Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Chọn câu phát biểu đúng về mô: 

Xem đáp án

Câu 3:

Phân loại mô dựa trên:

Xem đáp án

Câu 4:

Cách phân loại mô thường dựa vào: 

Xem đáp án

Câu 5:

Các đặc điểm của mô phân sinh sơ cấp, ngoại trừ: 

Xem đáp án

Câu 6:

Chọn phát biểu sai về mô phân sinh: 

Xem đáp án

Câu 7:

Chọn phát biểu sai về mô phân sinh bên: 

Xem đáp án

Câu 8:

Mỗ phân sinh thứ cấp chỉ có ở 

Xem đáp án

Câu 9:

Chọn phát biểu sai về tượng tầng: 

Xem đáp án

Câu 10:

Libe cấp 2 được tạo ra nhờ mo gì? 

Xem đáp án

Câu 11:

Tầng phát sinh bàn – lục bỉ cho ra ở ngoài là:

Xem đáp án

Câu 12:

Tầng phát sinh bàn – lục bì sinh ra ở bên trong là: 

Xem đáp án

Câu 13:

Chọn phát biểu sai về mô phân sinh ngọn:

Xem đáp án

Câu 14:

Chọn câu sai về mô phân sinh thứ cấp: 

Xem đáp án

Câu 15:

Các chức năng của mô mềm, ngoại trừ: 

Xem đáp án

Câu 16:

Chọn câu sai về nhu mô: 

Xem đáp án

Câu 19:

Mô mềm cấp 2 sinh ra bởi: 

Xem đáp án

Câu 20:

Chọn phát biểu sai về tầng sinh vỏ: 

Xem đáp án

Câu 21:

Khi các tế bào xếp để hở những khoảng trống to ta có: 

Xem đáp án

Câu 22:

Chức năng không phải của mô dinh dưỡng: 

Xem đáp án

Câu 23:

Phân loại theo vị trí cơ quan thì mô mềm gồm: 

Xem đáp án

Câu 25:

Mô có cấu tạo bởi những tế bào chứa nhiều lục lạp để làm nhiệm vụ quang hợp: 

Xem đáp án

Câu 26:

Chọn phát biểu đúng về mô mềm đồng hóa: 

Xem đáp án

Câu 27:

Loại mạch ngăn thường có ở hậu mộc của cây hạt trần: 

Xem đáp án

Câu 28:

Loại mạch ngăn đặc sắc cho dương xỉ: 

Xem đáp án

Câu 29:

Chọn câu sai về mô mềm tủy: 

Xem đáp án

Câu 30:

Chất dự trữ ở mô mềm dự trữ không phải là chất nào sau đây: 

Xem đáp án

Câu 31:

Khi các tế bào xếp khít nhau ta có: 

Xem đáp án

Câu 32:

Mô che chở cho đầu ngọn rẻ ở đa số các loài thực vật là:

Xem đáp án

Câu 33:

Kiểu sắp xếp dị bào ở tế bào bạn lỗ khí là: 

Xem đáp án

Câu 34:

Kiểu sắp xếp hỏn bào ở tế bào bạn lỗ khí là: 

Xem đáp án

Câu 35:

Kiểu sắp xếp vòng bào ở tế bào bạn lỗ khí là: 

Xem đáp án

Câu 36:

Kiểu sắp xếp song bào ở tế bão bạn lỗ khí là: 

Xem đáp án

Câu 37:

Kiểu lỗ khí song bào gặp ở: 

Xem đáp án

Câu 38:

Kiểu lỗ khí dị bào gặp ở: 

Xem đáp án

Câu 39:

Tế bào lỗ khí có nguồn gốc từ: 

Xem đáp án

Câu 40:

Kiểu sắp xếp trực bào ở tế bào bạn lỗ khí là: 

Xem đáp án

Câu 41:

Kiểu lỗ khí trực bào gặp ở: 

Xem đáp án

Câu 42:

Lá mọc đứng, lỗ khí có ở 

Xem đáp án

Câu 43:

Lá chìm dưới nước, lỗ khí có ở: 

Xem đáp án

Câu 44:

Kiểu lỗ khí vòng bào gặp ở: 

Xem đáp án

Câu 45:

Mô che chở ở rẻ cây lớp hành là: 

Xem đáp án

Câu 46:

Phát biểu sai về bản: 

Xem đáp án

Câu 47:

Tế bào lông ngứa chứa: 

Xem đáp án

Câu 48:

Tế bào biểu bì không chứa chất nào sau đây: 

Xem đáp án

Câu 49:

Lông tiết là một thành phần thuộc? 

Xem đáp án

Câu 50:

Phát biểu đúng về tế bào lộng che chở: 

Xem đáp án

Câu 51:

Phòng ấn lỗ khí có ở lá: 

Xem đáp án

Câu 52:

Chọn câu sai về hạ bì: 

Xem đáp án

Câu 53:

Mô che chở quan trọng cho toàn bộ phần rẻ cây ở đa số các loài thực vật là: 

Xem đáp án

Câu 54:

Gai cây hoa hồng do: 

Xem đáp án

Câu 55:

Đặc điểm của tế bào biểu bì: 

Xem đáp án

Câu 56:

Chọn câu sai về lỗ khí: 

Xem đáp án

Câu 57:

Lá mọc nằm ngang, lỗ khí có ở: 

Xem đáp án

Câu 58:

Phát biểu sai về cấu tạo biểu bì: 

Xem đáp án

Câu 61:

Chọn câu sai về lỗng che chở: 

Xem đáp án

Câu 62:

Kiểu lỗ khí hỗn bào gặp ở: 

Xem đáp án

Câu 63:

Lông che chở có chức năng: 

Xem đáp án

Câu 64:

Chọn câu sai về thủy không: 

Xem đáp án

Câu 65:

Tế bào tiết có thể có ở: 

Xem đáp án

Câu 66:

Các đặc điểm của mô dày, ngoại trừ: 

Xem đáp án

Câu 67:

Mô dày khác mô cứng là do: 

Xem đáp án

Câu 68:

Cấu tạo bởi những tế bào còn sống có vách dày bằng cellulose và pectin: 

Xem đáp án

Câu 69:

Các đặc điểm của mô cứng, ngoại trừ 

Xem đáp án

Câu 70:

Thể cứng thường gặp ở: 

Xem đáp án

Câu 71:

Tế bào mô cứng thường gặp ở: 

Xem đáp án

Câu 72:

Sợi mô cứng là sợi gỗ thường gặp ở: 

Xem đáp án

Câu 73:

Tế bào có vách dày hóa gỗ, thường nằm riêng lẻ khá to, thường phân nhánh là: 

Xem đáp án

Câu 74:

Chọn câu sai về thụ bì: 

Xem đáp án

Câu 75:

Chọn câu đúng nhất: 

Xem đáp án

Câu 76:

Các yếu tố dẫn nhựa luyện: 

Xem đáp án

4.6

1358 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%