500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán công có đáp án - Phần 17
20 người thi tuần này 4.6 3.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Công ty tư nhân
B. Tổ chức xã hội nghề nghiệp tự thu, tự chi
C. Văn phòng quốc hội
D. Tất cả các đối tượng trên.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Văn phòng chủ tịch nước
B. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp
C. Các tổ chức phi chính phủ
D. Tất cả các đối tượng trên
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Nợ TK 461: 8.000Có TK 312: 8.000
B. Nợ TK 661: 8.000 Có TK 312: 8.0
C. Nợ TK 334: 8.000 Có TK 312: 8.000
D. Nợ TK 662: 8.000 Có TK 312: 8.000
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Nợ TK 312: 80.000 Có TK 111: 80.000
B. Nợ TK 141: 80.000 Có TK 111: 80.000
C. Nợ TK 662: 80.000 Có TK 461: 80.000
D. Nợ TK 321: 80.000 Có TK 111: 80.000
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Bảng chấm công
B. Giấy báo làm việc ngoài giờ
C. Bảng thanh toán lương
D. Tất cả các chứng từ trên.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Bên nợ TK các khoản phải nộp theo lương (332)
B. Bên có TK các khoản phải nộp theo lương (332)
C. Bên có TK tiền gửi kho bạc (112)
D. A và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Bảng chấm công
B. Bảng thanh toán lương
C. Hoá đơn mua hàng.
D. Giấy thôi trả lương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Bên nợ TK vật liệu (152)
B. Bên nợ TK công cụ, dụng cụ (153)
C. Bên nợ TK chi dự án (662)
D. Bên nợ TK chi hoạt động (661).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bên nợ TK vật liệu (152)
B. Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ (311.3)
C. Bên nợ tK chi hoạt động (661)
D. Nợ TK chi dự án (662).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Thẻ song song
B. Nhập trước xuất trước
C. Kiểm kê định kỳ
D. Kê khai thường xuyên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Bên nợ TK TSCĐ HH (211)
B. Bên nợ TK TSCĐ VH (213)
C. Bên nợ TK XDCB dở dang (2411)
D. Không có trường hợp nào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Nợ TK 511.8: 3.000 Nợ TK 214: 34.000 Có TK 211: 37.000
B. Nợ TK 214: 34.000 Nợ TK 466: 3.000 Có TK 211: 37.000
C. Nợ TK 214: 34.000 Nợ TK 811: 3.000 Có TK 211: 37.000
D. Nợ TK 214: 34.000 Nợ TK 661: 3.000 Có TK 211: 37.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. BT1: Nợ TK 211: 300.000 Có TK 311.3: 15.000 Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 300.000 Có TK 466: 300.000
B. BT1: Nợ TK 211: 315.000 Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 662: 315.000 Có TK 466: 315.000
C. Nợ TK 211: 315.000Có TK 662: 315.000
D. BT1: Nợ TK 211: 315.000 Có TK 112: 315.000 BT2: Nợ TK 661: 315.000 Có TK 466: 315.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. BT1: Nợ TK 211: 25.000 Có TK 461: 25.000 BT2: Nợ TK 661: 25.000 Có TK 466: 25.000
B. Nợ TK 211: 25.000 Có TK 466: 25.000
C. Nợ TK 211: 25.000 Có TK 461: 25.000
D. BT1: Nợ TK 211: 25.000 Có TK 661: 25.000 BT2: Nợ TK 461: 25.000 Có TK 466: 25.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
B. Bên nợ TK chi phí trả trước (643)
C. Bên nợ TK thu khác (5118)
D. Không có trường hợp nào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Bên nợ TK khoanh nợ cho vay (3133)
B. Bên nợ TK cho vay trong hạn (3131)
C. Bên nợ tK cho vay quá hạn (3132)
D. Không đáp án nào đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Bên có TK các quỹ (431)
B. Bên có TK thu khác (5118)
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
D. Bên có TK thu hoạt động SXKD (531).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tăng nguồn kinh phí hoạt động
B. Tăng quỹ phát triển hoạt động
C. Phải nộp ngân sách nhà nước
D. Tất cả các trường hợp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Nợ TK 111: 30.000 Có TK 461: 30.000
B. Nợ TK 111: 30.000 Có TK 661: 30.000
C. Nợ TK 111: 30.000 Có TK 462: 30.000
D. Nợ TK 461: 30.000 Có TK 111: 30.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132)
B. Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132)
C. Bên có TK cho vay trong hạn (3131)
D. A và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.