24 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn thi: TIẾNG ANH(P7)

  • 41150 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 40 phút

Câu 1:

I couldn’t decide what to eat. There was nothing ________ the menu that I liked

Xem đáp án

Chọn B

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

A. in (pre): trong                                          

B. on (pre): trên

C. at (pre): tại                                              

D. within (pre): trong vòng

on the menu: trên thực đơn

Tạm dịch: Tôi không thể quyết định ăn gì. Không có món gì trên thực đơn mà tôi thích cả


Câu 2:

There was a bank robbery in our neighborhood this morning. When the police showed up, the robbers _________. 

Xem đáp án

Chọn C

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành

Giải thích:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ.

Cấu trúc: When S + Ved/ V2, S + had + V ed/P2

Tạm dịch: Có một vụ cướp ngân hàng ở làng chúng tôi sáng nay. Khi cảnh sát xuất hiện, những tên cướp đã không còn ở đó


Câu 3:

It turned out that we _______ rushed to the airport as the plane was delayed by several hours

Xem đáp án

Chọn D

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải thích:

hadn’t P2 (thì quá khứ hoàn thành)

should have P2: đáng lẽ ra nên làm gì trong quá khứ

mustn’t have P2: chắc hẳn đã không làm gì trong quá khứ

             

needn’t have P2: đáng lẽ ra không cần làm gì trong quá khứ

Tạm dịch: Hóa ra chúng tôi đã không cần vội vã tới sân bay bởi vì máy bay bị trì hoãn trong vài giờ


Câu 4:

My parents lent me the money. _________, I couldn’t have afforded the trip

Xem đáp án

Chọn B

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:                  

A. However: tuy nhiên                                                                   B. Otherwise: nếu không thì

C. Therefore: do đó                                       D. Unless: Trừ khi

Tạm dịch: Bố mẹ đã tôi cho tôi mượn tiền. Nếu không thì tôi đã không thể chi trả cho chuyến đi


Câu 5:

Cuts in the health service could have tragic ______ for patients

Xem đáp án

Chọn C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. effect (n): ảnh hưởng                                                                 

B. result (n): kết quả

C. consequence (n): hậu quả                        

D. damage (n): tổn thương

Tạm dịch: Sự cắt giảm trong dịch vụ y tế có thể gây hậu quả bi thảm cho bệnh nhân


Bài thi liên quan:

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

N

2 năm trước

Nga Pham

Bình luận


Bình luận