30 đề thi thử thpt quốc gia tiếng anh năm 2020 cực hay có lời giải (Đề số 6)

  • 40782 lượt thi

  • 80 câu hỏi

  • 80 phút

Câu 1:

Choose the sentence which is closest in meaning to the one above or that has been completed from the given word cues.
Don’t let her treat you like that

Xem đáp án

Câu này hỏi về cách chuyển câu chủ động sang bị động. Với những câu mệnh lệnh, khi biến đổi sang bị động, ta dùng với “let”. ( Don’t ) Let someone/something be done.

Nghĩa câu đã cho: Đừng để cô ấy đối xử với bạn như thế.

Đáp án là C: Đừng để chính bạn bị đối xử như thế bởi cô ấy.


Câu 2:

Choose the sentence which is closest in meaning to the one above or that has been completed from the given word cues.
"Shall I help you with the washing-up, Jane?" John said.

Xem đáp án

Câu này hỏi về cách biến đổi câu trực tiếp sang gián tiếp.

Nghĩa câu đã cho: Để tớ sẽ giúp cậu rửa bát, Jane nhé?! - John nói.

Đáp án đúng là D. John đề nghị được giúp đỡ Jane rửa bát,

Cấu trúc: offer to do something: xung phong, đề nghị được làm gì


Câu 3:

Choose the sentence which is closest in meaning to the one above or that has been completed from the given word cues.
"Good morning, Mary! How are you?" Henry said.

Xem đáp án

Câu này hỏi về cách biến đổi câu trực tiếp sang gián tiếp.

Đáp án là D. Henry chào Mary và hỏi cô ấy có khỏe không.


Câu 4:

Choose the sentence which is closest in meaning to the one above or that has been completed from the given word cues.
Tom regrets to say that he has left his tickets at home.

Xem đáp án

Sau động từ regret, có 2 dạng động từ không chia:

-      regret + Ving : hối hận đã làm chuyện gì đó trong dĩ vãng

-      regret + to Vo : lấy làm tiếc khi ... (be sorry to / that ...)

Đáp án đúng là B. Ở đây câu gốc cho dùng dạng regret + to Vo nên ta dùng dạng tương đương nghĩa với tĩnh từ sorry.

Câu A, C, D đều diễn đạt nghĩa "hối hận" hoặc "ao ước" trong quá khứ. Không hợp nghĩa ban đầu


Câu 5:

Choose the sentence which is closest in meaning to the one above or that has been completed from the given word cues.
It is such a wonderful opportunity that we mustn’t miss it

Xem đáp án

Đáp án là A. Cấu trúc ... quá ... đến nỗi mà với Such và Too

S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)

It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)


Bài thi liên quan:

4

Đánh giá trung bình

0%

100%

0%

0%

0%

Nhận xét

3 năm trước

Hue Kim

your teamwork must make it easy for me

Bình luận


Bình luận