100+ câu trắc nghiệm Da xương khớp có đáp án - Phần 3
25 người thi tuần này 4.6 869 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Có hình thấu kính 2 mặt lõm
B. Độ dày của đĩa như nhau ở các vùng
C. Có 33-35 đĩa gian đốt sống
D. Có hình thấu kính 2 mặt lồi
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Đk liên mấu chuyển
B. Đk liên gai
C. Đường kính baudeloque
D. Đk liên mào chậu
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Khớp động
B. Khớp hoạt dịch
C. Khớp sụn sợi (khớp dịch )
D. Khớp bất động
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Khuyết sống dưới của đs trên và khuyết sống trên của đs dưới liền kề
B. Khuyết sống trên của đs trên và khuyết sống dưới của đs dưới liền kề
C. Khuyết sống trên của đs trên và khuyết sống trên của đs dưới liền kề
D. Khuyết sống dưới của đs trên và khuyết sống dưới của đs dưới liền kề
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Chậu dạng dài
B. Chậu dạng ngắn
C. Chậu dạng trung bình
D. Chậu dạng dẹt
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Mặt sau thân xương ức
B. Mặt trong của xương sườn i
C. Khuyết tĩnh mạch cảnh của cán xương ức
D. Mặt trước đốt sống ngực i
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. X
B. Vii
C. Ix
D. Viii
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Đoạn cùng
B. Đoạn thắt lưng
C. Đoạn ngực
D. Đoạn cổ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Dây chằng gian ngang
B. Dây chằng trên gai
C. Dây chằng dọc sau
D. Dây chằng gian gai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Dây chằng gáy
B. Dây chằng vàng
C. Dây chằng dọc trước
D. Dây chằng gian gai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Mặt khớp dưới của chỏm sườn
B. Mào chỏm sườn
C. Mặt khớp trên của chỏm sườn
D. Củ sườn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hai phần của khung chậu được ngăn cách với nhau bởi eo trên
B. Chậu hông lớn là khung chậu thực sự
C. Khung chậu được chia thành chậu hông lớn và chậu hông giả
D. Khung chậu được tạo bởi xương chậu và xương cùng khớp với nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Mỏm gai
B. Bờ dưới mảnh đốt sống
C. Bờ trên mảnh đốt sống
D. Mỏm ngang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Các mặt khớp trên và dưới của thân đốt sống đều lõm
B. Mặt trên của thân đốt sống lõm còn mặt dưới lồi
C. Lớp sụn trong chỉ phủ mặt trên của thân đốt sống
D. Lớp sụn trong chỉ phủ mặt dưới của thân đốt sống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Phụ nữ chưa mãn kinh, thể tạng nhỏ bé, chế độ ăn thiếu calci
B. Phụ nữ mãn kinh, thể tạng to lớn, chế độ ăn thiếu calci
C. Phụ nữ mãn kinh, thể tạng nhỏ bé, chế độ ăn thiếu calci
D. Phụ nữ chưa mãn kinh, thể tạng to lớn, chế độ ăn thiếu calci
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Acetylcholin
B. Norepinephrine
C. Dopamin
D. Serotonin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 4000 - 5000mg
B. 3000 - 4000mg
C. 2000 - 3000mg
D. 500 - 1500mg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Mật độ xương chậu
B. Mật độ xương đầu trên xương đùi
C. Mật độ xương toàn thân
D. Mật độ xương cột sống thắt lưng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, quá trình hủy xương
B. Thể tích xương, mật độ xương, quá trình tái tạo xương
C. Thể tích xương, mật độ xương, chu chuyển xương
D. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, chu chuyển xương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Đánh giá sự mất xương
B. Đánh giá hoạt động sinh học hàng ngày và tình trạng dinh dưỡng
C. Đánh giá tỷ lệ luân chuyển xương
D. Đánh giá hiệu quả điều trị bằng các thuốc chống hủy xương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Trượt trên sợi actin làm cho cơ bị rút ngắn
B. Giải phóng ca++ sau khi khởi động co cơ
C. Hoạt hóa atp trong cơ chế co cơ
D. Tác dụng như một “protein giãn cơ” khi cơ nghỉ ngơi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. P1np
B. Phosphatase kiềm
C. Osteocalcin
D. Β- ctx
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. < 5 tuổi
>B. < 18 tuổi
>C. < 15 tuổi
>D. < 10 tuổi
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Nối các đơn vị co cơ (sarcomere) theo kiếu tận tận
B. Hệ thống ống không có vai trò trong co cơ vân
C. Là nơi dự trữ ca++ để cung cấp trong hoạt động co cơ
D. Là con đường lan truyền điện thế hoạt động vào bên trong tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Làm tăng tổng hợp khuôn hữu cơ của xương
B. Tăng sự khoáng hóa và phát triển bình thường của xương
C. Ức chế hủy cốt bào làm giảm sự tiêu xương
D. Làm giảm sự tạo thành hủy cốt bào mới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Acetylcholin
B. Serotonin
C. Dopamin
D. Norepinephrine
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Beta blocker
B. Thuốc hạ đường huyết
C. Glucocorticoid
D. Amoxicilin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, chu chuyển xương
B. Thể tích xương, mật độ xương, quá trình tái tạo xương
C. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, quá trình hủy xương
D. Thể tích xương, mật độ xương, chu chuyển xương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. P1np
B. Phosphatase kiềm
C. Β- ctx
D. Osteocalcin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 200 - 400ui
B. 100 - 200ui
C. 400 - 800ui
D. 800 - 1000ui
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.