100+ câu trắc nghiệm Dụng cụ và Thiết bị nha khoa có đáp án - Phần 2
33 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Gram âm, Gram dương
B. Tất cả các loại trên
C. Virus
D. Nấm
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Điều chỉnh sao cho mặt phẳng nhai các răng hàm dưới ở tạo góc 45 độ với nền nhà
B. Điều chỉnh sao cho mặt phẳng nhai của các răng hàm dưới ở vị trí song song với nền nhà
C. Điều chỉnh sao cho mặt phảng nhai các răng hàm dưới vuông góc với nền nhà
D. Điều chỉnh sao cho mặt phảng nhai các răng hàm dưới tạo góc 60 độ với nền nhà
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Ở nồng độ thấp làm giảm tính thấm màng tế bào vi khuẩn
B. Ở nồng độ cao làm kết tủa tế bào chất và hạn chế hoạt động của vi khuẩn
C. Ở nồng độ thấp làn đứt gãy liên kết giữa các thành phần trong tế bào vi khuẩn
D. Tất cả phương án trên
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Khung polyme hữu cơ, chất khởi động, hạt độn
B. Khung polyme hữu cơ, hạt độn, chất liên kết
C. Hạt độn, chất liên kết, chất tạo màu
D. Khung polyme hữu cơ, hạt độn, chất tạo màu
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. 0 độ tới 70 độ
B. -5 độ tới 70 độ
C. 0 độ tới 100 độ
D. -5 độ tới 100 độ
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. hình tròn
B. hình trụ
C. chóp ngược
D. ngọn lửa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Rối loạn vi sinh vật trong miệng, tăng hình thành mảng bám và cao răng
B. Rối loạn vi sinh vật trong miệng, rối loạn vị giác, đổi màu răng
C. Rối loạn vị giác, tăng tính hình thành mảng bám, đổi màu răng
D. Rối loạn vị giác, đổi màu răng, giảm tiết nước bọt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 75 – 120cm
B. 50 – 90 cm
C. 50 -120 cm
D. 75 – 90cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 35 - 40 cm
B. 15 - 20cm
C. 25 - 30cm
D. 40 - 45cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Bệnh nhân sau phẫu thuật nha chu, bệnh nhân cố định hàm sau phẫu thuật
B. Bệnh nhân có nguy cơ viêm lợi và sâu răng
C. Bệnh nhân có suy giảm miễn dịch, đái tháo đường
D. Tất cả các phương án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. vị trí lắp tay khoan nhanh, vị trí lắp tay khoan chậm, vòi hút nước bọt
B. vị trí lắp tay khoan nhanh, vòi hút nước bọt, vòi hút phẫu thuật
C. vị trí lắp tay khoan chậm, vòi xịt hơi nước vòi hút nước bọt
D. vị trí lắp tay khoan nhanh, vị trí lắp tay khoan chậm, vòi xịt hơi và nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. bột kẽm oxit và dung dịch eugenol
B. bột eugenol và dung dịch muối kẽm
C. bột silicat và dung dịch eugenol
D. bột eugenol và dung dịch hộn hợp muối silicat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. tác động lên màng vi khuẩn, kết tủa tế bào chất của vi khuẩn
B. diệt khuẩn
C. ngăn vi khuẩn phân chia
D. ức chế vi khuẩn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Phần tựa đầu, phần tựa lưng, phần tựa tay, phần tựa cổ
B. phần tựa lưng, phần tựa tay, phần tựa cổ, phần tựa mông
C. phần tựa đầu, phần tựa tay, phần tựa mông, phần tựa cổ
D. phần tựa đầu, phần tựa lưng, phần tựa mông, phần tựa tay
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. điều khiển tay khoan, điều chỉnh độ nghiêng của ghế, điều chỉnh tư thế cao thấp của ghế
B. điều chỉnh độ nghiêng của ghế, điều chỉnh tư thế cao thấp của ghế, điều chỉnh đèn chiếu sáng
C. điều chỉnh đèn chiếu sáng, điều khiển tay khoan, điều chỉnh tư thế cao thấp của ghế
D. điều hiển tay khoan, điều chỉnh độ nghiêng của ghế, chỉnh đèn chiếu sáng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. đứt dây chằng (phương án1)
B. phương án 1 và 2
C. làm lún răng về phía chóp (phương án 3)
D. giãn rộng xương ổ răng và huyệt ổ răng (phương án 2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. đủ bền vững, dễ lấy được, diệt khuẩn, kìm hãm sâu răng, kín khít
B. đủ bền vững, dễ lấy đi, kín khít, diệt khuẩn, dễ thao tác
C. dễ thao tác, diệt khuẩn, kìm hãm sâu răng, kín khít
D. đủ bền vững, dễ lấy đi, dễ thao tác, kháng khuẩn, kìm hãm sâu răng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. axit polyacrylic
B. axit axetic
C. axit lactic
D. axit tartaric
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. oxit kẽm và eugenol
B. polymethy lacry và oxit silic
C. oxit silic và oxit kẽm
D. oxit kẽm và poly methylacrylate
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. fuji 1
B. i-fix plus
C. aquacem
D. fuji 9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. kìm nhổ răng hàm lớn thứ hai hàm trên
B. kìm nhổ răng hàm lớn thứ nhất hàm trên
C. kìm nhổ răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới
D. kìm nhổ răng hàm nhỏ hàm dưới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Bóc tách, vắt mô mềm, cắt chỉ
B. Bóc tách, cắt mô mềm
C. Bóc tách, cắt mô mềm, cân mạc
D. Bóc tách
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 1,2%
B. 2,2%
C. 0,12%
D. 0,22%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. nâng ghế cao nhất, lưng ghế được gập vào tối đa
B. hạ ghế thấp nhất, lưng ghế được gập vào tối đa
C. nâng ghế cao nhất, lưng ghế được ngả ra tối đa
D. hạ ghế thấp nhất, lưng ghế được ngả ra tối đa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Thời gian chiếu đèn,cường độ và khoảng cách ánh sáng tới bề mặt composite,tỷ lệ thành phần liên kết
B. Bản chất và kích thước các hạt độn,cường độ và khoảng cách ánh sáng tới bề mặt composite,tỷ lệ thành phần polyme
C. Cường độ và khoảng cách ánh sáng tới bề mặt composite,mức độ tập trung của các chất quang hóa,tỷ lệ thành phần polyme
D. Bản chất và kích thước các hạt độn, cường độ và khoảng cách ánh sáng tới bề mặt composite,mức độ tập trung của các chất quang hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.