200 câu Trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý thống kê có đáp án (Phần 2)
1.3 K lượt thi 86 câu hỏi 60 phút
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 34:
Căn cứ vào nhiệm vụ cơ bản của phân tổ thống kê, nghiên cứu kết cấu của tổng thể phân tổ được gọi là
Câu 57:
Trong sai số điều tra thống kê, đơn vị điều tra không hiểu câu hỏi dẫn đến trả lời sai, đó là:
Câu 67:
Có số liệu về thu nhập bình quân của công ty TNHH du lịch Thiên Thành như sau
Đơn vị tính: triệu đồng
5 |
8,2 |
9,7 |
11,5 |
5,5 |
8.5 |
10 |
12,2 |
6 |
8.8 |
10,5 |
12,4 |
7 |
9 |
10,8 |
12,9 |
8 |
9.5 |
11,2 |
13 |
Xác định giá trị khoản cách tổ. Cho biết n=4
Câu 70:
Phân tổ học sinh của 1 địa phương như sau:
Lớp |
Số lượng học sinh |
1-5 |
350 |
6-9 |
282 |
10-12 |
250 |
Phân tổ này có khoảng cách tổ gì?
Câu 71:
Căn cứ theo số lượng lao động để phân biệt doanh nghiệp nhỏ và vừa. Có số liệu phân tổ tại địa phương X như sau:
Số lao động |
Doanh nghiệp |
≤ 10 |
35 |
11 - 50 |
22 |
50 - 100 |
13 |
100 - 150 |
7 |
≥100 |
5 |
Phân tổ này có khoảng cách tổ gì?
Câu 75:
Giả sử điều tra thống kê thu nhập của các nhân viên làm việc tại ngân hàng thương mai XYZ ở TP. HCM, có kết quả như sau:
Đơn vị tính: 1 triệu đồng
Thu nhập bình quân |
Số công nhân |
≤ 5 |
25 |
5-10 |
38 |
10-15 |
59 |
15-20 |
22 |
20-25 |
25 |
≥ 25 |
18 |
Bảng thống kê này thuộc loại nào?
Câu 78:
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
Ngành học |
Số sinh viên |
CNTT |
1.200 |
CNTP |
1.100 |
QTKD |
1.500 |
TC-KT |
1.350 |
Tổng cộng |
5.150 |
Câu 79:
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
Ngành học |
Số sinh viên |
Giới tính |
|
Nam |
Nữ |
||
CNTT |
820 |
520 |
300 |
CNTP |
1.420 |
750 |
670 |
QTKD |
1.500 |
800 |
700 |
TC-KT |
1.410 |
850 |
560 |
Du lịch |
1.370 |
720 |
650 |
Câu 80:
Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?
Ngành học |
Giảng viên |
Trình độ chuyên môn |
||
ThS |
TS |
PGS/GS |
||
CNTT |
32 |
18 |
10 |
4 |
CNTP |
68 |
41 |
20 |
7 |
QTKD |
51 |
25 |
21 |
5 |
TC-KT |
50 |
31 |
17 |
2 |
Du lịch |
33 |
22 |
10 |
1 |
Câu 81:
Phân tổ công nhân theo bậc thợ tại doanh nghiệp ABC như sau:
Bậc thợ |
Số công nhân |
3 |
5 |
4 |
10 |
5 |
7 |
6 |
20 |
7 |
10 |
Phân tổ trên gọi là:
Câu 83:
Có năng suất lao động của một doanh nghiệp dệt như sau
T ổ |
Số công nhân (người) |
Lượng sản phẩm (m) |
Năng suất lao động bình quân 1 công nhân (m/người) |
1 |
18 |
16.200 |
900 |
2 |
22 |
19.800 |
900 |
3 |
13 |
18.200 |
1.400 |
4 |
17 |
23.800 |
1.400 |
5 |
10 |
15.000 |
1.500 |
6 |
8 |
13.300 |
1.900 |
7 |
20 |
38.000 |
1.900 |
8 |
13 |
24.700 |
1.900 |
9 |
8 |
17.200 |
2.150 |
10 |
15 |
36.000 |
2.400 |
Căn cứ theo tiêu thức số công nhân, nếu phân tổ số công nhân trên thành 5 nhóm có khoảng cách tổ đều nhau đối với lượng biến biến thiên rời rạc. Khoảng cách tổ là bao nhiêu?
Câu 84:
Có số liệu số công nhân, khối lượng sản phẩm của doanh nghiệp may áo Jacket như sau
T ổ |
Số công nhân (người) |
Khối lượng sản phẩm (cái) |
1 |
16 |
9.800 |
2 |
8 |
6.800 |
3 |
14 |
12.880 |
4 |
21 |
19.845 |
5 |
17 |
17.850 |
Cho biết, Năng suất lao động bình quân = Khối lượng sản phẩm/ số công nhân. Hãy tính tổng NSLĐBQ của 5 tổ
258 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%