200+ câu trắc nghiệm tổng hợp Thuế tài sản và thu khác có đáp án - Phần 2
28 người thi tuần này 4.6 1.8 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Diện tích đất trồng cây hàng năm
B. Diện tích đất trồng cây lâu năm
C. Cả hai loại đất
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 2
A. Diện tích đất trồng cây hàng năm
B. Diện tích đất trồng cây lâu năm
C. Cả hai loại đất
Lời giải
Chọn đáp án B.
Câu 3
A. 1,2 nhân với (x) Diện tích đất vượt hạn mức nhân với (x) số thuế ghi thu bình quân 1 ha.
B. Diện tích đất vượt hạn mức nhân với (x) số thuế ghi thu bình quân 1 ha.
C. 20% nhân với (x) thuế ghi thu bình quân 1 ha nhân với (x) tổng diện tích đất chịu thuế
Lời giải
Chọn đáp án C.
Câu 4
A. 1,2 nhân với (x) Diện tích đất vượt hạn mức nhân với (x) số thuế ghi thu bình quân 1 ha.
B. Diện tích đất vượt hạn mức nhân với (x) số thuế ghi thu bình quân 1 ha.
C. 20% nhân với (x) thuế ghi thu bình quân 1 ha nhân với (x) tổng diện tích đất chịu thuế
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 5
A. Hộ gia đình nông dân bị thiệt hại
B. Tổ chức kinh tế sử dụng đất nông nghiệp bị thiệt hại
C. Hộ gia đình nông dân và tổ chức kinh tế sử dụng đất nông nghiệp bị thiệt hại
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Dưới 10%
B. Từ 10% đến dưới 20%
C. Từ 20% đến dưới 30%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Từ 10% đến dưới 20%
B. Từ 20% đến dưới 30%
C. Từ 30% đến dưới 40%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tỷ lệ thiệt hại từ 10% đến dưới 20%
B. Từ 20% đến dưới 30%
C. Từ 30% đến dưới 40%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Từ 30% trở lên
B. Từ 35% trở lên
C. Từ 40% trở lên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 5 năm
B. 10 năm
C. 12 năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Đất trồng cây lâu năm ở những nơi trồng chuyên canh
B. Đất trồng cây lâu năm xen kẽ với đất trồng cây hàng năm
C. Đất vườn hoặc đất trồng nhiều loại cây lâu năm khác nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tiêu dùng
B. Thu nhập
C. Tài sản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tổ chức có quyền sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế SDĐPNN
B. Cá nhân có quyền sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế SDĐPNN
C. Hộ gia đình có quyền sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế SDĐPNN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tổ chức, cá nhân có quyền sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế SDĐPNN
B. Tổ chức, cá nhân sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế SDĐPNN trong trường hợp chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
C. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tổ chức, cá nhân đi thuê đất phi nông nghiệp của nhà nước
B. Tổ chức, cá nhân đi thuê đất phi nông nghiệp của tổ chức, cá nhân khác
C. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Đất ở
B. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
C. Đất phi nông nghiệp không chịu thuế nhưng được tổ chức, cá nhân, hộ gia đình sử dụng vào mục đích kinh doanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Đất sử dụng vào mục đích công cộng
B. Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng
C. Đất ở
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Đất xây dựng khu công nghiệp
B. Đất để khai thác khoáng sản trừ trường hợp khai thác không ảnh hưởng đến lớp đất hoặc mặt đất
C. Đất để sản xuất vật liệu xây dựng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Loại đất nào sau đây không chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định hiện hành ở Việt Nam:
A. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
B. Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh
C. Đất có công trình đình, đền, nhà thờ họ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
Loại đất nào sau đây không chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định hiện hành ở Việt Nam:
A. Đất xây dựng nhà ở
B. Đất xây dựng khu công nghiệp
C. Đất xây dựng để làm các công trình phục vụ sản xuất nông nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
Loại đất nào sau đây không chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định hiện hành ở Việt Nam:
A. Đất xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh
B. Đất xây dựng trường học
C. Đất làm sân vườn quanh nhà ở
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Diện tích tính thuế, hạng đất, định suất thuế trên một đơn vị diện tích
B. Diện tích tính thuế, giá đất tính thuế trên một đơn vị diện tích, thuế suất
C. Diện tích tính thuế, định suất thuế trên một đơn vị diện tích
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Diện tích đất ở được cấp phép sử dụng
B. Diện tích đất thực tế xây dựng nhà ở
C. Diện tích nhà ở thực tế sử dụng đối với nhà nhiều tầng, nhiều hộ ở
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Diện tích nhà ở thực tế sử dụng của từng hộ gia đình, cá nhân
B. Diện tích nhà ở của từng hộ gia đình, cá nhân sử dụng nhân (x) Hệ số phân bổ theo quy định
C. Diện tích nhà ở của từng hộ gia đình, cá nhân sử dụng nhân (x) Hệ số phân bổ quy định cụ thể theo từng tầng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Được quy định hệ số cụ thể, phân biệt đối với từng tầng nhà
B. Diện tích thực tế sử dụng của từng tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nhân (x) hệ số của từng tầng
C. Diện tích đất xây dựng nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư chia (:) cho tổng diện tích nhà của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.