500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán công có đáp án - Phần 16
18 người thi tuần này 4.6 3.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Nợ TK 461: 200 Có TK 661: 200
B. Nợ TK 511.8: 200 Có TK 661.1: 200
C. Nợ TK 311.8: 200 Có TK 661.1: 200
D. Nợ TK 311.8: 200 Có TK 661.2: 200
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112)
B. Bên có TK các khoản thu (511)
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
D. (A) và (B).
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kế toán ghi: Nợ TK 341
B. Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kế toán ghi: Có TK 111
C. Bên nợ TK chi sự nghiệp (661)
D. (A) và (B).
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Bên nợ TK dự toán chi chương trình dự án (009)
B. Bên nợ tK dự toán chi hoạt động (008)
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
D. Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Nguồn kinh phí hoạt động
B. Nguồn vốn kinh doanh
C. Nguồn kinh phí dự án
D. Tất cả các trên.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Nợ TK 111: 250.000Có TK 461: 250.000
B. Nợ TK 111: 250.000Có TK 461: 250.000
C. Nợ TK 111: 250.000Có TK 462: 250.000
D. Nợ TK 111: 250.000Có TK 311: 250.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nợ TK 6622: 10.000 Có TK 6621: 10.000
B. Nợ TK 6621: 10.000 Có TK 6622: 10.000
C. Nợ TK 462: 10.000 Có TK 662: 10.000
D. Nợ TK 461: 10.000 Có TK 662: 10.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nợ TK 4612: 700.000 Có TK 4611: 700.000
B. Nợ TK 4611: 700.000 Có TK 4612: 700.000
C. Nợ TK 4621: 700.000 Có TK 4622: 700.000
D. Nợ TK 461: 700.000 Có TK 661: 700.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nợ TK 6611: 700.000 Có TK 6612: 700.000
B. Nợ TK 6612: 700.000 Có TK 3311: 700.000
C. Nợ TK 661: 700.000 Có TK 662: 700.000
D. Nợ TK 661: 700.000 Có TK 461: 700.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Văn phòng chính phủ
B. Bộ, cơ quan ngang bộ
C. Bộ, cơ quan ngang bộ
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Giảm nguyên giá TSCĐ
B. Tăng kinh phí hoạt động
C. Giảm chi hoạt động
D. Giảm chi dự án.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Biên bản giao nhận
B. Biên bản thanh lý
C. Biên bản đánh giá lại tài sản
D. Tất cả các chứng từ trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Bên nợ TK phải trả nợ vay (3312)
B. Bên có TK phải trả nợ vay (3312)
C. Bên nợ TK cho vay (313)
D. Không đáp án nào đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Bên nợ TK chi hoạt động (661)
B. Bên nợ TK chi dự án (662)
C. Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
D. B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Nợ TK 466: 3.000 Có TK 214: 3.000
B. Nợ TK 461: 180.000 Có TK 214: 180.000
C. Nợ TK 466: 210.000 Có TK214: 210.000
D. Nợ TK 462: 3.000 Có TK 214: 3.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Nợ TK 511.8: 4.000 Có TK 111: 4.000
B. Nợ TK 511.8: 4.000 Có TK 111: 4.000
C. Nợ TK 461: 4.000 Có TK 111: 4.000
D. Nợ TK 331.8: 4.000Có TK 111: 4.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Nợ TK 214: 35.000 Nợ TK 466: 5.000 Có TK 211: 40.000
B. Nợ TK 511.8: 5.000 Nợ TK 214: 35.000 Có TK 211: 40.000
C. Nợ TK 214: 35.000 Nợ TK 311: 5.000 Có TK 211: 40.000
D. Nợ TK 214: 5.000 Nợ TK 511 8: 35.000 Có TK 211: 40.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Bên nợ TK nguyên liệu vật liệu (152)
B. Bên có TK phải thu của khách hàng (3111)
C. Bên có TK phải trả người cung cấp (3311)
D. A và C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Ghi giảm chi hoạt động
B. Ghi tăng kinh phí hoạt động
C. Ghi giảm nguyên giá TSCĐ
D. Không có trường hợp nào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
B. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
C. Bên có TK thu chưa qua ngân sách (5212)
D. Không có trường hợp nào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.