Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
288 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Đối với báo cáo kiểm toán loại chấp nhận từng phần, người sử dụng bctc nên hiểu rằng:
A. KTV không thể nhận xét về toàn bộ BCTC
B. Có một vấn đề chưa rõ ràng xảy ra sau ngày kết thúc niên độ, nhưng trước ngày ký BCKT
C. Khái niệm hoạt động liên tục có thể bị vi phạm
D. 3 câu trên đều sai
Câu 2:
Kiểm toán viên phát hành báo cáo kiểm toán loại “ý kiến từ bỏ” khi:
A. Có sự vi phạm trọng yếu các chuẩn mực kế toán trong trình bày BCTC
B. Có sự thay đổi quan trong về chính sách kế toán của đơn vị
C. Có những nghi vấn trọng yếu về các thông tin tài chính và KTV không thể kiểm tra
D. 3 câu trên đều đúng
Câu 3:
Thư trả lời của khách hàng xác nhận đồng ý về số nợ đó là bằng chứng về:
A. Khả năng thu hồi về món nợ
B. Khoản phải thu đó được đánh giá đúng
C. Thời hạn trả món nợ đó được ghi nhận đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 4:
Trường hợp nào sau đây tạo rủi ro tiềm tàng cho khoản mục doanh thu:
A. Ghi sót các hóa đơn vào sổ kế toán
B. Đơn vị mới đưa vào sử dụng một phần mềm vi tính để theo dõi doanh thu
C. Do bị cạnh tranh nên doanh nghiệp chấp nhận đổi lại hàng hoặc trả lại tiền khi khách hàng yêu cầu
Câu 5:
Ngay trước ngày kết thúc kiểm toán, một khách hàng chủ chốt của đơn vị bị hỏa hoạn và đơn vị cho rằng điều này có ảnh hưởng đến tình hình tài chính của mình, ktv cần:
A. Khai báo trên BCKT
B. Yêu cầu đơn vị khai báo trên BCTC
C. Khuyên đơn vị điều chỉnh lại BCTC
D. Ngưng phát hành lại BCKT cho đến khi biết rõ phạm vi ảnh hưởng của vấn đề trên đối với BCTC
Câu 6:
Trong các bằng chứng sau đây, bằng chứng nào có độ tin cậy thấp nhất:
A. Hóa đơn của nhà cung cấp
B. Hóa đơn bán hàng của đơn vị
C. Những cuộc trao đổi với nhân viên của đơn vị
D. Thư xác nhận của ngân hàng
Câu 7:
Thí dụ nào sau đây không phải là kiểm toán tuân thủ:
A. Kiểm toán các đơn vị phụ thuộc vào việc chấp hành các quy chế
B. Kiểm toán của cơ quan thuế đối với doanh nghiệp
C. Kiểm toán của doanh nghiệp theo yêu cầu của ngân hàng về việc chấp hành các điều khoản của hợp đồng tín dụng
D. Kiểm toán để đánh giá hiệu quả hoạt động của một phân xưởng
Câu 8:
Ktv kiểm tra việc cộng dồn trong bảng số dư chi tiết các khoản phải trả, và đối chiếu với sổ cái và sổ chi tiết đó là thủ tục nhằm đạt mục tiêu kiểm toán:
A. Sự ghi chép chính xác
B. Sự đầy đủ
C. Sự phát sinh
D. Trình bày và khai báo
Câu 9:
Khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp thì
A. Rủi ro kiểm toán ở khoản mục đó sẽ giảm đi
B. Rủi ro phát hiện sẽ thấp
C. Rủi ro phát hiện sẽ cao
D. Rủi ro phát hiện sẽ không bị ảnh hưởng
Câu 10:
Để kiểm soát tốt hoạt động thu quỹ trong trưởng hợp bán hàng thu tiền ngay của khách hàng, vấn đề cơ bản:
A. Tách rời 2 chức năng kế toán và thủ quỹ
B. Tách rời 2 chức năng bán hàng và thu tiền
C. Yêu cầu khách hàng nộp tiền trước khi lấy hàng
D. Khuyến khích khách hàng đòi hóa đơn
Câu 11:
Kết quả kiểm toán báo cáo tài chính phục vụ cho:
A. Cơ quan nhà nước
B. Công ty cổ phần
C. Các bên thứ ba
D. Đơn vị, nhà nước và các bên thứ ba, nhưng chủ yếu là phục vụ cho các bên thứ ba
Câu 12:
Chuẩn mực kiểm toán là:
A. Các thủ tục để thu thập bằng chứng kiểm toán
B. Thước đo chất lượng công việc của kiểm toán viên
C. Các mục tiêu kiểm toán phải tuân thủ
Câu 13:
Do thiếu kiểm tra thông tin do các trợ lý thu thập nên các ktv độc lập đã nhận định sai, đó là ví dụ về:
A. Rủi ro tiềm tàngB. Rủi ro kiểm toán
C. Rủi ro phát hiệnD. 3 câu trên sai
Câu 14:
Ktv phải chịu trách nhiệm về:
A. Xem doanh thu áp dụng chính sách kế toán có nhất quán hay không
B. Lập các BCTC
C. Lưu trữ các hồ sơ kế toán
D. Các câu trên đều sai
Câu 15:
Việc thay đổi các chính sách kế toán của doanh nghiệp sẽ dẫn đến
A. Làm sai lệch kết quả kinh doanh
B. Làm thay đổi kết quả kinh doanh
C. Làm cho người đọc BCTC không thể hiểu được về thực trạng sản xuất kinh doanh của DN
D. Vi phạm khái niệm nhất quán
Câu 16:
Trước khi phát hành bckt, ktv cần đặc biệt chú trọng xem xét về các khái niệm và nguyên tắc:
A. Hoạt động liên tục và nhất quán
B. Dồn tích và thận trọng
C. Hoạt động liên tục, thận trọng và trọng yếu
D. Tôn trọng nội dung hơn là hình thức và dồn tích
Câu 17:
Hãy cho ví dụ về rủi ro tiềm tàng trong các ví dụ sau đây:
A. Thiếu giám sát việc thực hiện chương trình của kiểm toán
B. Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ tốt nhưng thay đổi nhân sự quá nhiều trong quá trình vận hành hệ thống đó
C. Các sản phẩm của doanh nghiệp dễ bị cạnh tranh
D. Ghi sót một số hóa đơn bán hàng
Câu 18:
Hệ thống kiểm soát nội bộ có thể gặp những hạn chế vì:
A. Các biện pháp kiểm tra thường nhằm vào các sai phạm đã dự kiến trước, chứ không phải các trường hợp ngoại lệ
B. Nhân viên thiếu thận trọng, xao lãng hoặc hiểu sai các chỉ dẫn
C. Sự thông đồng của một số nhân viên
D. Tất cả những điểm trên
Câu 19:
Bằng chứng kiểm toán là:
A. Mọi thông tin tài chính của doanh nghiệp
B. Tài liệu chứng minh cho ý kiến nhận xét BCTC của KTV
C. Bằng chứng minh về mọi sự gian lận của doanh nghiệp
D. 3 câu trên đúng
Câu 20:
Nếu kết luận rằng có một sai phạm mang tính trọng yếu trong các bctc thì ktv phải:
A. Rút lui không tiếp tục làm KTV
B. Thông báo cho cơ quan thuế vụ
C. Thảo luận và đề nghị thân chủ điều chỉnh số liệu trong các BCTC
D. Tiến hành kiểm tra toàn diện các tài khoản có liên quan
58 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com