câu 12:

Thông tin trong doanh nghiệp được phân loại không bao gồm thông tin: 

Xem đáp án

Câu 13:

Thông tin có nguồn gốc từ bên trong doanh nghiệp hay tổ chức là:

Xem đáp án

Câu 14:

Thông tin có nguồn gốc từ bên ngoài doanh nghiệp hay tổ chức là

Xem đáp án

Câu 15:

Hoạch định, giám sát, điều khiển, đo lường là những vai trò cơ bản của:

Xem đáp án

Câu 16:

Người quản lý cấp cao thường đòi hỏi thông tin: 

Xem đáp án

Câu 18:

Thành phần nào sau đây không phải là tài nguyên vật lý thuộc sở hữu công ty? 

Xem đáp án

Câu 19:

Thành phần nào sau đây không thuộc tính của chất lượng thông tin? 

Xem đáp án

Câu 21:

Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là:

Xem đáp án

Câu 22:

Những đối tượng nào sau đây thuộc về môi trường của HTTT tổ chức: 

Xem đáp án

Câu 23:

Những xử lý nào sau đây không thuộc về công ty/DN: 

Xem đáp án

Câu 24:

Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước A, B, C, D như sau đây. Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng? 

Xem đáp án

Câu 25:

Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc: 

Xem đáp án

Câu 26:

Sự tương tác giữa tổ chức với môi trường: 

Xem đáp án

Câu 27:

Thành phần nào sau đây là một đặc trưng trong môi trường vĩ mô của một tổ chức: 

Xem đáp án

Câu 28:

Sự tương hợp giữa các nguồn lực bên trong doanh nghiệp với các nhu cầu bên ngoài hình thành từ:

Xem đáp án

Câu 29:

Để ra quyết định, các nhà quản lý cần có: 

Xem đáp án

Câu 30:

Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là: 

Xem đáp án

Câu 31:

. Đặc điểm của mục tiêu là: 

Xem đáp án

Câu 32:

Những ví dụ nào sau đây là phát biểu chính xác nhất cho mục tiêu kinh doanh của 1 doanh nghiệp: 

Xem đáp án

Câu 33:

Mục đích của tổ chức: 

Xem đáp án

Câu 34:

“S.M.A.R.T” là 5 đặc tính cần thiết của: 

Xem đáp án

Câu 35:

Từ “A.C.C.U.R.A.T.E” là các đặc tính cần thiết của chất lượng: 

Xem đáp án

Câu 36:

Đặc tính nào sau đây tiêu biểu cho hình thái kích thước của chất lượng thông tin? 

Xem đáp án

Câu 37:

Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thực thể” trong mô hình quan niệm dữ liệu: 

Xem đáp án

Câu 38:

Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thể hiện” trong mô hình thực thể quan hệ: 

Xem đáp án

Câu 39:

Hệ thống thông tin là một hệ thống bao gồm các yếu tố có quan hệ với nhau cùng làm nhiệm vụ: 

Xem đáp án

Câu 40:

Yếu tố nào sau đây là bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin quản lý:

Xem đáp án

Câu 41:

Những gì sau đây được xem như là thành phần của một hệ thống thông tin quản lý

Xem đáp án

Câu 42:

Chiến lược cạnh tranh bằng cách nâng cao dịch vụ hay sản phẩm thông qua việc sử dụng các thông tin chuyên biệt hoặc ý kiến của các chuyên gia được gọi là (chiến lược): 

Xem đáp án

Câu 43:

Hiện nay chúng ta đang sống trong kỷ nguyên: 

Xem đáp án

Câu 48:

Các hoạt động chính của một hệ thống thông tin: 

Xem đáp án

Câu 50:

Giao thức Internet dựa trên: 

Xem đáp án

Câu 52:

Hiện nay, các giao thức được sử dụng chuyển thông tin an toàn qua Internet: 

Xem đáp án

Câu 53:

IPv6 được phát triển để: 

Xem đáp án

Câu 54:

Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn được gọi là: 

Xem đáp án

Câu 55:

Phần mềm quản lý các nguồn tài nguyên của máy tính được gọi là: 

Xem đáp án

Câu 58:

Việc lựa chọn chiến lược hình thành từ:

Xem đáp án

Câu 59:

Phương pháp tiếp cận nổi bật gần như là chiến lược đòi hỏi:

Xem đáp án

Câu 60:

Kiểm tra phân tích chiến lược bao hàm việc đánh giá các dịch vụ thương mại điện tử hiện hành là: 

Xem đáp án

Câu 61:

Mô tả nào sau đây thể hiện khái niệm “chuyển dịch cơ cấu tổ chức”: 

Xem đáp án

Câu 62:

Odoo dùng hệ quản trị cơ sở dữ liệu mặc định là: 

Xem đáp án

Câu 64:

Hệ thống kiểm soát HTTT trong DN không cần phải đảm bảo một trong những yêu cầu sau: ả

Xem đáp án

Câu 65:

Mối quan hệ giữa hệ thống thông tin và hệ thống quản trị cao cấp nhất của DN là quan hệ: 

Xem đáp án

Câu 66:

Người ta chia các hệ thống thông tin quản lý thành: 

Xem đáp án

Câu 67:

ESS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:

Xem đáp án

Câu 68:

DSS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 69:

MIS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:

Xem đáp án

Câu 70:

TPS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây: 

Xem đáp án

Câu 71:

Tiến trình là gì? 

Xem đáp án

Câu 72:

Tiến trình là một thực thể điều khiển đoạn mã lệnh có riêng một không gian có: 

Xem đáp án

Câu 73:

Tiến trình nghiệp vụ là gì?

Xem đáp án

Câu 74:

Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu trú. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống không được xem là hoạt động cơ bản của: 

Xem đáp án

Câu 75:

ATM (máy rút tiền tự động) là một:

Xem đáp án

Câu 76:

“Nhập liệu vào CSDL, hỗ trợ sửa lỗi và tìm kiếm, in báo cáo thống kê trên dữ liệu” là mô tả của hệ thống: 

Xem đáp án

Câu 77:

Hệ thống nào say đây phản ánh trung thực mọi diễn biến trong quá trình sản xuất kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp: 

Xem đáp án

Câu 78:

Hệ thống nào sau đây giúp cho người quản lý thực hiện chức năng đo lường:

Xem đáp án

Câu 79:

Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải quyết các tình huống: 

Xem đáp án

Câu 80:

Hệ thống thông tin nào sau đây phân tích diễn biến doanh thu của một loại hàng hóa theo từng tháng:

Xem đáp án

Câu 81:

Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin MIS: 

Xem đáp án

Câu 82:

Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông in hỗ trợ ra quyết định (DSS): 

Xem đáp án

Câu 83:

Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin điều hành (EIS):

Xem đáp án

Câu 84:

Hệ thống thông tin điều hành (EIS) luôn thỏa nhu cầu thông tin cấp quản lý nào: 

Xem đáp án

Câu 85:

Những đối tượng nào sau đây có thể là người sử dụng các hệ thống thông tin quản lý: 

Xem đáp án

Câu 86:

Model-base là thành phần đặc thù của: 

Xem đáp án

Câu 87:

Mối quan hệ giữa hệ thống xử lý giao dịch (TPS) và hệ thống thông tin quản lý (MIS) là: 

Xem đáp án

Câu 88:

Trong ba loại kiến thức công nghệ, tổ chức và quản lý, các kiến thức nào là nền tảng đề xác định các chức năng của hệ thống thông tin quản lý: 

Xem đáp án

Câu 89:

Cách nào chính xác, đầy đủ nhất để nhận biết các quy tắc quản lý HTTT của DN: 

Xem đáp án

Câu 90:

Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn cá nhân: 

Xem đáp án

Câu 91:

Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát bằng phiếu thăm dò: 

Xem đáp án

Câu 92:

Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn (Thiết kế kết hợp người dùng) JAD: 

Xem đáp án

Câu 93:

Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát tài liệu:

Xem đáp án

Câu 94:

Khuyết điểm chính của phương pháp quan sát thực tế là: 

Xem đáp án

Câu 95:

Ý niệm về “bằng cấp” của nhân viên trong tổ chức được mô hình hóa tốt nhất bằng: 

Xem đáp án

Câu 96:

Mô tả nào sau đây không phải là chức năng của form/report trên máy tính: 

Xem đáp án

Câu 97:

Phát biểu nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Câu 98:

Ý nghĩa của tương tác dạng gói đối với tổ chức là: 

Xem đáp án

Câu 99:

Đối với các hệ thống tương tác trên máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là yêu cầu chính:

Xem đáp án

Câu 100:

Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào là tất yếu (không thể loại bỏ): 

Xem đáp án

Câu 101:

Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào làm cho hệ thống khó phát triển nhất: 

Xem đáp án

Câu 102:

Trong các loại liên kết (cohesion) sau, liên kết nào là tốt nhất 

Xem đáp án

Câu 103:

Trong các loại liên kết (cohesion) sau, liên kết nào làm cho hệ thống rối ren, kém mạch lạc nhất:

Xem đáp án

Câu 104:

Phát biểu nào sau đây chính xác nhất: 

Xem đáp án

Câu 105:

Ưu điểm của mô hình client-server 3 lớp đối với mô hình client-server 2 lớp là: 

Xem đáp án

Câu 106:

Internet Explorer (IE) là một loại phần mềm: 

Xem đáp án

Câu 107:

Phát biểu nào sau đây là đúng đối với trình biên dịch (compiler): 

Xem đáp án

Câu 108:

So sánh nào sau đây là chính xác:

Xem đáp án

Câu 109:

Tính chất phức tạp trong công tác lập trình xuất phát từ nguyên nhân: 

Xem đáp án

Câu 110:

Phát biểu nào sau đây đúng với hệ thống thông tin tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp: 

Xem đáp án

Câu 111:

Hệ thống thông tin tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp có thể bao gồm các phần mềm ứng dụng tích hợp:

Xem đáp án

Câu 112:

ERP là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp:

Xem đáp án

Câu 113:

SCM là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp: 

Xem đáp án

Câu 114:

CRM là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp: 

Xem đáp án

Câu 115:

KMS là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp: 

Xem đáp án

Câu 116:

Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng tích hợp: 

Xem đáp án

Câu 117:

Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng hướng chức năng:

Xem đáp án

Câu 118:

Những mô tả nào sau đây cho một định nghĩa đúng nhất về “Marketing Mix”: 

Xem đáp án

Câu 119:

Yếu tố nào của Marketing Mix trực tiếp ảnh hưởng đến giá trị trao đổi mua bán:

Xem đáp án

Câu 123:

Sản phẩm được tiêu thụ bằng cách nào: 

Xem đáp án

Câu 124:

. “Sad-Ohs” là một câu lạc bộ đêm dành cho giới trung niên trên 40. Loại phân khúc thị trường nào đã được sử dụng cho câu lạc bộ? 

Xem đáp án

Câu 126:

Những gì sau đây là ưu điểm của việc phân khúc thị trường: 

Xem đáp án

Câu 127:

Hoạt động nào sau đây tốt nhất cho việc nghiên cứu mức độ hấp dẫn của sản phẩm đối với khách hàng: 

Xem đáp án

Câu 128:

Nội dung của dự báo nhu cầu (demand forecasting) là:

Xem đáp án

Câu 129:

Để cung cấp thêm thông tin cho khách hàng khi đang sử dụng sản phẩm, các doanh nghiệp sử dụng kỹ thuật “đẩy” (push), ví dụ như: 

Xem đáp án

Câu 130:

Dấu hiệu nào sau đây thể hiện lòng trung thành của khách hàng: 

Xem đáp án

Câu 131:

Hệ thống website để đặt hàng qua mạng cần phải hỗ trợ … 

Xem đáp án

Câu 132:

Quản lý kho bằng phương pháp EQQ dựa trên: 

Xem đáp án

Câu 133:

Phát biểu nào sau đây không phải là lý do sử dụng mô-đun chuẩn để lắp ráp sản phẩm: 

Xem đáp án

Câu 134:

Các nội dung kế toán được dùng để cung cấp cho Giám đốc tài chính là: 

Xem đáp án

Câu 135:

Nội dung nào sau đây không thuộc hệ thống kế toán của một công ty tư nhân:

Xem đáp án

Câu 136:

Phân tích hệ thống sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp chủ yếu là các hoạt động: 

Xem đáp án

Câu 137:

Một giao dịch bán hàng cần phải có:

Xem đáp án

Câu 138:

Ai có trách nhiệm vô hạn để bảo đảm rằng các báo cáo kế toán của công ty là đúng?

Xem đáp án

Câu 139:

Người nhân viên kế toán không chịu trách nhiệm về: 

Xem đáp án

Câu 140:

Phát biểu nào sau đây là đúng đối với nguồn nhân lực: 

Xem đáp án

Câu 141:

Những công việc nào sau đây không phải là để quản lý nguồn nhân lực: 

Xem đáp án

Câu 142:

Vai trò cua các con đường thăng tiến nghề nghiệp (career paths) trong tổ chức là: 

Xem đáp án

Câu 143:

Phát biểu nào sau đây không phài là công việc của hệ quản lý văn phòng 

Xem đáp án

Câu 144:

CRM (Customer Relationship Management) được định nghĩa là: 

Xem đáp án

Câu 145:

Mục đích của CRM (Customer Relationship Management) là:

Xem đáp án

Câu 146:

Phương pháp hiệu quả nhất để liên lạc với khách hàng? 

Xem đáp án

Câu 147:

SCM (Supply Chain Management) giúp cho tổ chức:

Xem đáp án

Câu 148:

Phát biểu nào sau đây là đúng đối với SCM (Supply Chain Management): 

Xem đáp án

Câu 149:

Trong SCM, giá trị (tiền) thu được của một tổ chức được sinh ra từ

Xem đáp án

Câu 150:

Trong SCM, giá trị mà khách hàng cung cấp cho dây chuyền được thể hiện trên: 

Xem đáp án

Câu 151:

Trong SCM, sản phẩm cung cấp từ dây chuyền được thể hiện trên: 

Xem đáp án

Câu 152:

Một hệ thống cố gắng làm thỏa mãn yêu cầu xử lý công việc ở nhiều lĩnh vực quản lý khác nhau trong tổ chức bằng cách tích hợp tất cả các xử lý vào trong một hệ thống gọi là: 

Xem đáp án

Câu 153:

Hệ thống ERP 

Xem đáp án

Câu 154:

Điều gì sau đây không nằm trong mục đích của hệ thống ERP 

Xem đáp án

Câu 155:

Phát biểu nào sau đây thể hiện suy nghĩ có hệ thống: 

Xem đáp án

Câu 156:

Ví dụ nào sau đây thể hiện hiệu ứng lề của các tác động giữa các thành phần trong hệ thống 

Xem đáp án

Câu 157:

Những gì sau đây không phải là nguồn lực được sử dụng trực tiếp cho công việc: 

Xem đáp án

Câu 158:

Tất cả các hoạt động quản lý trong tổ chức được trực tiếp phát sinh từ:

Xem đáp án

Câu 159:

Giải pháp là gì 

Xem đáp án

Câu 160:

Các hệ thống thông tin tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp không nhằm mục đích: 

Xem đáp án

Câu 162:

Một hệ thống thông tin được hình thành bởi: 

Xem đáp án

Câu 163:

Phần cứng, phần mềm, cơ sở dữ liệu, nhân lực, mạng và viễn thông là: 

Xem đáp án

Câu 165:

Một hệ thống thông tin rất ít hoặc không tương tác với môi trường của nó được gọi là: 

Xem đáp án

Câu 166:

Vai trò của các chuẩn là: 

Xem đáp án

Câu 167:

Chuẩn, người quản lý và bộ phận xử lý thông tin là 3 thành phần cơ bản của: 

Xem đáp án

Câu 168:

Mô tả nào thể hiện cơ chế vận hành theo chu kỳ đóng của hệ thống thông tin quản lý: 

Xem đáp án

Câu 169:

Đặc điểm nào thể hiện cơ chế vận hành theo chu kỳ mở của hệ thống thông tin quản lý: 

Xem đáp án

Câu 170:

Công nghệ thông tin (phần mềm, mạng máy tính) có thể làm tăng hiệu quả xử lý của: 

Xem đáp án

Câu 171:

Một hệ thống thông tin bao gồm nhân tố con người và các điều kiện xã hội – kĩ thuật thường được hiểu là: 

Xem đáp án

Câu 172:

Một hệ thống thông tin máy tính sử dụng kiến thức, sự suy luận và kinh nghiệm của con người nhằm giải quyết một vấn đề được gọi là:

Xem đáp án

Câu 174:

Hệ thống mà kết quả đầu ra không thể tiên đoán một cách hoàn toàn chính xác được gọi là:

Xem đáp án

Câu 175:

Các hệ điều hành nào có mã nguồn mở: 

Xem đáp án

Câu 176:

Các phần mềm dịch vụ cho máy chủ web (Web Server) là:

Xem đáp án

Câu 178:

Công nghệ ảo hóa cho phép: 

Xem đáp án

Câu 179:

Trong một hệ thống thông tin, nguyên liệu thô, năng lượng và nhân công được xem là: 

Xem đáp án

Câu 180:

Để một website tồn tại trên internet, cần phải có: 

Xem đáp án

Câu 185:

Phần mềm nào không phải là hệ quản trị cơ sở dữ liệu:

Xem đáp án

Câu 187:

SAN là thiết bị:

Xem đáp án

Câu 188:

Thành phần nào sau đây không phải là ví dụ về xử lý dữ liệu: 

Xem đáp án

Câu 189:

Mô tả nào sau đây dùng cho SOURCE/SINK: 

Xem đáp án

Câu 190:

Mô tả nào sau đây dùng cho dòng dữ liệu (data flow): 

Xem đáp án

Câu 191:

Mô tả nào sau đây dùng cho xử lý (process):

Xem đáp án

Câu 192:

Mô tả nào sau đây dùng cho Data Store:

Xem đáp án

Câu 193:

Yêu cầu để DFD (mối quan hệ thông tin giữa các công việc) có tính chất đúng đắn, hợp lý là: 

Xem đáp án

Câu 194:

Trường công thức trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì?

Xem đáp án

Câu 195:

Phát biểu nào sau đây là định nghĩ của hệ quản trị cơ sở dữ liệu: 

Xem đáp án

Câu 196:

Hệ thống quản lý kho có đặc điểm cơ bản là: 

Xem đáp án

Câu 197:

Ví dụ nào sau đây thể hiện hiệu ứng lề: 

Xem đáp án

Câu 198:

Cardinality (bán số) trong lược đồ ERD ...

Xem đáp án

Câu 199:

Mục đích sử dụng của ngôn ngữ có cấu trúc giản lược (Structured English) là:

Xem đáp án

Câu 200:

Mục đích sử dụng của bảng quyết định (Decision Table) là: 

Xem đáp án

Câu 201:

Mục đích sử dụng của cây quyết định (Decision Tree) là: 

Xem đáp án

Câu 202:

Vòng hồi tiếp được hình thành từ yêu cầu nào sau đây

Xem đáp án

Câu 203:

Vai trò của dữ liệu trên vòng hồi tiếp là: 

Xem đáp án

Câu 204:

Vai trò của thông tin trên vòng hồi tiếp là: 

Xem đáp án

Câu 205:

Vai trò của quyết định trên vòng hồi tiếp là: 

Xem đáp án

Câu 206:

Vai trò của chuẩn trên vòng hồi tiếp là:

Xem đáp án

Câu 208:

Ba hoạt động trong một hệ thống thông tin: 

Xem đáp án

Câu 209:

Các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp phục vụ cho những cấp nào: 

Xem đáp án

Câu 211:

Lý do hình thành các hệ thống thông tin tích hợp là: 

Xem đáp án

Câu 212:

Thành phần nào không thuộc phần chính của DSS: 

Xem đáp án

Câu 213:

Các thành phần TPS gồm: 

Xem đáp án

Câu 214:

Chức năng nào không thuộc của hệ thống thông tin Finance and Accounting (F&A) 

Xem đáp án

Câu 215:

Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Human and Resource (H&R) 

Xem đáp án

Câu 216:

Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Manufacturing and Production (M&P) 

Xem đáp án

Câu 217:

Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Sales and Marketing (S&M): 

Xem đáp án

Câu 218:

Để đạt được thành công trong việc áp dụng hệ thống Open ERP, doanh nghiệp phải: 

Xem đáp án

Câu 220:

Hệ thống thông tin nào phục vụ quản lý cấp trung: 

Xem đáp án

Câu 221:

Hệ thống thông tin phát triển qua các loại hình:

Xem đáp án

Câu 228:

Trong doanh nghiệp, công việc của cấp chiến lược là:

Xem đáp án

Câu 229:

. Trong doanh nghiệp, công việc của cấp quản lý thấp nhất không phải làm là: 

Xem đáp án

Câu 230:

Thương mại điện tử là gì?

Xem đáp án

Câu 231:

Đối với phía bên mua trong thương mại điện tử mức độ phức tạp của các thủ tục trong quá trình mua bán theo chiều tăng dần là 

Xem đáp án

Câu 232:

Một nguy cơ đối với thương mại điện tử đến từ phía KH bên bán là: 

Xem đáp án

Câu 233:

Các giai đoạn phát triển thương mại điện tử của một tổ chức theo trình tự là:

Xem đáp án

Câu 235:

Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (mã dây chuyền, tên, địa chỉ) và SANPHAM (mã dây chuyền, mã sp, mô tả sp, trọng lượng). Một dây chuyền làm ra nhiều sản phẩm, 1 sp chỉ được làm ra từ 1 dây chuyền (các giá trị trong cột mã dây chuyền của bảng SANPHAM được lấy từ cột mã dây chuyền của bảng DAYCHUYEN). Chúng ta biết được gì từ bảng SANPHAM? 

Xem đáp án

Câu 236:

Bảng quan hệ có cấu trúc tốt là bảng quan hệ: 

Xem đáp án

Câu 237:

Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 1 (1NF) 

Xem đáp án

Câu 238:

Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 2 (1NF)

Xem đáp án

Câu 239:

Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 3 (1NF) 

Xem đáp án

Câu 240:

Mục đích chính của việc chuẩn hóa các bảng quan hệ là:

Xem đáp án

Câu 241:

Để biết hệ thống thông tin quản lý hiện tại có tạo ra được những nội dung thông tin cần thiết cho người quản lý hay không, người ta cần xem xét: 

Xem đáp án

Câu 242:

Nhân tố nào sau đây quyết định nhất đến hiệu quả đổi mới công nghệ của HTTT của DN? 

Xem đáp án

Câu 243:

Điều kiện để lựa chọn được phương án công nghệ HTTT quản lý tối ưu dựa vào? 

Xem đáp án

Câu 244:

Dự án phát triển một hệ thống được xem là khả thi về mặt kinh tế nếu: 

Xem đáp án

Câu 245:

Khi nào dừng công việc kiểm thử mà vần bảo đảm chất lượng cho hệ thống 

Xem đáp án

Câu 246:

. Công việc ngoài giai đoạn khảo sát khi tiến hành xây dựng HTTTQL 

Xem đáp án

Câu 248:

Cấu trúc điện toán đám mây không có các thành phần: 

Xem đáp án

Câu 250:

Công nghệ ảo hóa máy chủ ứng dụng để: 

Xem đáp án

Câu 251:

Dịch vụ email của Google, Yahoo... ứng dụng loại điện toán đám mây nào: 

Xem đáp án

Câu 252:

Điện toán đám mây không cung cấp: 

Xem đáp án

Câu 253:

IaaS là một thành phần nói về:

Xem đáp án

Câu 254:

Loại điện toán đám mây nào không thể truy cập từ bên ngoài một tổ chức: 

Xem đáp án

Câu 256:

Trong điện toán đám mây, thành phần nền tảng (Platform) chứa: 

Xem đáp án

Câu 257:

Trong điện toán đám mây, thành phần hạ tầng (Infrastructure) chứa: 

Xem đáp án

Câu 258:

Xét về lý thuyết, độ an toàn cao nhất thuộc về: 

Xem đáp án

Câu 259:

Bitrix24 là hệ thống phần mềm được viết bởi: 

Xem đáp án

Câu 260:

Các ứng dụng nào không thuộc bộ công cụ Office 365: 

Xem đáp án

Câu 263:

Ứng dụng CRM phải đáp ứng các chức năng cơ bản sau: 

Xem đáp án

Câu 264:

Với nền tảng điện toán đám mây Azure của Microsoft, chúng ta có thể: 

Xem đáp án

Câu 265:

Yếu tố ảnh hưởng đến việc triển khai ứng dụng CRM vào chăm sóc khách hàng 

Xem đáp án

Câu 266:

Phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên: 

Xem đáp án

Câu 267:

Sự phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên:

Xem đáp án

Câu 268:

Lược đồ nào sau đây không được tạo ra từ việc phân rã hệ thống: 

Xem đáp án

Câu 269:

Phương pháp nào sau đây không diễn tả được mối quan hệ cộng tác giữa các thành phần con: 

Xem đáp án

Câu 271:

Mô hình doanh thu là

Xem đáp án

Câu 273:

Vấn đề nào sau đây không bị kiểm soát bởi Đạo luật về lạm dụng máy tính (1990) 

Xem đáp án

Câu 274:

. Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc sao chép trái phép chương trình máy tính 

Xem đáp án

Câu 275:

Đạo luật nào sau đây kiểm soát việc phát tán virus máy tính: 

Xem đáp án

4.6

24 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%