Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2192 lượt thi 22 câu hỏi
3771 lượt thi
Thi ngay
2494 lượt thi
2448 lượt thi
2570 lượt thi
2290 lượt thi
2330 lượt thi
11224 lượt thi
3231 lượt thi
8093 lượt thi
Câu 1:
Thực hiện phép chia:
a) (x3 - x2 - 5x - 3) : (x - 3);
b) (x4+x3-6x2-5x + 5) : (x2+ x - 1).
Câu 2:
a) (2x3 + 5x2 - 2x + 3) : (2x2 - x +1);
b) (x5 + x3 + x2 +1) : (x3 +1).
Câu 3:
Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi tính:
a) (5x2 - 3x3 +15 - 9x): (5 - 3x);
b) (-4x2 + x3 - 20 + 5x) : (x - 4).
Câu 4:
a) (-x2 + 6x3 - 26x + 21): (3 - 2x);
b) (2x4 - 13x3 -15 + 5x + 21x2): (4x - x2 - 3).
Câu 5:
a) (3x3 + 10x2 - 5): (3x +1);
b) (x3 - 4x + 7): (x2 - 2x +1)
Câu 6:
a) (4x3 - 3x2 +1): (x2 + 2x -1);
b) (2x4 - 11x3 + 19x2 - 20x + 9): (x2 - 4x +1).
Câu 7:
Phân tích thành nhân tử rồi thực hiện phép chia:
a) (24x5 - 9x3 + 18x2): 3x;
b) (-5x4-12x3 - 13x2) : (-2x2).
Câu 8:
Phân tích thành nhân tử rồi thực hiện phép chia
a) (-8x5 + x3 - 2x2): 2x2;
b) (14x6 - 21x4 - 35x2): (-7x2).
Câu 9:
Sử dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia:
a) (x2 - 2x + l) :(x - 1);
b) (8x3 +27): (2x + 3);
c) (x6 - 6x4 + 12x2 - 8): (2 - x2).
Câu 10:
a) (2x4 - 8x2 + 8): (4 - 2x2);
b) (125 - 8x3):(4x - 10);
c) (1 + 3x3 + 3x6 +x9):(-1 - x3).
Câu 11:
Thực hiện nhanh các phép chia:
a) (a2 - 6ab + 9b2) : (a - 3b);
b) (a3 -9a2b + 27ab2 - 27b3) : (3b-a)2.
Câu 12:
a) (a4 - 2a2b2 +b4) : (a2 + 2ab + b2);
b) (-8a3 + 48a2b - 96ab2 + 64b3) : (a - 2b).
Câu 13:
Tìm đa thức M biết:
a) x3 - 5x2 +x - 5 = (x - 5).M;
b) (x2 - 4x - 3).M = 2x4 - 13x3 + 14x2 + 15x.
Câu 14:
a) 2x6 -x4-2x2+1 = M.(2x2 -1);
b) (x2 +x + 1).M = x4 - x3 - 4x2 - 5x - 3.
Câu 15:
Tìm a và b để đa thức A chia hết cho đa thức B với:
a) A = x4 - x3 + 6x2 - x + a và B = x2 - x + 5;
b) A = x4 - 9x3 + 21x2 +ax + b và B = x2 - x - 2.
Câu 16:
a) A = x3 - 9x2 +17x - 25 + a và B = x2 - 2x + 3;
b) A = x4 - 7x3 +10x2 +(a - 1)x + b - a và B = x2 -6x + 5.
Câu 17:
Tìm a và b biết đa thức x3 +ax + b khi chia cho đa thức x-1 dư là 4 còn khi chia cho đa thức x - 5 dư là 112.
Câu 18:
a) (x3 -2x2 - 15x + 36) : (x + 4);
b) (2x4 + 2x3 + 3x2 - 5x - 20) : (x2 + x + 4);
c) (2x3 + 11x2 + 18x-3) : (2x + 3);
d) (2x3 + 9x2 +5x + 41) : (2x2 - x + 9).
Câu 19:
Tính nhanh:
a) (8x3 +1) : (4x2 - 2x +1);
b) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y);
c) (a3b3 - 6a2b2c + 12abc2 - 8c3) : (2c - ab).
Câu 20:
a) 2x3 + 9x2 + 15x + 9 = M.(2x + 3);
b) (2x2 - 2x +1 ).M = 6x4 - 4x3 + x2 + x.
Câu 21:
a) A = 4x3 + 15x2 + 24x + 3 + a và B = x2 + 4x + 7;
b) A = x4 +3x3 - x2 + (2a - 3)x + 3b + a và B = x2 + 3x - 1.
Câu 22:
Tìm các hệ số a, b và c biết:
a) Đa thức x3 +2ax + b chia hết cho đa thức x - 1 còn khi chia cho đa thức x + 2 được dư là 3.
b) Đa thức ax3 + bx2 + c khi chia cho đa thức x dư - 3 còn khi chia cho đa thức x2 - 4 được dư là 4x - 11.
438 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com