100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Luật kinh doanh bảo hiểm có đáp án - Phần 2
25 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giảm phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng.
B. Không có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm giảm phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng.
C. Có quyền đơn phương đình chỉ hợp đồng bảo hiểm mà không cần thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm.
D. A, C đúng.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Có quyền tính lại phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng.
B. Không có quyền tính lại phí bảo hiểm cho thời gian còn lại của hợp đồng.
C. Có quyền đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm mà không cần thông báo bằng văn bản cho bên mua bảo hiểm.
D. A, C đúng.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Khi có sự thay đổi làm tăng các rủi ro được bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm tính tăng phí cho thời gian còn lại của hợp đồng nhưng bên mua bảo hiểm không chấp nhận.
B. Bên mua bảo hiểm không thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn cho đối tượng bảo hiểm trong thời hạn mà doanh nghiệp bảo hiểm đã ấn định để bên mua bảo hiểm thực hiện.
C. A, B đúng.
D. A, B sai.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm biết sự kiện bảo hiểm đã xảy ra.
B. Đại lý bảo hiểm không nộp phí bảo hiểm đã thu của bên mua bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bảo hiểm.
D. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, đối tượng bảo hiểm không tồn tại.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Bên mua bảo hiểm hoặc doanh nghiệp bảo hiểm có hành vi lừa dối khi giao kết hợp đồng bảo hiểm.
B. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, người thụ hưởng không tồn tại.
C. Đại lý bảo hiểm không nộp phí bảo hiểm đã thu của bên mua bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm.
D. A và B.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm tham gia một hợp đồng bảo hiểm khác cung cấp quyền lợi tương tự.
C. Câu A và B đều đúng.
D. Câu A và B đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm hoặc không đóng phí bảo hiểm theo thời hạn thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm, trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác.
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm trong thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B, C đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm yêu cầu.
C. Bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm hoặc không đóng phí bảo hiểm theo thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
D. Bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm trong thời hạn gia hạn đóng phí bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Phải hoàn lại phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm tương ứng với thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm mà bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm, sau khi đã trừ các chi phí hợp lý có liên quan đến hợp đồng bảo hiểm.
B. Phải hoàn lại 100% phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm tương ứng với thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm mà bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm.
C. Phải hoàn lại 50% phí bảo hiểm bên mua bảo hiểm đã đóng cho toàn bộ hợp đồng bảo hiểm.
D. Không có trách nhiệm hoàn phí bảo hiểm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Phải hoàn lại tất cả số phí bảo hiểm đã đóng cho bên mua bảo hiểm
B. Phải hoàn lại phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm tương ứng với thời gian còn lại của hợp đồng bảo hiểm mà bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm, sau khi đã trừ các chi phí hợp lý có liên quan đến hợp đồng bảo hiểm.
C. Không phải hoàn lại bất cứ số tiền nào liên quan đến phí bảo hiểm đã đóng của bên mua bảo hiểm vì hợp đồng bảo hiểm đã chấm dứt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự
B. Hợp đồng bảo hiểm tài sản
C. Hợp đồng bảo hiểm con người
D. A, B đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hợp đồng bảo hiểm con người
B. Hợp đồng bảo hiểm tài sản
C. Hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự
D. B, C đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Chỉ chịu trách nhiệm bồi thường cho người được bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm tài sản.
B. Chỉ chịu trách nhiệm bồi thường cho người được bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
C. Phải chịu trách nhiệm bồi thường cho người được bảo hiểm.
D. Không phải bồi thường cho người được bảo hiểm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Lập thành văn bản.
B. Thỏa thuận tự nguyện của bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Bằng lời nói.
D. Cả A và B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Bên mua bảo hiểm không thể chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm.
B. Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm có thể thỏa thuận sửa đổi, bổ sung phí bảo hiểm, điều kiện, điều khoản bảo hiểm, trừ trường hợp pháp luật có qui định khác.
C. Bên mua bảo hiểm không còn quyền lợi có thể được bảo hiểm thì hợp đồng bảo hiểm sẽ chấm dứt.
D. Bên mua bảo hiểm có thể chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Hợp đồng bảo hiểm không được chuyển nhượng
B. Bên mua bảo hiểm có thể chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm có thể chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm cho bất kỳ người nào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Bên mua bảo hiểm thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng.
B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng và doanh nghiệp bảo hiểm có văn bản chấp thuận việc chuyển nhượng đó.
C. A, B sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm có văn bản chấp thuận việc chuyển nhượng hợp đồng bảo hiểm theo thông báo của bên mua bảo hiểm.
C. Cả A và B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 6 tháng.
B. 3 năm.
C. 2 năm.
D. 1 năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 1 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
B. 2 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C. 2 năm kể từ ngày bên mua bảo hiểm biết việc xảy ra sự kiện bảo hiểm.
D. 1 năm kể từ ngày bên mua bảo hiểm biết việc xảy ra sự kiện bảo hiểm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường.
B. 45 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường.
C. 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường.
D. 60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 2 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp.
B. 4 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp.
C. 1 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp.
D. 3 năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường theo hợp đồng bảo hiểm, kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
B. Thời hạn doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường (trừ trường hợp có thỏa thuận khác về thời hạn trong hợp đồng bảo hiểm).
C. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng bảo hiểm, kể từ ngày phát sinh tranh chấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường theo hợp đồng bảo hiểm, kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm.
B. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng bảo hiểm, kể từ ngày pháp sinh tranh chấp.
C. Thời hạn doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường (trừ trường hợp có thỏa thuận khác về thời hạn trong hợp đồng bảo hiểm).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Doanh nghiệp bảo hiểm hoàn phí bảo hiểm cho bên mua sau khi đã trừ các khoản chi phí hợp lý.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm trả cho bên mua bảo hiểm giá trị hoàn lại của hợp đồng bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm.
D. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm bổ sung tương ứng với số tiền bảo hiểm hoặc giảm số tiền bảo hiểm tương ứng với số phí đã đóng theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.