24 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn thi: TIẾNG ANH(P8)

  • 41148 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 40 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions

Xem đáp án

Chọn A

Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết

Giải thích:

  A. modernize /ˈmɒdənaɪz/                          

B. diversity /daɪˈvɜːsəti/

  C. extensive /ɪkˈstensɪv/                                                              

D. material /məˈtɪəriəl/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2


Câu 2:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions

Xem đáp án

Chọn D

Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết

Giải thích:

  A. necessary /ˈnesəsəri/                                                               

B. comfortable /ˈkʌmftəbl/

  C. characterise /ˈkærəktəraɪz/                     

D. oceanic /ˌəʊʃiˈænɪk/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1


Câu 3:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions

His lawyer thought Jack had a good chance of being acquitted at the trial, if no further evidence was found

Xem đáp án

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

acquitted (v): tuyên bố trắng án, tha bổng

  A. chịu trách nhiệm là có tội                      

B. khuyên nên chống án

  C. xác minh có tội                                     

D. tuyên bố vô tội

=> acquitted >< found guilty

Tạm dịch: Luật sư của anh ta nghĩ rằng Jack có cơ hội được tuyên bố trắng án tại phiên tòa, nếu không tìm thấy thêm bằng chứng


Câu 4:

Recycling and disposal of wastes require sizable expenditure. In such situations, industries preferred to export their wastes to other countries

Xem đáp án

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

sizable (a): lớn

  A. considerable (a): đáng kể                      

B. plentiful (a): dồi dào

  C. trivial (a): không đáng kể                      

D. minimum (a): tối thiểu

=> sizable >< trivial

Tạm dịch: Tái chế và xử lý chất thải đòi hỏi chi tiêu lớn. Trong tình huống như vậy, các ngành công nghiệp thích xuất khẩu chất thải của họ sang các nước khác


Câu 5:

Dick is thanking Michelle for giving him the gift on his birthday.

Dick: "Thanks for the nice gift you brought to me!” - Michelle: “_________” 

Xem đáp án

Chọn B

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải thích:

Dick đang cảm ơn Michelle vì đã tặng anh món quà vào ngày sinh nhật.

Dick: "Cảm ơn về món quà tuyệt vời mà bạn đã mang đến cho tôi!" - Michelle: “_________”

  A. Nói thật, bản thân tôi không thích nó.

  B. Không có gì đâu.

  C. Chào mừng. Bạn thật tuyệt vời.

  D. Được rồi! Bạn có biết nó có giá bao nhiêu không?

Các phản hồi A, C, D không phù hợp với ngữ cảnh


Bài thi liên quan:

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

N

2 năm trước

Nga Pham

Bình luận


Bình luận