Thi Online Tổng hợp đề thi thử THPT quốc gia môn tiếng anh có lời giải chi tiết
Tổng hợp đề thi thử THPT quốc gia môn tiếng anh có lời giải chi tiết (Đề số 12)
-
31153 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án B
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu B được phát âm là /d/ còn lại là /id/
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án B
Kiến thức: Phát âm “h”
Giải thích:
hope /həʊp/
hour /'aʊə[r]/
home /həʊm/
holiday /'hɒlədei/
Phần gạch chân câu B là một âm câm, còn lại được phát âm là /h/
Câu 3:
Mark the letter A, B, C or D on your sheet answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate, to_________her attention
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, phrase
Giải thích:
To catch/attract/draw one’s attention (v): thu hút sự chú ý của ai
Cần phân biệt với To pay attention (to) : chú ý đến, dành sự chú ý đến
Tạm dịch: Cậu bé vẫy tay với mẹ, người đang đứng ở cổng trường, để thu hút sự chú ý của cô.
Câu 4:
A(n) _________child means a child who behaves badly and saddens his parents.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
active (a): năng động, hoạt bát
hard-working (a): chăm chỉ
obedient (a): biết vâng lời, ngoan ngoãn
mischievous (a): tinh nghịch, tinh quái
Tạm dịch: Một đứa trẻ tinh nghịch có nghĩa là một đứa trẻ hành xử tệ và làm bố mẹ buồn.
Câu 5:
They agree that a wife should maintain her _________ and appearance after marriage.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
beautiful (a): xinh đẹp
beautifully (adv): một cách xinh đẹp
beauty (n): vẻ đẹp
beautify (v): làm đẹp
Ở đây ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu “her”
Tạm dịch: Họ đồng ý rằng một người vợ nên duy trì vẻ đẹp và vẻ ngoài của mình sau khi kết hôn.
Bài thi liên quan:
Đánh giá trung bình
100%
0%
0%
0%
0%
Nhận xét
4 năm trước
Star Trương